Giá thép hình hiện nay dao động trong khoảng từ 17.000.000 – 23.000.000 VNĐ/tấn tùy theo từng loại và kích thước cụ thể. Sự biến động này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn cung nguyên liệu thô, chi phí sản xuất, tỷ giá hối đoái và đặc biệt là nhu cầu thị trường xây dựng trong nước cũng như quốc tế. Trong bối cảnh kinh tế đang phục hồi sau đại dịch, ngành thép nói chung và thép hình nói riêng cũng có những thay đổi đáng kể về giá thành. Dưới đây là bảng báo giá thép hình chi tiết mới nhất được cập nhật trong năm 2025, giúp quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Tình hình giá sắt thép hình trên thị trường hiện nay
Thị trường thép hình trong những tháng đầu năm 2025 đã có những biến động đáng chú ý. Giá thép hình đã tăng khoảng 5-8% so với cuối năm 2024, phản ánh xu hướng phục hồi chung của ngành xây dựng cơ sở hạ tầng sau giai đoạn khó khăn.
Sự phục hồi của các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng đã tạo ra nhu cầu lớn đối với các sản phẩm thép hình, trong đó các dòng thép hình góc như Thép hình V30 và Thép hình V40 được sử dụng phổ biến ở các công trình dân dụng nhờ trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Đây là tín hiệu tích cực cho ngành thép nói chung.
Tuy nhiên, các chuyên gia dự báo giá thép hình có thể sẽ tiếp tục biến động trong những tháng tới do ảnh hưởng từ chính sách thuế quan mới của các quốc gia xuất khẩu thép lớn như Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Đồng thời, việc Việt Nam đang đẩy mạnh các dự án công nghiệp hóa cũng góp phần làm tăng nhu cầu thép hình trong nước.
Các nhà sản xuất trong nước như Hòa Phát, Pomina, Việt Đức đang cố gắng đáp ứng nhu cầu thị trường bằng cách tăng công suất sản xuất, giúp bình ổn giá thép hình và đảm bảo nguồn cung ổn định cho các công trình xây dựng.
Bảng giá thép hình các loại mới nhất 2025
Báo giá thép hình I tốt nhất hiện nay
Thép hình I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I, được sử dụng phổ biến trong xây dựng các kết cấu thép như khung nhà, dầm cầu và nhiều công trình công nghiệp khác. Ưu điểm của thép hình I là khả năng chịu uốn tốt, phù hợp với các kết cấu chịu lực theo phương thẳng đứng.
Loại thép | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/m) |
I100 | 100x55x5 | 10.6 | 19,500 | 206,700 |
I120 | 120x64x5.1 | 13.3 | 19,400 | 258,020 |
I150 | 150x75x5.5 | 17.8 | 19,200 | 341,760 |
I200 | 200x90x6.1 | 25.7 | 19,000 | 488,300 |
I250 | 250x125x7.5 | 41.9 | 18,800 | 787,720 |
I300 | 300x150x8.5 | 57.3 | 18,500 | 1,060,050 |
I400 | 400x155x9.5 | 77.6 | 18,200 | 1,412,320 |
I500 | 500x180x10.5 | 99.8 | 18,000 | 1,796,400 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo thời điểm.
Báo giá thép hình H cập nhật mới nhất
Thép hình H là loại thép có cấu trúc chữ H, với hai cánh song song và một bụng thẳng đứng. Thép hình H có khả năng chịu lực tốt theo cả hai phương, đặc biệt phù hợp cho các cột chịu lực và kết cấu chịu uốn phức tạp trong các công trình cao tầng.
Loại thép | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/m) |
H100 | 100x100x6 | 18.1 | 20,500 | 371,050 |
H125 | 125x125x6.5 | 24.3 | 20,200 | 490,860 |
H150 | 150x150x7 | 31.8 | 19,800 | 629,640 |
H175 | 175x175x7.5 | 40.2 | 19,500 | 783,900 |
H200 | 200x200x8 | 50.4 | 19,200 | 967,680 |
H250 | 250x250x9 | 71.5 | 18,800 | 1,344,200 |
H300 | 300x300x10 | 96.8 | 18,500 | 1,790,800 |
H350 | 350x350x12 | 136.7 | 18,200 | 2,487,940 |
H400 | 400x400x13 | 159.5 | 18,000 | 2,871,000 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo thời điểm.
