Thép hộp là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Để đảm bảo tính chính xác trong thiết kế kết cấu thì các kỹ sư, nhà thầu cần hiểu biết đúng về cách tính trọng lượng thép hộp theo bazem.
Trọng Lượng Thép Hộp Là Gì? Có Ý Nghĩa Như Thế Nào?
Trọng lượng thép hộp là khối lượng thép hộp trên một đơn vị dài, được tính bằng (kg/m).
Trọng lượng thép hộp là thông số kỹ thuật quan trọng giúp:
- Xác định tải trọng của kết cấu công trình
- Tính toán chi phí vật liệu xây dựng chính xác
- Giúp cho kế hoạch vận chuyển và bốc xếp hiệu quả
- Đảm bảo tính an toàn của công trình khi sử dụng
- Chọn loại thép hộp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
Khi thiết kế kết cấu công trình, việc nắm rõ trọng lượng thép giúp kỹ sư tính toán chính xác tổng tải trọng, từ đó có phương án thiết kế tối ưu, an toàn và tiết kiệm chi phí.
Bazem Thép Hộp Là Gì?
Bazem thép hộp (Base Weight) là bảng tra cứu trọng lượng các loại thép hộp.
Công thức bazem thép hộp dựa trên nguyên lý:
- Khối lượng riêng của thép: 7.85 g/cm³
- Diện tích tiết diện của thép hộp
- Chiều dài của thanh thép
Bazem giúp tối giản quá trình tính toán và đảm bảo độ chính xác cao trong công tác dự toán, thiết kế và thi công công trình.
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Vuông
Thép hộp vuông có tiết diện đều cả bốn cạnh, thường sử dụng làm cột chống,khung, giàn trong công trình xây dựng.
Công thức: Trọng lượng (kg/m) = [(a × 4) – (4 × r)] × δ × 0.00785
Trong đó:
- a: Kích thước cạnh ngoài (mm)
- r: Bán kính bo góc (mm), thường lấy r = 2 × δ
- δ: Độ dày thành ống (mm)
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép (7.85 g/cm³ = 0.00785 kg/cm³)
Ví dụ: Tính trọng lượng thép hộp vuông 40×40×2mm
Áp dụng công thức:
- a = 40mm
- δ = 2mm
- r = 2 × 2 = 4mm
Trọng lượng = [(40 × 4) – (4 × 4)] × 2 × 0.00785 = [160 – 16] × 2 × 0.00785 = 144 × 2 × 0.00785 = 2.26 kg/m
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông
Kích thước (mm) | Độ dày 1.2mm | Độ dày 1.4mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.5mm |
12×12 | 0.39 kg/m | 0.45 kg/m | 0.56 kg/m | 0.62 kg/m | 0.75 kg/m |
15×15 | 0.50 kg/m | 0.57 kg/m | 0.72 kg/m | 0.80 kg/m | 0.97 kg/m |
20×20 | 0.68 kg/m | 0.79 kg/m | 0.99 kg/m | 1.09 kg/m | 1.33 kg/m |
25×25 | 0.87 kg/m | 1.00 kg/m | 1.27 kg/m | 1.40 kg/m | 1.72 kg/m |
30×30 | 1.06 kg/m | 1.22 kg/m | 1.55 kg/m | 1.71 kg/m | 2.10 kg/m |
40×40 | 1.43 kg/m | 1.66 kg/m | 2.11 kg/m | 2.26 kg/m | 2.87 kg/m |
50×50 | 1.81 kg/m | 2.10 kg/m | 2.67 kg/m | 2.95 kg/m | 3.64 kg/m |
60×60 | 2.18 kg/m | 2.53 kg/m | 3.22 kg/m | 3.56 kg/m | 4.41 kg/m |
75×75 | 2.74 kg/m | 3.18 kg/m | 4.06 kg/m | 4.49 kg/m | 5.57 kg/m |
100×100 | 3.67 kg/m | 4.27 kg/m | 5.45 kg/m | 6.04 kg/m | 7.49 kg/m |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật
Thép hộp chữ nhật có tiết diện với hai cặp cạnh đối diện bằng nhau, sử dụng trong các kết cấu đòi hỏi khả năng chịu tải trọng theo 1 hướng xác định.
