Thép hình H100x100x6x8 là một trong những loại thép hình được ưa chuộng nhất hiện nay. Với kích thước 100x100x6x8 và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, loại thép này sở hữu độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, dễ dàng gia công. Nhờ những ưu điểm này, thép hình H100x100 được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng lớn, từ nhà cao tầng đến công trình công nghiệp. Hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu sâu hơn về loại thép này trong bài viết dưới đây.
Thép hình H100x100x6x8 là gì?
Thép H100x100x6x8 là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “H”, được thiết kế để chịu lực tốt và ổn định trong các công trình xây dựng. Quy cách thép H100:
- Chiều cao bụng: 100mm
- Độ dày bụng: 6mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày cánh: 8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
Tiêu chuẩn thép hình H100
Thép hình H100x100x6x8 được sản xuất theo nhiều mác thép khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và điều kiện làm việc cụ thể của từng công trình. Dưới đây là một số mác thép phổ biến theo các tiêu chuẩn quốc tế:
- Tiêu chuẩn Nga (GOST 380-88): CT0, CT3.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): G3101, G3106, SM400, SM490, SM520, SN400, SPAH, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540, SMA490, SMA570, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B 15X, 20X, AS40/ 45/ 50/ 60 / 70, AR400 / AR500.
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM/ASME): A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, SA/A36, AH32/AH36, A283/285.
- Tiêu chuẩn Châu Âu: S275JR / S275J0 / S275J2, S355JR / S355J0 / S355J2 / S355K2 / S235NL, St37-2, ST52-3.
Thành phần hóa học thép H100x100
Thép hình H100 được sản xuất từ thép carbon cán nóng, có hàm lượng carbon và hợp kim thấp:
C | Si | Mn | P | S | N | Cu | |
SS400 | ≤0.050 | 0.050 | |||||
S235Jr | ≤ 16
16 < t ≤ 40 40 < |
≤0.17
≤0.17 ≤0.20 |
≤ 1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.012 | |
Q235B | 0.20 | 0.4 | 1.5 | 0.045 | 0.045 | ||
A572 gr50 | 0.23 | 0.4 | 1.35 | 0.040 | 0.050 | ≤0.015 |
Cơ lý tính:
Mác thép | Độ dày danh nghĩa mm | Giới hạn chảy Mpa | Độ bền kéo
Mpa |
Độ dãn dài%
Độ dày danh nghĩa |
|
SS400 | ≤ 16
16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 100 100 < |
245 ≤
235 ≤ 215 ≤ 205 ≤ |
400~510 | ≤ 16
16 < t ≤ 40 40 < |
17
21 23 |
S235JR | ≤ 16
16<t ≤ 40 t≥40 |
||||
S275JR | ≤ 16
16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 63 63 < t ≤ 80 80 < t ≤ 100 100 < t ≤ 150 150 < t ≤ 200 ≤ 250 |
275 ≤
265 ≤ 255 ≤ 245 ≤ 235 ≤ – – – |
410~560 | 6 ≤ t ≤ 40
40 < t ≤ 63 ≤ 100 |
23
22 21 |
A572 gr50 | ≤ 16
16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 63 63 < t ≤ 80 80 < t ≤ 100 100 < t ≤ 150 150 < t ≤ 200 ≤ 250 |
355 ≤
345 ≤ 335 ≤ 325 ≤ 315 ≤ – – – |
470~630 | 6 ≤ t ≤ 40
40 < t ≤ 63 ≤ 100 |
22
21 20 |
Đặc trưng của thép hình H100x100x6x8
Thép H100x100x6x8 là thành phần cốt lõi trong kiến trúc hiện đại. Với cấu hình tinh xảo, được định hình bởi những tiêu chuẩn khắt khe, loại thép này sở hữu sức mạnh bền bỉ, sẵn sàng chinh phục mọi thử thách.
Nhờ khả năng uốn dẻo và kết nối đa dạng, thép có thể biến hóa thành vô vàn hình khối, kiến tạo nên những công trình độc đáo. Quy trình thi công nhanh chóng, rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng, mang đến hiệu quả kinh tế cao.
