Công nghệ mạ kẽm đã tạo nên bước ngoặt lớn trong ngành sản xuất thép hộp. Lớp áo kẽm bảo vệ không chỉ tăng cường sức mạnh cho thép mà còn là lá chắn vững chắc trước sự tàn phá của thời tiết và môi trường. Nhờ đó, thép hộp mạ kẽm trở thành “chiến binh” bền bỉ, giúp tăng tuổi thọ công trình và tối ưu hóa hiệu quả đầu tư. Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm giá rẻ, chất lượng cao, đa dạng kích thước, cắt theo quy cách chuẩn.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp là những chiếc hộp rỗng được làm từ các tấm thép ghép lại. Với cấu trúc đặc biệt này, thép hộp vừa cứng cáp lại vừa nhẹ, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Để tăng cường độ bền và chống gỉ sét cho thép, nhà sản xuất đã phủ lên bề mặt thép lớp kẽm mỏng, tạo lớp bảo vệ vững chắc.
Thép mạ kẽm là sự kết hợp hài hòa giữa hai loại thép trên. Thép hộp đen (thép hộp thô) vốn đã rất chắc chắn, nay lại được bao bọc bởi lớp kẽm sáng bóng nên sở hữu độ bền cao, có khả năng chống chịu tốt với các tác động từ môi trường như mưa nắng, độ ẩm, hóa chất,…
Thông số kỹ thuật thép mạ kẽm
Một số thông số kỹ thuật, thông tin liên quan đến thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm:
Kích thước thép vuông mạ kẽm | 14×14 mm – 100×100 mm |
Kích thước thép hộp mạ kẽm chữ nhật | 13×26 mm – 60 x120 mm |
Chiều dài | 6m/cây |
Độ dày thành ống | 0.6 – 3.8mm |
Tiêu chuẩn thép hình hộp mạ kẽm
Thép được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng cao và độ tin cậy trong quá trình sử dụng. Một số tiêu chuẩn tiêu biểu của thép phủ kẽm hình hộp:
- Nhật Bản: JIS G3444: 2004, JIS G3466: 2006
- Úc: AS 1163: 2009
- Mỹ: ASTM A500/A500M
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này chứng tỏ thép được bao bọc kẽm đáp ứng đầy đủ yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước, độ dày và đặc tính kỹ thuật khác.
Thành phần hóa học và cơ tính thép phủ kẽm hình hộp
Tiêu chuẩn ASTM A36
C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) | |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Tiêu chuẩn ASTM SS400
Thành phần hóa học:
Thành phần hóa học | |||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học:
Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | ||||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Tiêu chuẩn CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp mạ kẽm có tốt không?
Thép phủ kẽm được đánh giá là một trong những loại vật liệu xây dựng ưu việt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội:
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét vượt trội, hạn chế quá trình oxy hóa và ăn mòn.
- Được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của các công trình.
Các phương pháp mạ kẽm thép hộp phổ biến
Để tăng cường độ bền, chống gỉ sét cho thép hộp, nhà sản xuất áp dụng hai phương pháp mạ kẽm chính là nhúng nóng và điện phân. Mỗi phương pháp có ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với những yêu cầu khác nhau.
Mạ kẽm nhúng nóng
Thép hộp được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm đang sôi sùng sục. Khi đó, lớp kẽm đồng đều và chắc chắn sẽ bao phủ toàn bộ bề mặt sản phẩm, từ trong ra ngoài. Quá trình này tạo ra liên kết hóa học mạnh mẽ giữa kẽm và thép, giúp sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội. Tuy nhiên, do nhiệt độ cao trong quá trình nhúng, một số sản phẩm có thể bị biến dạng nhẹ.
Mạ kẽm điện phân
Sử dụng dòng điện để đưa các ion kẽm bám vào bề mặt thép hộp. Lớp mạ sẽ mỏng hơn so với phương pháp nhúng nóng và chỉ phủ được phần bề mặt bên ngoài. Tuy nhiên, phủ kẽm điện phân có ưu điểm là không làm biến dạng sản phẩm và chi phí sản xuất thấp hơn.
