Trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo, việc lựa chọn vật liệu phù hợp là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng cũng như độ bền của sản phẩm. Trong số các vật liệu kim loại, thép vuông đặc trở thành sự lựa chọn ưu việt nhờ vào tính năng cơ học vượt trội và độ bền cao. Sắt Thép Minh Quân chuyên cung cấp thép đặc hình vuông chất lượng cao, đặc cắt theo quy cách chuẩn giúp khách hàng tối ưu các dự án một cách tốt nhất.
Thép vuông đặc là gì?
Thép vuông đặc là loại vật liệu có dạng tấm vuông với độ dày bằng chiều rộng, được nhận diện qua ký hiệu chữ S. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa nhờ tính linh hoạt, độ bền cao. Thép vuông kết cấu đặc có khả năng hàn, cắt và gia công dễ dàng, thích hợp với nhiều loại thiết bị công nghiệp.
Thép đặc vuông được sản xuất tại các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam và các nước thuộc khối EU, G7. Các loại thép phổ biến bao gồm A36, Q235, Q345, SS400, tuân theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau như JIS, ASTM, EN và GOST.
Thành phần hóa học thép vuông đặc
Thép đặc vuông được cấu tạo từ những thành phần hóa học như sau:
Mác Thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||||
C max |
Simax | Mn max |
P max |
S max |
Cr max |
Mo max |
Cu Ni max |
V max |
|
SK11 | 1.40-1.60 | 0.40 | 0.60 | 30 | 30 | 11.0-13.0 | 0.80-1.20 | 0.25-0.50 | 0.20-0.50 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.20 | 0.25-0.50 | 30 | 0.02 | 4.8-5.50 | 1.0-1.50 | – | 0.80-1.15 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.60 | 30 | 30 | 4.75-5.50 | 1.1-1.75 | 0.8-1.20 | |
P20 | 0.40 | 0.30 | 1.45 | – | – | 1.95 | 0.20 | – | – |
CK55 | 0.52-0.60 | 0..40 | 0.6-0.90 | 35 | 35 | 0.40 | 0.10 | N/A-0.40 |
Bảng quy cách thép vuông đặc chuẩn 2024
Đối với thép đặc 6×6, 8×8, 10×10, 12×12, 14×14, quy cách thép được xác định như sau:
STT | Kích thước thép | Khối lượng kg/m | Khối lượng kg/cây 6m |
1 | 10 x 10 | 0.79 | 4.74 |
2 | 12 x 12 | 1.13 | 6.78 |
3 | 13 x 13 | 1.33 | 7.98 |
4 | 14 x 14 | 1.54 | 9.24 |
5 | 15 x 15 | 1.77 | 10.62 |
6 | 16 x 16 | 02.01 | 12.06 |
7 | 17 x 17 | 2.27 | 13.62 |
8 | 18 x 18 | 2.54 | 15.24 |
9 | 19 x 19 | 2.83 | 16.98 |
10 | 20 x 20 | 3.14 | 18.84 |
11 | 22 x 22 | 3.8 | 22.80 |
12 | 24 x 24 | 4.52 | 27.12 |
13 | 10 x 22 | 4.91 | 29.46 |
14 | 25 x 25 | 5.31 | 31.86 |
15 | 28 x 28 | 6.15 | 36.90 |
16 | 30 x 30 | 07.07 | 42.42 |
17 | 32 x 32 | 08.04 | 48.24 |
18 | 34 x 34 | 09.07 | 54.42 |
19 | 35 x 35 | 9.62 | 57.72 |
20 | 36 x 36 | 10.17 | 61.02 |
21 | 38 x 38 | 11.34 | 68.04 |
22 | 40 x 40 | 12.56 | 75.36 |
23 | 42 x 42 | 13.85 | 83.10 |
24 | 45 x 45 | 15.9 | 95.40 |
25 | 48 x 48 | 18.09 | 108.54 |
26 | 50 x 50 | 19.63 | 117.78 |
27 | 55 x 55 | 23.75 | 142.50 |
28 | 60 x 60 | 28.26 | 169.56 |
29 | 65 x 65 | 33.17 | 199.02 |
30 | 70 x 70 | 38.47 | 230.82 |
31 | 75 x 75 | 44.16 | 264.96 |
32 | 80 x 80 | 50.24 | 301.44 |
33 | 85 x 85 | 56.72 | 340.32 |
34 | 90 x 90 | 63.59 | 381.54 |
35 | 95 x 95 | 70.85 | 425.10 |
36 | 100 x 100 | 78.5 | 471.00 |
37 | 110 x 110 | 94.99 | 569.94 |
38 | 120 x 120 | 113.04 | 678.24 |