Báo giá thép hình U mới nhất
Thép hình U là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ U, gồm một đáy và hai thành bên. Thép hình U thường được sử dụng làm dầm phụ, khung cửa, thanh giằng và các kết cấu phụ trợ trong xây dựng. Nhờ hình dáng đặc biệt, thép hình U có khả năng chống xoắn tốt.
Loại thép | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/m) |
U50 | 50x38x5 | 5.9 | 21,000 | 123,900 |
U65 | 65x42x5.5 | 7.4 | 20,800 | 153,920 |
U80 | 80x45x6 | 9.2 | 20,500 | 188,600 |
U100 | 100x50x6 | 11.5 | 20,200 | 232,300 |
U120 | 120x55x6.5 | 14.2 | 19,800 | 281,160 |
U140 | 140x60x7 | 17.1 | 19,500 | 333,450 |
U160 | 160x65x7.5 | 20.4 | 19,200 | 391,680 |
U180 | 180x70x8 | 23.8 | 18,800 | 447,440 |
U200 | 200x75x8.5 | 27.6 | 18,500 | 510,600 |
U250 | 250x80x9 | 34.5 | 18,200 | 627,900 |
U300 | 300x85x9.5 | 41.9 | 18,000 | 754,200 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo thời điểm.
Báo giá thép hình V chất lượng giá tốt
Thép hình V (hay còn gọi là thép góc) có mặt cắt ngang hình chữ V hoặc chữ L, bao gồm hai cạnh vuông góc với nhau. Đây là dòng sản phẩm đa dạng về kích thước, điển hình như Thép hình V30, Thép hình V40, Thép hình V50, Thép hình V60, và Thép hình V63, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.Thép hình V thường được sử dụng trong các kết cấu giàn, khung, tháp, cột và các công trình liên kết. Thép góc có khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp ghép với các loại thép khác.
Loại thép | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/m) |
V30 | 30x30x3 | 1.36 | 21,500 | 29,240 |
V40 | 40x40x4 | 2.42 | 21,200 | 51,304 |
V50 | 50x50x5 | 3.77 | 21,000 | 79,170 |
V63 | 63x63x6 | 5.8 | 20,800 | 120,640 |
V75 | 75x75x6 | 7.0 | 20,500 | 143,500 |
V80 | 80x80x7 | 8.64 | 20,200 | 174,528 |
V90 | 90x90x7 | 9.78 | 19,800 | 193,644 |
V100 | 100x100x8 | 12.2 | 19,500 | 237,900 |
V120 | 120x120x10 | 18.2 | 19,200 | 349,440 |
V150 | 150x150x12 | 27.3 | 18,800 | 513,240 |
V200 | 200x200x16 | 48.8 | 18,500 | 902,800 |
Ghi chú: Giá đã bao gồm VAT 10%, chưa bao gồm phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo thời điểm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình
Loại thép hình
Mỗi loại thép hình có đặc điểm cấu trúc và công năng riêng, dẫn đến sự khác biệt về giá thành. Thép hình H thường có giá cao hơn so với thép hình I do khả năng chịu lực tốt hơn theo cả hai phương. Thép hình U và V có giá thành thấp hơn vì được sử dụng phổ biến và có quy trình sản xuất đơn giản hơn.
Trong các dòng sản phẩm phổ biến, Thép hình V30 và Thép hình V40 thường có mức giá ổn định hơn do sản xuất hàng loạt và nhu cầu sử dụng cao trong các công trình nhỏ. Trong khi đó, Thép hình V50, Thép hình V60 và Thép hình V63 có thể có sự dao động về giá nhiều hơn vì liên quan đến trọng lượng và nguyên liệu sản xuất.