Tuy nhiên, thép cũng như bao vật liệu khác, có những hạn chế nhất định. Trong điều kiện nhiệt độ cao, sức mạnh của thép có thể suy giảm. Chính vì vậy, các quy chuẩn xây dựng hiện đại luôn cần phải có lớp bảo vệ cách nhiệt kỹ lưỡng để đảm bảo an toàn cho công trình. Vấn đề ăn mòn cũng là một thách thức không nhỏ khi sử dụng thép. Để khắc phục, các lớp sơn chống gỉ và vật liệu cách ly được sử dụng giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
Phân loại thép hình chữ H100
Thép hình H100x100x6x8 có thể được phân loại thành ba loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt: Thép đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép H100 đen: Chưa qua xử lý lớp phủ, bề mặt có màu đen hoặc xanh đen tự nhiên. Đây là loại có giá thành rẻ nhất nhưng dễ bị oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Thép H100 đen được sử dụng cho các công trình tạm thời, không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và độ bền hoặc trong nhà, nơi khô ráo.
- Thép H100 mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp điện phân giúp tăng khả năng chống ăn mòn so với thép đen. Với bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao, thép H100 mạ kẽm phù hợp cho công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp như khung nhà xưởng, nhà tiền chế, hàng rào, cổng, lan can và các kết cấu khác.
- Thép H100 nhúng nóng: Được xử lý bằng cách nhúng toàn bộ sản phẩm vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, tạo ra lớp phủ kẽm dày và bám chắc. Đây là loại có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong ba loại, được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao như cầu cảng, công trình biển, nhà máy hóa chất, hệ thống xử lý nước thải. Tuy nhiên, giá thành của thép nhúng nóng cao hơn các loại còn lại.
Bảng so sánh chi tiết 3 loại thép:
Đặc điểm | Thép H100 đen | Thép H100 mạ kẽm | Thép H100 nhúng nóng |
Bề mặt | Đen/xanh đen | Trắng sáng | Trắng xám, nhám |
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ | Trung bình | Cao |
Ứng dụng phổ biến của thép hình H100x100x6x8
Với cấu trúc vững chãi và tính chất cơ học vượt trội, thép H100 đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại hóa:
- Từ những tòa nhà cao tầng sừng sững đến nhà xưởng sản xuất quy mô lớn, thép H100 đóng vai trò là xương sống, đảm bảo sự vững chắc và bền bỉ cho mọi công trình.
- Trên những cây cầu vươn mình ra biển, con đường cao tốc xuyên suốt đất nước, bóng dáng của thép H100 luôn hiện hữu, góp phần tạo nên tuyến giao thông huyết mạch, kết nối con người và đất nước.
- Trong các nhà máy sản xuất, thép H100 là nền tảng cho hàng loạt máy móc, thiết bị hiện đại, tạo ra năng lượng và sản phẩm phục vụ cuộc sống.
Không chỉ dừng lại ở đó, thép H100 còn được ứng dụng nhiều lĩnh vực khác như đóng tàu, chế tạo máy nông nghiệp, xây dựng các công trình thủy lợi,… Với khả năng thích ứng cao và độ bền vượt trội, thép H100 đã khẳng định vị thế là một trong những vật liệu xây dựng đa năng, góp phần vào sự phát triển không ngừng của xã hội.
Trọng lượng thép H100
Bảng tham khảo khối lượng thép hình H100x100x6x8:
Quy cách | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) |
Thép hình H100x100x6x8 | 12 | 206,4 |
Giá thép H100
Giá thép hình H100 hiện tại dao động tùy theo kích thước, trọng lượng và nhà cung cấp. Bạn có thể tham khảo bảng giá thép hình H dưới đây:
Quy cách | Độ dài(m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Tổng chi phí (VNĐ/cây) |
Thép hình H100x100x6x8 | 12 | 22.500 | 4.644.000 |
Mua thép hình H100x100x6x8 chính hãng, giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân
Trên thị trường đa dạng các nhà cung cấp thép hình H100 hiện nay, việc lựa chọn đơn vị uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn là ưu tiên hàng đầu của khách hàng. Sắt Thép Minh Quân tự hào là một trong những đơn vị đi đầu, cung cấp thép H100 với chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh. Tất cả sản phẩm thép hình chữ H100 tại Sắt Thép Minh Quân đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín hàng đầu, đi kèm đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng, đảm bảo đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe của ngành xây dựng.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Sắt Thép Minh Quân cam kết tư vấn nhiệt tình, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với từng dự án, đảm bảo hiệu quả tối ưu. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những mức giá ưu đãi, cùng với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp tiết kiệm tối đa chi phí.
Với nguồn hàng dồi dào, Sắt Thép Minh Quân có khả năng cung cấp thép H100 với số lượng lớn, đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình xây dựng lớn nhỏ. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép hình H100x100x6x8 uy tín, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua các phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.