Thép hình nhập khẩu là loại thép ngoại nhập có các kích thước và có độ bền cao. Hiện nay trên thị trường cung cấp các loại thép hình được nhập khẩu từ các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan,... Sắt Thép Minh Quân chuyên cung cấp các loại thép hình nhập khẩu chất lượng cao, với mức giá tốt, đảm bảo các dự án xây dựng luôn an toàn và bền vững.
Thép hình nhập khẩu là gì?
Thép hình được đặt tên theo hình dạng các chữ cái, tùy vào mục đích sử dụng người dùng sẽ lựa chọn loại thép hình phù hợp với nhu cầu. Các loại thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cơ khí và đóng tàu, đặc biệt là trong kết cấu công trình. Các loại thép hình lớn được sử dụng phổ biến như thép U250, U300, I200, I300, thép góc V175, V200,… được sản xuất theo quy trình cán nóng chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản, phù hợp với nhu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
Những ưu điểm và hạn chế của thép hình nhập khẩu:
- Ưu điểm: Thép hình đa dạng các kích thước, đáp ứng chính xác các tiêu chuẩn về trọng lượng, độ dày và các yêu cầu kỹ thuật. Loại thép này được tối ưu hóa theo yêu cầu sản xuất
- Nhược điểm: Màu sắc cửa bề mặt thép không đồng đều, có đôi lúc sẽ ngả sang màu vàng.
Các loại thép hình nhập khẩu
Thép hình có kết cấu đa dạng và tính linh hoạt cao nên có thể sử dụng trong nhiều công trình và hạng mục xây dựng khác nhau. Thép hình gồm có 4 loại được sử dụng phổ biến như thép hình V, thép hình H, thép hình I và thép hình U.
Thép hình V/ Thép hình L
Thép góc V và thép hình L đều được hình thành từ sự kết hợp giữa hai mặt bích phẳng, tạo thành góc vuông 90 độ, kích thước của mặt bích đáy và cạnh như nhau. Trong trường hợp mặt bích đáy và cạnh có kích thước khác nhau sẽ tạo thành thép hình L. Thép hình V/ thép hình L thường được ứng dụng trong việc chế tạo các giá đỡ nâng hay làm phần cấu thành của các hệ thống sàn thao tác để giảm bớt chiều sâu của sàn.
Thép hình H
Thép hình chữ H được cấu tạo từ hai mặt bích chạy song song và nối liền với nhau qua một cọc chịu lực. Loại thép này có kích thước mặt bích và cọc chịu lực như nhau nên rất phù hợp sử dụng để làm dầm cẩu trục trong các nhà máy sản xuất. Ngoài ra, thép hình H cũng thường được áp dụng trong xây dựng các cọc chịu lực cho móng sâu của tòa nhà cao tầng lớn, có khả năng chịu tải trọng lớn lên đến hơn 1000 tấn tùy thuộc vào kích thước của cọc thép.
Thép hình I
Thép hình chữ I được cấu tạo theo phương thức tương tự như thép chữ H gồm hai mặt bích phẳng chạy song song và được nối với nhau thông qua một cọc chịu lực. Điểm khác biệt chính giữa hai loại thép hình I và hình H là thép chữ I có cọc chịu lực kích thước lớn hơn so với hai mặt bích. Thép chữ I cũng được sử dụng trong các ứng dụng tương tự như thép hình H.
Thép hình U
Thép hình U là một loại thép có hình dạng U khi nhìn ngang với một đáy rộng và hai cánh ( mặt bích) hướng lên trên và song song với nhau. Thép hình U được ứng dụng trong các công trình xây dựng như xương sống của các cấu trúc, khung mái nhà và chế tạo thành phần máy móc. Thép hình U cũng được sử dụng trong các công trình dân dụng để hỗ trợ tải trọng như cầu đường và kết cấu nhà xưởng.