Kích thước, độ dày và trọng lượng
Kích thước, độ dày và trọng lượng của thép hình có ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm. Thép hình có kích thước lớn, độ dày cao sẽ có giá thành cao hơn do yêu cầu nhiều nguyên liệu và công đoạn sản xuất phức tạp hơn.
Đối với thép hình cùng loại, giá bán thường tỷ lệ thuận với trọng lượng. Tuy nhiên, đối với những kích thước đặc biệt hoặc không phổ biến, giá có thể cao hơn do chi phí sản xuất và vận chuyển tăng lên.
Việc lựa chọn kích thước thép hình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tối ưu hóa chi phí xây dựng.
Biến động giá nguyên liệu thô
Giá thép hình phụ thuộc rất lớn vào giá nguyên liệu thô như quặng sắt, than cốc và thép phế liệu. Bất kỳ biến động nào trong giá các nguyên liệu này đều ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm thép hình.
Trong năm 2025, giá quặng sắt và than cốc đã tăng khoảng 10-15% so với năm trước, chủ yếu do sự phục hồi của nhu cầu toàn cầu và sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng. Điều này đã đẩy giá thép hình tăng theo.
Tuy nhiên, nỗ lực của các doanh nghiệp sản xuất thép trong nước trong việc tối ưu hóa quy trình sản xuất và tìm kiếm nguồn nguyên liệu thay thế đã phần nào giúp kiểm soát mức tăng giá.
Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép hình, đặc biệt đối với các đơn hàng lớn hoặc vận chuyển đến các địa điểm xa. Trong bối cảnh giá nhiên liệu tăng cao, chi phí vận chuyển có thể chiếm từ 5-10% tổng giá trị đơn hàng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển bao gồm:
- Khoảng cách từ nhà máy/kho hàng đến công trình
- Khối lượng và kích thước của đơn hàng
- Điều kiện đường xá và phương tiện vận chuyển
- Giá nhiên liệu tại thời điểm vận chuyển
Để tối ưu chi phí, nhiều nhà cung cấp thép hình đã xây dựng hệ thống kho bãi phân bố rộng khắp và áp dụng công nghệ logistics hiện đại, giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển cho khách hàng.
Chính sách thuế quan và thương mại
Các chính sách thuế quan và quy định thương mại có tác động lớn đến giá thép hình, đặc biệt là đối với sản phẩm nhập khẩu. Trong năm 2025, Việt Nam đã điều chỉnh thuế nhập khẩu thép từ một số quốc gia, áp dụng thuế chống bán phá giá đối với thép nhập khẩu từ Trung Quốc và một số nước khác.
Ngoài ra, các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam tham gia cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu thép từ các nước đối tác với thuế suất ưu đãi, giúp đa dạng hóa nguồn cung và bình ổn giá thép hình trong nước.
Tuy nhiên, các biện pháp bảo hộ thương mại như thuế chống bán phá giá, thuế tự vệ cũng có thể làm tăng giá thép hình nhập khẩu, tạo áp lực lên thị trường trong nước.
Tỷ giá hối đoái
Đối với thép hình nhập khẩu, tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm. Khi đồng Việt Nam mất giá so với các ngoại tệ mạnh như USD, EUR hay JPY, giá thép hình nhập khẩu sẽ tăng theo.
Trong những tháng đầu năm 2025, đồng Việt Nam đã có sự biến động nhẹ so với đồng USD, tuy nhiên các chính sách ổn định tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước đã giúp hạn chế tác động đến giá thép hình nhập khẩu.
Đối với các doanh nghiệp nhập khẩu thép hình, việc áp dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá như hợp đồng kỳ hạn, quyền chọn… giúp ổn định giá thành và đảm bảo khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Cách chọn thép hình chất lượng với giá tốt
Để lựa chọn thép hình chất lượng với mức giá hợp lý, quý khách hàng nên xem xét các yếu tố sau:
Xác định đúng nhu cầu sử dụng
Trước khi mua thép hình, cần xác định rõ mục đích sử dụng, tải trọng cần chịu và môi trường lắp đặt. Việc này giúp lựa chọn đúng loại thép hình phù hợp, tránh lãng phí do mua sản phẩm quá khả năng chịu lực hoặc không đảm bảo an toàn do mua sản phẩm không đáp ứng yêu cầu.