Công thức: Trọng lượng (kg/m) = [(2a + 2b) – (4 × r)] × δ × 0.00785
Trong đó:
- a: Chiều rộng ngoài (mm)
- b: Chiều cao ngoài (mm)
- r: Bán kính bo góc (mm), thường lấy r = 2 × δ
- δ: Độ dày thành ống (mm)
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép
Ví dụ: Tính trọng lượng thép hộp chữ nhật 40×60×2mm
Áp dụng công thức:
- a = 40mm
- b = 60mm
- δ = 2mm
- r = 2 × 2 = 4mm
Trọng lượng = [(2 × 40 + 2 × 60) – (4 × 4)] × 2 × 0.00785 = [80 + 120 – 16] × 2 × 0.00785 = 184 × 2 × 0.00785 = 2.89 kg/m
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật
Kích thước (mm) | Độ dày 1.2mm | Độ dày 1.4mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.5mm |
15×30 | 0.78 kg/m | 0.90 kg/m | 1.14 kg/m | 1.25 kg/m | 1.54 kg/m |
20×30 | 0.87 kg/m | 1.00 kg/m | 1.27 kg/m | 1.40 kg/m | 1.72 kg/m |
20×40 | 1.06 kg/m | 1.22 kg/m | 1.55 kg/m | 1.71 kg/m | 2.10 kg/m |
25×50 | 1.34 kg/m | 1.55 kg/m | 1.97 kg/m | 2.17 kg/m | 2.68 kg/m |
30×50 | 1.43 kg/m | 1.66 kg/m | 2.11 kg/m | 2.33 kg/m | 2.87 kg/m |
40×60 | 1.81 kg/m | 2.10 kg/m | 2.67 kg/m | 2.89 kg/m | 3.64 kg/m |
40×80 | 2.18 kg/m | 2.53 kg/m | 3.22 kg/m | 3.56 kg/m | 4.41 kg/m |
50×100 | 2.74 kg/m | 3.18 kg/m | 4.06 kg/m | 4.49 kg/m | 5.57 kg/m |
60×120 | 3.29 kg/m | 3.82 kg/m | 4.88 kg/m | 5.40 kg/m | 6.70 kg/m |
80×160 | 4.40 kg/m | 5.12 kg/m | 6.53 kg/m | 7.24 kg/m | 8.98 kg/m |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tròn
Thép hộp tròn (ống thép) có tiết diện hình tròn, được ưa chuộng trong các hệ thống đường ống, cấp thoát nước.
Công thức: Trọng lượng (kg/m) = π × (D – δ) × δ × 0.00785
Trong đó:
- D: Đường kính ngoài (mm)
- δ: Độ dày thành ống (mm)
- π: 3.14
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép
Ví dụ: Tính trọng lượng ống thép tròn D48×2mm
Áp dụng công thức:
- D = 48mm
- δ = 2mm
Trọng lượng = 3.14 × (48 – 2) × 2 × 0.00785 = 3.14 × 46 × 2 × 0.00785 = 2.26 kg/m
Bảng tra trọng lượng ống thép tròn
Đường kính (mm) | Độ dày 1.2mm | Độ dày 1.4mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.5mm |
21.3 | 0.60 kg/m | 0.69 kg/m | 0.88 kg/m | 0.97 kg/m | 1.20 kg/m |
26.9 | 0.76 kg/m | 0.88 kg/m | 1.13 kg/m | 1.24 kg/m | 1.53 kg/m |
33.7 | 0.96 kg/m | 1.11 kg/m | 1.42 kg/m | 1.57 kg/m | 1.94 kg/m |
42.4 | 1.21 kg/m | 1.41 kg/m | 1.80 kg/m | 1.99 kg/m | 2.46 kg/m |
48.3 | 1.39 kg/m | 1.61 kg/m | 2.05 kg/m | 2.27 kg/m | 2.81 kg/m |
60.3 | 1.74 kg/m | 2.02 kg/m | 2.57 kg/m | 2.85 kg/m | 3.53 kg/m |
76.1 | 2.20 kg/m | 2.56 kg/m | 3.26 kg/m | 3.62 kg/m | 4.48 kg/m |
88.9 | 2.58 kg/m | 3.00 kg/m | 3.83 kg/m | 4.24 kg/m | 5.26 kg/m |
114.3 | 3.32 kg/m | 3.87 kg/m | 4.94 kg/m | 5.48 kg/m | 6.79 kg/m |
139.7 | 4.07 kg/m | 4.74 kg/m | 6.05 kg/m | 6.72 kg/m | 8.33 kg/m |
Bảng Tính Trọng Lượng Thép Hộp Oval
Thép hộp Oval (hình bầu dục) có tiết diện hình elip, phổ biến trong các ứng dụng đặc biệt, đồ nội thất và trang trí.