Các loại thép mạ kẽm hình hộp
Thép hình hộp mạ kẽm được phân loại chủ yếu dựa trên hình dạng tiết diện. Dưới đây là hai loại phổ biến:
Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép có tiết diện hình vuông, bốn cạnh của hộp có chiều dài bằng nhau. Loại thép này tiện lợi trong việc lắp ghép và tạo khung cho các công trình. Kích thước cạnh của thép hộp vuông đa dạng từ 12mm đến 175mm. Độ dày của thành hộp cũng có nhiều lựa chọn từ 0.7mm đến 4.0mm. Thép hộp vuông được sử dụng để làm khung cửa, nhà xưởng, chân bàn ghế,…
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép có tiết diện hình chữ nhật, hai cạnh đối diện có chiều dài bằng nhau. Kích thước của hộp chữ nhật đa dạng như 10x20mm, 20x40mm, 30x60mm,… Độ dày của thành hộp cũng tương tự như thép hộp vuông. Thép hộp chữ nhật được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ nội thất,…
Cách tính khối lượng thép hình hộp mạ kẽm
Trọng lượng thép hộp vuông:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) x độ dày x chiều dài (m) x 0,00785
Trọng lượng thép hộp chữ nhật:
P = 2 x (Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Quy cách thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm trọng lượng bao nhiêu? Điều này tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của loại thép. Các chủ thầu có thể tham khảo trọng lượng thép hộp vuông và chữ nhật dưới đây:
Bảng quy cách và khối lượng thép hộp mạ kẽm hình vuông phổ biến:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/cây) | |
14×14 | 1.0 | 2.41 |
14×14 | 1.2 | 2.84 |
16×16 | 1.0 | 2.79 |
16×16 | 1.2 | 3.04 |
20×20 | 1.0 | 3.54 |
25×25 | 1.2 | 4.20 |
25×25 | 1.4 | 4.83 |
25×25 | 1.0 | 4.48 |
25×25 | 1.2 | 5.33 |
25×25 | 1.4 | 6.15 |
25×25 | 1.8 | 7.75 |
30×30 | 1.0 | 5.43 |
30×30 | 1.2 | 6.46 |
30×30 | 1.4 | 7.47 |
30×30 | 1.8 | 9.44 |
30×30 | 2.0 | 10.40 |
40×40 | 1.0 | 7.31 |
40×40 | 1.2 | 8.72 |
40×40 | 1.4 | 10.11 |
40×40 | 1.8 | 12.83 |
40×40 | 2.0 | 14.17 |
50×50 | 1.2 | 10.98 |
50×50 | 1.4 | 12.74 |
50×50 | 1.8 | 16.22 |
50×50 | 2.0 | 17.94 |
75×75 | 1.5 | 20.50 |
75×75 | 1.8 | 24.53 |
75×75 | 2.0 | 27.31 |
90×90 | 1.5 | 24.93 |
90×90 | 1.8 | 29.56 |
90×90 | 2.0 | 32.90 |
Bảng quy cách và khối lượng khung thép hộp mạ kẽm chữ nhật phổ biến:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/cây) | |
13×26 | 1.00 | 3.45 |
13×26 | 1.20 | 4.08 |
20×40 | 1.00 | 5.43 |
20×40 | 1.20 | 6.46 |
20×40 | 1.40 | 7.47 |
25×50 | 1.00 | 6.84 |
25×50 | 1.20 | 8.15 |
25×50 | 1.40 | 9.45 |
25×50 | 1.80 | 11.98 |
30×60 | 1.00 | 8.25 |
30×60 | 1.20 | 9.85 |
30×60 | 1.40 | 11.43 |
30×60 | 1.80 | 14.53 |
30×60 | 2.00 | 16.05 |
40×80 | 1.20 | 13.24 |
40×80 | 1.40 | 15.38 |
40×80 | 1.80 | 19.61 |
40×80 | 2.00 | 21.70 |
50×120 | 1.20 | 16.63 |
60×120 | 1.40 | 19.33 |
60×120 | 1.80 | 24.69 |
60×120 | 2.00 | 27.34 |
60×120 | 1.20 | 19.62 |
60×120 | 1.40 | 23.30 |
60×120 | 1.80 | 29.89 |
60×120 | 2.00 | 33.01 |
Ứng dụng thép mạ kẽm dạng hộp
Nhờ những ưu điểm vượt trội trên, thép phủ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
- xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà kho, hàng rào, lan can,…
- Cơ khí: Sản xuất máy móc, khung xe, khung máy,…
- Nội thất: Khung bàn ghế, kệ, tủ,…
- Nông nghiệp: Khung nhà lưới, chuồng trại,…
Thép hộp mạ kẽm giá bán bao nhiêu?