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Nếu không có kiến thức chuyên sâu về thép hình, quý khách nên tham khảo ý kiến của kỹ sư kết cấu hoặc chuyên gia tư vấn. Họ sẽ giúp đưa ra lựa chọn tối ưu về loại thép, kích thước và tiêu chuẩn phù hợp với công trình của bạn.
So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp
Nên tham khảo báo giá từ ít nhất 3-5 nhà cung cấp khác nhau. Lưu ý so sánh giá trên cùng một tiêu chuẩn, chất lượng và điều kiện giao hàng để đảm bảo công bằng khi đánh giá.
Kiểm tra chứng nhận chất lượng
Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng và các giấy tờ liên quan. Thép hình chất lượng cao thường có các chứng nhận như ISO 9001, chứng nhận hợp quy QCVN, hoặc các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM.
Xem xét khả năng cung ứng và dịch vụ hậu mãi
Lựa chọn nhà cung cấp có khả năng đảm bảo tiến độ giao hàng, cung cấp dịch vụ cắt, uốn theo yêu cầu và có chính sách bảo hành, đổi trả rõ ràng.
Đặt mua số lượng lớn để được giá ưu đãi
Nếu dự án của bạn cần số lượng lớn thép hình, việc đặt mua một lần sẽ giúp tiết kiệm chi phí nhờ chiết khấu theo số lượng và giảm chi phí vận chuyển.
Cân nhắc thời điểm mua hàng
Theo dõi biến động giá thép hình trên thị trường để lựa chọn thời điểm mua phù hợp. Thông thường, giá thép có xu hướng giảm vào cuối năm hoặc đầu năm mới do nhu cầu xây dựng giảm.
Sắt Thép Minh Quân – Đơn vị cung cấp thép hình chất lượng trên cả nước
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép hình và các sản phẩm thép công nghiệp tại Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình chất lượng cao với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Đối tác chiến lược và nguồn cung cấp
Chúng tôi là đối tác chiến lược của các nhà sản xuất thép hàng đầu như Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức, đồng thời cũng nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép hình cao cấp từ Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước châu Âu. Điều này đảm bảo khách hàng luôn có nhiều lựa chọn về sản phẩm với đa dạng mức giá, phù hợp với mọi nhu cầu công trình.
Hệ thống kho bãi rộng lớn
Hệ thống kho bãi của chúng tôi có tổng diện tích hơn 10.000m², được phân bố ở các vị trí chiến lược tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh. Điều này giúp cung cấp sản phẩm kịp thời cho khách hàng trên toàn quốc với chi phí vận chuyển tối ưu.
Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp
Đội ngũ kỹ thuật viên của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm thép hình phù hợp nhất với yêu cầu kỹ thuật và ngân sách của từng công trình. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cắt, uốn, gia công theo bản vẽ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
Cam kết chất lượng và dịch vụ hậu mãi
Với phương châm “Chất lượng là danh dự”, Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp sản phẩm đúng tiêu chuẩn, đúng khối lượng và đúng tiến độ. Chính sách bảo hành rõ ràng và dịch vụ hậu mãi chu đáo là những giá trị cốt lõi giúp chúng tôi xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
Giá thép hình trên thị trường Việt Nam hiện nay đang có xu hướng tăng nhẹ do sự phục hồi của ngành xây dựng sau đại dịch và biến động giá nguyên liệu thô. Tuy nhiên, với sự đa dạng về chủng loại và nguồn cung, người tiêu dùng vẫn có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Sắt Thép Minh Quân với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và mạng lưới cung ứng rộng khắp, luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách trong việc lựa chọn và cung cấp thép hình chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá mới nhất cho công trình của bạn!
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com