Công thức: Trọng lượng (kg/m) = π × [(a + b)/2 – δ] × δ × 0.00785
Trong đó:
- a: Chiều rộng ngoài (mm)
- b: Chiều cao ngoài (mm)
- δ: Độ dày thành ống (mm)
- π: 3.14
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép
Ví dụ: Tính trọng lượng thép hộp Oval 40×60×2mm
Áp dụng công thức:
- a = 40mm
- b = 60mm
- δ = 2mm
Trọng lượng = 3.14 × [(40 + 60)/2 – 2] × 2 × 0.00785 = 3.14 × [50 – 2] × 2 × 0.00785 = 3.14 × 48 × 2 × 0.00785 = 2.36 kg/m
Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval
Kích thước (mm) | Độ dày 1.2mm | Độ dày 1.4mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.5mm |
20×30 | 0.74 kg/m | 0.86 kg/m | 1.09 kg/m | 1.21 kg/m | 1.49 kg/m |
25×35 | 0.89 kg/m | 1.03 kg/m | 1.31 kg/m | 1.45 kg/m | 1.79 kg/m |
30×40 | 1.03 kg/m | 1.20 kg/m | 1.53 kg/m | 1.69 kg/m | 2.09 kg/m |
30×50 | 1.18 kg/m | 1.37 kg/m | 1.75 kg/m | 1.93 kg/m | 2.39 kg/m |
40×60 | 1.48 kg/m | 1.72 kg/m | 2.19 kg/m | 2.36 kg/m | 2.99 kg/m |
50×70 | 1.78 kg/m | 2.07 kg/m | 2.63 kg/m | 2.91 kg/m | 3.59 kg/m |
60×80 | 2.07 kg/m | 2.41 kg/m | 3.07 kg/m | 3.39 kg/m | 4.19 kg/m |
70×100 | 2.52 kg/m | 2.93 kg/m | 3.73 kg/m | 4.12 kg/m | 5.09 kg/m |
80×120 | 2.96 kg/m | 3.44 kg/m | 4.39 kg/m | 4.85 kg/m | 5.99 kg/m |
100×150 | 3.70 kg/m | 4.31 kg/m | 5.49 kg/m | 6.06 kg/m | 7.49 kg/m |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chữ D
Thép hộp chữ D có tiết diện hình bán nguyệt kết hợp với hình chữ nhật, sử dụng nhiều trong trang trí, lan can và chi tiết kiến trúc.
