Thép láp tròn đặc là loại vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao. Được làm từ hợp kim cứng, thép láp đáp ứng được những nhu cầu khắt khe trong nhiều ứng dụng, từ chế tạo máy móc cho đến các bộ phận kỹ thuật. Sự kết hợp của các thành phần hợp kim giúp thép có nhiều tính năng vượt trội, đảm bảo sự ổn định dưới tác động của nhiệt độ cao và áp lực lớn. Điều này làm nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị phải hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
Thép láp tròn đặc là gì?
Thép láp tròn đặc còn được biết đến với tên gọi khác như thép tròn đặc hoặc thép tròn trơn. Đây là loại thép hợp kim đặc biệt nổi bật với dạng ống tròn, ruột đặc và bề mặt sáng bóng. Thép tròn đặc dài bao nhiêu? Loại thép này có đường kính dao động từ 4mm đến 1000mm và chiều dài có thể đa dạng từ 1m đến 5m. Điểm đặc biệt của thép tròn đặc là hàm lượng carbon cao, khả năng chịu nhiệt độ và tải trọng lớn, dễ dàng trong việc cắt, hàn, uốn cong và tạo hình. Đồng thời, nhờ quá trình xử lý hợp kim, loại thép này có tính thẩm mỹ cao, khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Do đó, thép láp có thể đứng vững trước những điều kiện môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao và nước mặn. Thép láp tròn tuân theo tiêu chuẩn JIS G4501 với các mác thép phổ biến như SS400, C45.Thành phần hóa học và cơ lý tính thép láp tròn đặc
Thành phần hóa học:Carbon (C) | Mangan (Mn) | Phốt Pho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
SS400 | <0.25% | <1.6% | <0.05% | <0.05% |
CT3 | <0.12-0.18% | <0.5-0.8% | <0.035% | <0.035% |
Q235 | <0.12-0.2% | <0.3-0.7% | <0.045% | <0.045% |
C20 | <0.17-0.24% | <0.3-0.6% | <0.035% | <0.035% |
Độ bền kéo | Độ căng | Độ co giãn | |
SS400 | 400-510 MPa | 235 MPa | 25% |
CT3 | 370-510 MPa | 215 MPa | 25% |
Q235 | 375-500 MPa | 215 MPa | 26% |
C20 | 380-450 MPa | 205 MPa | 25-30% |
Các loại thép láp tròn đặc
Phân loại thép láp tròn đặc giúp người dùng dễ dàng xác định loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Hiện nay, thép láp tròn đặc được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như kích thước hay loại mác thép. Tuy nhiên, cách phân loại thông dụng nhất là dựa vào màu sắc bề mặt của thép.- Thép láp tròn màu đen: Loại này có bề ngoài màu đen xám, màu tự nhiên của thép carbon khi không qua xử lý bề mặt.
- Thép láp tròn mạ kẽm: Bề ngoài của loại thép này sáng bóng, do có lớp phủ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn.
Bảng quy cách thép láp tròn đặc
Bảng tra quy cách trọng lượng thép tròn đặc:STT | QUY CÁCH LÁP THÉP TRÒN ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Mét) |
1 | Thép láp thép tròn đặc Ø 6 | 0.222 |
2 | Thép láp thép tròn đặc Ø 8 | 0.394 |
3 | Láp thép tròn đặc Ø 10 | 0.616 |
4 | Láp thép tròn đặc Ø 12 | 0.887 |
5 | Láp thép tròn Ø 14 | 1.208 |
6 | Láp thép tròn Ø 16 | 1.578 |
7 | Láp thép tròn Ø 18 | 1.997 |
8 | Láp thép tròn Ø 20 | 2.465 |
9 | Láp thép tròn Ø 22 | 2.983 |
10 | Láp thép tròn Ø 24 | 3.549 |
11 | Láp thép tròn Ø 25 | 3.851 |
12 | Láp thép tròn Ø 26 | 4.166 |
13 | Láp thép tròn Ø 28 | 4.831 |
14 | Láp thép tròn Ø 30 | 5.546 |
15 | Láp thép tròn Ø 32 | 6.31 |
16 | Láp thép tròn Ø 34 | 7.124 |
17 | Láp thép tròn Ø 35 | 7.549 |
18 | Láp thép tròn Ø 36 | 7.986 |
19 | Láp thép tròn Ø 38 | 8.898 |
20 | Láp thép tròn Ø 40 | 9.86 |
21 | Láp thép tròn Ø 42 | 10.87 |
22 | Láp thép tròn Ø 44 | 11.93 |
23 | Láp thép tròn Ø 45 | 12.479 |
24 | Láp thép tròn Ø 50 | 15.406 |
25 | Láp thép tròn Ø 52 | 16.663 |
26 | Láp thép tròn Ø 55 | 18.641 |
27 | Láp thép tròn Ø 60 | 22.184 |
28 | Láp thép tròn Ø 65 | 26.036 |
29 | Láp thép tròn Ø 70 | 30.195 |
30 | Láp thép tròn Ø 75 | 34.663 |
31 | Láp thép tròn Ø 80 | 39.438 |
32 | Láp thép tròn Ø 85 | 44.522 |
33 | Láp thép tròn Ø 90 | 49.914 |
34 | Láp thép tròn Ø 95 | 55.614 |
35 | Láp thép tròn Ø 100 | 61.623 |
36 | Láp thép tròn Ø 110 | 74.563 |
37 | Láp thép tròn Ø 120 | 88.736 |
38 | Láp thép tròn Ø 130 | 104.142 |
39 | Láp thép tròn Ø 140 | 120.78 |
40 | Láp thép tròn Ø 150 | 138.651 |
41 | Láp thép tròn Ø 180 | 199.657 |
42 | Láp thép tròn Ø 200 | 246.49 |
Ưu nhược điểm của thép láp tròn
Thép láp tròn đặc là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và dự án công nghiệp. Loại thép nà có những ưu và nhược điểm:Ưu điểm
- Độ bền cao: Thép láp tròn được làm từ hợp kim chất lượng cao, chịu được áp lực lớn và có khả năng chống mài mòn tốt, đảm bảo độ bền trong thời gian dài.
- Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn cong và tạo hình theo yêu cầu, phù hợp với nhiều nhu cầu trong sản xuất, chế tạo máy.
- Khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt: Thép láp tròn có thể chịu được các điều kiện làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm tính năng.
- Khả năng chống ăn mòn: Các loại thép láp tròn thường được xử lý để có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường, bao gồm cả sự ăn mòn do nước và hóa chất.
- Tính thẩm mỹ cao: Với bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng, thép láp tròn còn được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ như nội thất và trang trí.
Nhược điểm
- Chi phí: Có thể có giá thành cao hơn so với các loại thép khác do quá trình sản xuất phức tạp hơn và yêu cầu chất liệu cao.
- Giới hạn trong ứng dụng: Mặc dù đa dụng nhưng không phải tất cả các loại công trình hay sản phẩm đều có thể sử dụng thép láp tròn, đặc biệt là trong các ứng dụng cần kết cấu rỗng hoặc kích thước lớn hơn.
- Trọng lượng: Với đặc tính là thép tròn đặc, sản phẩm có trọng lượng nặng, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và khó khăn trong quá trình thi công ở một số dự án cụ thể.
- Tính linh hoạt: Dù có thể uốn cong và tạo hình, nhưng so với các loại thép khác, tính linh hoạt có thể bị giới hạn bởi đặc tính cứng và chắc của nó.
Thép tròn đặc dùng để làm gì?
Thép láp tròn đặc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, kỹ thuật và cơ khí.- Công nghiệp máy móc: Sản xuất các bộ phận chịu lực như trục, bánh răng, bulong, đinh ốc và trục piton.
- Ngành ô tô: Dùng để tạo ra các thành phần quan trọng trong lắp ráp xe hơi.
- Chế tạo khuôn mẫu và dụng cụ: Sử dụng trong sản xuất khuôn dập, lưỡi cưa và các công cụ cán hình chịu va đập và mài mòn cao.
- Đóng tàu: Làm vật liệu chính trong quá trình xây dựng và bảo trì tàu.
- Trang trí và đồ nội ngoại thất: Sử dụng trong các sản phẩm đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
- Công trình dân dụng và hạ tầng: Ứng dụng trong xây dựng các cơ sở hạ tầng như cầu, đường, thủy điện và các dự án khai thác mỏ.
Bảng giá thép láp tròn đặc
Giá thép láp tròn đặc có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước (đường kính), mác thép, số lượng đặt hàng,... Dưới đây là một số mức giá tham khảo:Thép láp tròn đặc phi 10-12mm: Khoảng 15.000 - 25.000 VNĐ/kg.- Phi 14-20mm: Khoảng 16.000 - 27.000 VNĐ/kg.
- Phi 22-32mm: Khoảng 17.000 - 29.000 VNĐ/kg.
- Phi 36-50mm: Khoảng 18.000 - 30.000 VNĐ/kg.
- Phi 60-100mm: Khoảng 19.000 - 35.000 VNĐ/kg.
Mua thép láp tròn đặc chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân
Công ty Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực thép láp tròn đặc, thép thanh tròn,... Chúng tôi cung cấp sự đa dạng về quy cách sản phẩm để phục vụ các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Những ưu điểm nổi bật của Sắt Thép Minh Quân:- Chất lượng sản phẩm: Sắt Thép Minh Quân đảm bảo cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, phù hợp với các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế như ASTM, TCVN, EN,.... Các sản phẩm được làm từ nguyên liệu cao cấp, qua quá trình sản xuất tiên tiến và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
- Sản phẩm đa dạng: Công ty cung cấp thép với nhiều kích thước và hình dạng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án công nghiệp và xây dựng.
- Dịch vụ hậu mãi chu đáo: Sắt Thép Minh Quân cung cấp dịch vụ hậu mãi tuyệt vời, bao gồm tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt, nhằm đảm bảo sự hài lòng tối đa cho khách hàng từ giai đoạn mua hàng đến khi sử dụng.
- Uy tín trong ngành: Với nhiều năm kinh nghiệm, công ty đã xây dựng được một vị thế vững chắc và tin cậy trong ngành thép, luôn đem lại các sản phẩm và dịch vụ chất lượng.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm với mức giá cạnh tranh, mà vẫn đảm bảo chất lượng và dịch vụ ưu đãi nhất.
- Tên công ty: CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MINH QUÂN
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
- Điện thoại: 0949 267 789 (Mr. Bình)
- Email: satthepminhquan@gmail.com