Thép hộp mạ kẽm bao nhiêu tiền? Đơn giá thép hộp mạ kẽm có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, thương hiệu cũng như thị trường và nguồn cung cấp. Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất chủ thầu có thể tham khảo:
Báo giá thép hộp mạ kẽm 2024 – Hộp vuông:
Quy cách | Độ dày | Giá hộp kẽm vuông |
(mm) | (VNĐ/cây 6m) | |
14×14 | 1.0 | 42.420 |
14×14 | 1.2 | 51.880 |
16×16 | 1.0 | 50.780 |
16×16 | 1.2 | 56.280 |
20×20 | 1.0 | 67.280 |
25×25 | 1.2 | 81.800 |
25×25 | 1.4 | 95.660 |
25×25 | 1.0 | 87.960 |
25×25 | 1.2 | 106.660 |
25×25 | 1.4 | 124.700 |
25×25 | 1.8 | 159.900 |
30×30 | 1.0 | 108.860 |
30×30 | 1.2 | 131.520 |
30×30 | 1.4 | 153.740 |
30×30 | 1.8 | 197.080 |
30×30 | 2.0 | 218.200 |
40×40 | 1.0 | 150.220 |
40×40 | 1.2 | 181.240 |
40×40 | 1.4 | 211.820 |
40×40 | 1.8 | 271.660 |
40×40 | 2.0 | 301.140 |
50×50 | 1.2 | 230.960 |
50×50 | 1.4 | 269.680 |
50×50 | 1.8 | 346.240 |
50×50 | 2.0 | 384.080 |
75×75 | 1.5 | 440.400 |
75×75 | 1.8 | 529.060 |
75×75 | 2.0 | 590.220 |
90×90 | 1.5 | 537.860 |
90×90 | 1.8 | 639.720 |
90×90 | 2.0 | 712.200 |
Giá thép hộp mạ kẽm hôm nay – Hộp chữ nhật
Quy cách | Độ dày | Giá hộp kẽm chữ nhật |
(mm) | (VNĐ/cây 6m) | |
13×26 | 1.00 | 65.300 |
13×26 | 1.20 | 79.160 |
20×40 | 1.00 | 108.850 |
20×40 | 1.20 | 131.500 |
20×40 | 1.40 | 153.700 |
25×50 | 1.00 | 139.800 |
25×50 | 1.20 | 168.700 |
25×50 | 1.40 | 197.300 |
25×50 | 1.80 | 252.960 |
30×60 | 1.00 | 170.900 |
30×60 | 1.20 | 206.100 |
30×60 | 1.40 | 240.860 |
30×60 | 1.80 | 309.050 |
30×60 | 2.00 | 342.500 |
40×80 | 1.20 | 280.650 |
40×80 | 1.40 | 327.700 |
40×80 | 1.80 | 420.800 |
40×80 | 2.00 | 466.800 |
50×120 | 1.20 | 355.200 |
60×120 | 1.40 | 414.600 |
60×120 | 1.80 | 532.550 |
60×120 | 2.00 | 590.850 |
60×120 | 1.20 | 421.000 |
60×120 | 1.40 | 501.900 |
60×120 | 1.80 | 646.900 |
60×120 | 2.00 | 715.600 |
Lưu ý: Bảng giá thép mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác thông tin, quý khách hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được báo giá chi tiết.
Mua thép hộp mạ kẽm ở đâu?
Hiện nay, thị trường thép hộp có vô vàn nhà cung cấp, nhưng không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được chất lượng sản phẩm. Điều này gây ảnh hưởng không nhỏ đến các công trình xây dựng và sự an toàn lâu dài. Nếu bạn đang tìm kiếm đối tác cung cấp thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, Sắt Thép Minh Quân là sự lựa chọn lý tưởng.
Các sản phẩm thép được nhập khẩu từ những nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình. Sắt Thép Minh Quân luôn duy trì giá bán hợp lý và cạnh tranh so với các nhà cung cấp khác trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn nhận được sản phẩm chất lượng.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm, Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể. Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo giao hàng đúng hẹn đến tận công trình.
Câu hỏi liên quan đến thép hình hộp được phủ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có bị gỉ không?
Thép được bao bọc kẽm bên ngoài ít bị gỉ hơn so với các loại thông thường do lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự oxy hóa và tác động của môi trường. Tuy nhiên, sau thời gian dài sử dụng hoặc trong điều kiện ẩm ướt, axit, lớp kẽm có thể bị ăn mòn, dẫn đến gỉ sét.
Thép hộp mạ kẽm dài bao nhiêu?
Thép hình hộp phủ kẽm có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét mỗi cây. Tuy nhiên, có thể cắt theo quy cách khách hàng yêu cầu để phù hợp với từng công trình.
Thép hộp mạ kẽm loại nào tốt?
Các loại thép có chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng như ISO hoặc TCVN, đảm bảo về độ bền, tính năng chống ăn mòn tốt. Bên cạnh đó, thép đạt tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc A653 cũng đảm bảo độ bền cao.
Lời kết
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, Sắt Thép Minh Quân đã khẳng định được uy tín trên thị trường. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và biết chính xác thép hộp mạ kẽm giá bao nhiêu.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.