Công thức: Trọng lượng (kg/m) = [(π × D/2) + (2 × h) – 2δ] × δ × 0.00785
Trong đó:
- D: Đường kính phần tròn (mm)
- h: Chiều cao phần thẳng (mm)
- δ: Độ dày thành ống (mm)
- π: 3.14
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép
Ví dụ: Tính trọng lượng thép hộp chữ D 40×60×2mm (trong đó D = 40mm, h = 60mm)
Áp dụng công thức:
- D = 40mm
- h = 60mm
- δ = 2mm
Trọng lượng = [(3.14 × 40/2) + (2 × 60) – 2 × 2] × 2 × 0.00785 = [62.8 + 120 – 4] × 2 × 0.00785 = 178.8 × 2 × 0.00785 = 2.81 kg/m
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ D
Kích thước (mm) | Độ dày 1.2mm | Độ dày 1.4mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.5mm |
20×30 | 0.71 | 0.82 | 1.05 | 1.16 | 1.43 |
25×40 | 0.92 | 1.07 | 1.36 | 1.50 | 1.86 |
30×45 | 1.06 | 1.23 | 1.56 | 1.73 | 2.13 |
30×50 | 1.13 | 1.31 | 1.67 | 1.85 | 2.29 |
40×60 | 1.42 | 1.65 | 2.10 | 2.41 | 2.87 |
50×70 | 1.70 | 1.98 | 2.52 | 2.79 | 3.44 |
60×80 | 1.99 | 2.31 | 2.94 | 3.25 | 4.01 |
70×100 | 2.41 | 2.80 | 3.57 | 3.95 | 4.88 |
80×120 | 2.84 | 3.30 | 4.20 | 4.65 | 5.74 |
100×150 | 3.55 | 4.13 | 5.26 | 5.82 | 7.19 |
Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Theo Nhà Máy
Các nhà máy sản xuất thép hộp thường cung cấp bảng trọng lượng riêng cho sản phẩm của họ.
Bảng tra cứu trọng lượng thép hộp của một số nhà máy sản xuất thép hộp lớn tại Việt Nam:
Thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hoa Sen
Câu hỏi thường gặp
Một Cây Thép Hộp Nặng Bao Nhiêu Kg?
Trọng lượng của một cây thép hộp phụ thuộc vào kích thước, độ dày và chiều dài. Một cây thép hộp thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Từ đó, trọng lượng của một cây thép hộp được tính:
Trọng lượng cây thép (kg) = Trọng lượng theo bazem (kg/m) × 6 (m)
Ví dụ:
- Một cây thép hộp vuông 40×40×2mm sẽ nặng: 2.26 × 6 = 13.56 kg
- Một cây thép hộp chữ nhật 40×60×2mm sẽ nặng: 2.89 × 6 = 17.34 kg
- Một cây ống thép tròn D48×2mm sẽ nặng: 2.26 × 6 = 13.56 kg
Một Bó Thép Hộp Bao Nhiêu Cây?
Số lượng cây thép trong một bó thường phụ thuộc vào kích thước và quy định của nhà sản xuất. Thường thì:
- Thép hộp nhỏ (20×20mm đến 40×40mm): 25-50 cây/bó
- Thép hộp trung bình (50×50mm đến 60×60mm): 15-25 cây/bó
- Thép hộp lớn (75×75mm trở lên): 10-15 cây/bó
Khách hàng có thể yêu cầu số lượng cây/bó khác nhau tùy theo nhu cầu thực tế.
Một Bó Thép Hộp Nặng Bao Nhiêu Kg?
Trọng lượng của một bó thép hộp được tính dựa trên số lượng cây trong bó và trọng lượng mỗi cây.
Trọng lượng bó thép (kg) = Số cây/bó × Trọng lượng một cây (kg)
Ví dụ:
- Một bó thép hộp vuông 40×40×2mm gồm 25 cây sẽ nặng: 25 × 13.56 = 339 kg
- Một bó thép hộp chữ nhật 40×60×2mm gồm 20 cây sẽ nặng: 20 × 17.34 = 346.8 kg
- Một bó ống thép tròn D48×2mm gồm 25 cây sẽ nặng: 25 × 13.56 = 339 kg
Việc hiểu rõ cách tính trọng lượng thép hộp theo bazem sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại thép, ước tính chi phí và chuẩn bị phương án thi công hiệu quả.
Sắt thép Minh Quân hiện có cung cấp các loại thép hộp như Thép hộp chữ nhật 120×60, thép hộp chữ nhật 120×80, thép hộp vuông 100×100, thép hộp vuông 80×80,… Quý khách hàng có nhu cầu mua hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và hỗ trợ.
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)