39 | 130 x 130 | 132.67 | 796.02 |
40 | 140 x 140 | 153.86 | 923.16 |
41 | 150 x 150 | 176.63 | 1,059.78 |
42 | 160 x 160 | 200.96 | 1,205.76 |
43 | 170 x 170 | 226.87 | 1,361.22 |
44 | 180 x 180 | 254.34 | 1,526.04 |
45 | 190 x 190 | 283.39 | 1,700.34 |
46 | 200 x 200 | 314 | 1,884.00 |
Các loại thép vuông đặc phổ biến
Trên thị trường hiện nay có 4 loại thép đặc hình vuông phổ biến được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và gia công cơ khí. Mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt như sau:
Thép đen
Loại thép này không qua bất kỳ quá trình xử lý nào sau khi cán nóng, bề mặt thép có màu đen sẫm, không bóng mịn và dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Thép đặc vuông đen được ứng dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao như làm khung nhà xưởng, cọc móng, trụ đỡ,…
Thép kéo bóng
Thép vuông được cán nóng và kéo nguội qua khuôn để tạo độ bóng mịn, tăng độ cứng cho bề mặt. Loại thép này có thẩm mỹ cao và khả năng chống gỉ sét tốt hơn. Thép đặc kéo vuông bóng được ứng dụng cho các công trình như cửa cổng, lan can, cầu thang,…
Thép dẻo
Thép vuông dẻo được sản xuất từ thép có hàm lượng cacbon thấp, độ dẻo dai cao và dễ dàng uốn cong, tạo hình. Loại thép này có khả năng chịu lực tốt và bền bỉ trong các môi trường nhiệt độ cao hay ẩm ướt. Thép vuông đặc dẻo được sử dụng cho các chi tiết máy móc, phụ tùng xe cộ, thiết bị công nghiệp,…
Thép mạ kẽm
Thép đặc được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét. Loại thép này có độ bền cao nhất nên được sử dụng trong môi trường biển, hóa chất,…
Đơn giá thép vuông đặc mới nhất
Giá tiền thép đặc vuông phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như chất lượng thép, nguồn gốc xuất xứ, kích thước và quy cách, số lượng đặt mua, thời điểm mua hàng,… Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp công ty Sắt Thép Minh Quân để được báo giá thép đặc vuông chính xác và chi tiết nhất.
Mua thép đặc vuông chất lượng tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp thép vuông đặc uy tín hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép đặc chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Những ưu điểm nổi bật khi mua thép đặc tại Sắt Thép Minh Quân:
- Đa dạng các loại thép đặc như thép đen, thép kéo bóng, thép dẻo, thép mạ kẽm,…
- Kích thước và quy cách phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo độ bền bỉ, khả năng chịu lực cao và an toàn cho công trình.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
- Công ty cung cấp mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn nhận chất lượng sản phẩm.
- Sắt Thép Minh Quân có hệ thống vận chuyển và kho bãi rộng khắp, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, nhanh chóng, an toàn đến tay khách hàng.
Ngoài thép vuông đặc, Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp nhiều sản phẩm khác như thép tấm, thép ray, thép hình, thép ống, thép hộp,… với đa dạng kích thước. Quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn lựa chọn loại thép phù hợp với từng dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.