Thông tin chi tiết thép hình
- Mác Thép: SS400 tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
- Độ dày: 4mm đến 25mm
- Chiều dài: 6000mm đến 12000mm
Thông số kỹ thuật
- Thành phần
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
- Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép tiêu chuẩn | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng thép hình nhập khẩu
- Thép hình V
Quy cách | Barem | Chiều dài | Trong lượng |
(mét) | (kg/m) | ||
V50x50 | V50x50x4ly | 6 | 3.1 |
V50x50x5ly | 6 | 3.8 | |
V50x50x6ly | 6 | 4.5 | |
V60x60 | V60x60x5ly | 6 | 4.6 |
V60x60x6ly | 6 | 5.5 | |
V63x63 | V63x63x5ly | 6 | 4.85 |
V63x63x6ly | 6 | 5.75 | |
V65x65 | V65x65x5ly | 6 | 5 |
V65x65x6ly | 6 | 6 | |
V65x65x7ly | 6 | 6.8 | |
V65x65x8ly | 6 | 7.8 | |
V70x70 | V70x70x5ly | 6 | 5.4 |
V70x70x6ly | 6 | 6.4 | |
V70x70x7ly | 6 | 7.4 | |
V70x70x8ly | 6 | 8.4 | |
V75X75 | V75x75x5ly | 6 | 5.8 |
V75x75x6ly | 6 | 6.85 | |
V75x75x7ly | 6 | 7.9 | |
V75x75x8ly | 6 | 9 | |
V80x80 | V80x80x6ly | 6 | 7.35 |
V80x80x7ly | 6 | 8.55 | |
V80x80x8ly | 6 | 9.65 | |
V90x90 | V90x90x6ly | 6 | 8.3 |
V90x90x7ly | 6 | 9.65 | |
V90x90x8ly | 6 | 10.9 | |
V90x90x9ly | 6 | 12.5 | |
V90x90x10ly | 6 | 13.5 | |
V100x100 | V100x100x6ly | 6 | 10.8 |
V100x100x7ly | 6 | 12.3 | |
V100x100x8ly | 6 | 13.8 | |
V100x100x9ly | 6 | 14 | |
V100x100x10ly | 6 | 15 | |
V100x100x12ly | 6 | 18 | |
V120x120 | V120x120x8ly | 6 | 14.9 |
V120x120x10ly | 6 | 18.5 | |
V120x120x12ly | 6 | 21.8 | |
V130x130 | V130x130x9ly | 6 | 18 |
V130x130x10ly | 6 | 20 | |
V130x130x12ly | 6 | 23.5 | |
V150x150 | V150x150x10ly | 6 | 23 |
V150x150x12ly | 6 | 27.5 | |
V150x150x15ly | 6 | 34 | |
V175x175 | V175x175x12ly | 6 | 32 |
V175x175x15ly | 6 | 40 | |
V200x200 | V200x200x15ly | 6 | 45.5 |
V200x200x20ly | 6 | 60 | |
V200x200x25ly | 6 | 74 |
- Thép hình U
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình U63 | U63 | 2.83 |
Thép hình U80 | U80 | 7.05 |
Thép hình U100 | U100x46x4.5ly | 8.59 |
U100x50x5ly | 9.36 | |
Thép hình U120 | U120x48 | 9.4 |
U120x52x4.8ly | 10.4 | |
Thép hình U140 | U140x58x4.9ly | 12.3 |
Thép hình U150 | U150x75x6.5ly | 18.6 |
Thép hình U160 | U160x64x5ly | 14.2 |
Thép hình U180 | U180x70x5.1ly | 16.3 |
U180x74x5.2ly | 17.4 | |
Thép hình U200 | U200x76x5.2ly | 18.4 |
U200x80x5.4ly | 19.8 | |
Thép hình U220 | U220x82x5.4ly | 21 |
U220x87x6ly | 22.6 | |
Thép hình U250 | U250x76x6ly | 22.8 |
U250x90x9ly | 34.6 | |
Thép hình U300 | U300x90x9ly | 38.1 |
- Thép hình I
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình I100 | I100x55x4.5ly | 9.46 |
Thép hình I120 | I120x64x4.8ly | 11.5 |
Thép hình I150 | I150x75x5ly | 14 |
I150x75x5.5ly | 17 | |
Thép hình I200 | I200x100x5.5ly | 21 |
Thép hình I250 | I250x125x6ly | 29.6 |
I250x125x7.5ly | 38.3 | |
Thép hình I300 | I300x150x6.5ly | 26.7 |
I300x150x8ly | 48.3 |
Mua thép hình nhập khẩu chính hãng, giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt Thép Minh Quân là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng. Sau nhiều năm kinh nghiệm hoạt động, Công ty Minh Quân đã xây dựng được vị thế vững chắc trên thị trường nhờ vào chất lượng sản phẩm vượt trội và dịch vụ khách hàng chu đáo.
Sắt Thép Minh Quân cung cấp nhiều loại thép như như thép tấm, thép hình nhập khẩu, thép cuộn, thép ống, thép hộp,.... Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đa dạng mẫu mã và kích thước để phục vụ mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
Với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, Sắt Thép Minh Quân sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp nhất cho dự án. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo mọi giao dịch được thực hiện một cách minh bạch và hiệu quả.
Để lựa chọn được loại thép hình nhập khẩu phù hợp với các công trình, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau để được tư vấn chi tiết:
- Tên công ty: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP MINH QUÂN
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
- Điện thoại :0968.973.689
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com