Thép hình U300x90 là sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, được ưa chuộng nhờ tính ứng dụng đa dạng. Với hình dáng chữ U đặc trưng, kích thước chuẩn 300×90 mm, loại này không chỉ mang lại khả năng chịu lực tốt mà còn dễ dàng kết hợp trong các kết cấu phức tạp. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp hiểu rõ hơn về thép U300x90 từ đặc điểm kỹ thuật đến ứng dụng thực tế.
Thép hình U300x90 là gì?
Thép hình U được làm từ thép carbon hoặc hợp kim thép, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực. Với hai cạnh song song dài và một cạnh nối ngắn tạo thành hình chữ U. Độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn, giúp thép U trở thành lựa chọn tối ưu cho các kết cấu công trình yêu độ bền, độ ổn định cao.
Thông số thép U300x90:
- Chiều cao H: 300mm
- Chiều rộng B: 90mm
- Độ dày cánh T1: 9mm
- Độ dày thân T2: 13mm
- Khối lượng: 38.5kg/m
- Mác thép: A36, Q235B, S235JR,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, EN10025-2 – A131,…
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan,…
- Chiều dài: 6000mm (6m).
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn | Mác thép | C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
N
max |
Cu max | CEV | ||
EN10025-2 | S235JR | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |
S235J0 | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | ||
S235J2 | 0.17 | 1.40 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |||
S275JR | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J0 | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J2 | 0.18 | 0.55 | 1.50 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | ||
S355K2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 45 | 45 | 47 | |||
A36 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.85-1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A572 gr50 | 0.23 | 0.15-0.04 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A992 | 0.23 | 0.60 | 1.6 | 0.035 | 0.045 | 0.60 | 0.45 | ||||
V≤0.15 | Cr≤0.3 | Mo≤0.15 | |||||||||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||||
JIS G3106 | SM400A | 0.23 | 0.25 | Cx2.5 | 0.035 | 0.035 | |||||
SM400B | 0.20 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490A | 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
Sm490YB | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Ưu điểm nổi bật của thép hình U300
Thép hình U300x90 nổi bật bởi những ưu điểm sau:
- Khả năng chịu tải trọng lớn, giúp đảm bảo độ bền và độ ổn định cao cho các kết cấu xây dựng.
- Nhờ được làm từ thép carbon hoặc hợp kim thép, thép hình U có độ cứng và độ bền cao, chống chịu được các tác động từ môi trường.
- Có thể gia công cắt, hàn và uốn theo yêu cầu, dễ dàng kết hợp vào các cấu trúc phức tạp.
- Được mạ kẽm, sơn chống rỉ hoặc để thô tùy theo yêu cầu, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.
Các loại thép hình U300x90 phổ biến
Có ba loại thép U300 phổ biến dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:
- Thép U300x90 đen: Chưa qua bất kỳ quá trình xử lý bề mặt nào, giữ nguyên màu sắc ban đầu của thép. Giá thành rẻ nhưng dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản tốt hoặc sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
- Thép U300x90 mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ điện điện phân giúp chống ăn mòn tốt, tăng độ bền và tuổi thọ của thép. Tuy nhiên giá thành cao hơn thép đen và có thể bị trầy xước lớp mạ nếu không cẩn thận.
- Thép U300x90 nhúng kẽm: Được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày và đồng đều. Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao hơn so với mạ kẽm thông thường, phù hợp với môi trường khắc nghiệt. Giá thành cao nhất trong ba loại và quy trình sản xuất phức tạp hơn.
Ứng dụng thép U300x90x9x13
Thép U300x90 có nhiều ứng dụng đa dạng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:
- Kết cấu khung chính, khung phụ của nhà xưởng công nghiệp và nhà tiền chế,.
- Làm cột và dầm trong các tòa nhà cao tầng, nhà dân dụng, công trình công nghiệp.
- Sử dụng trong xây dựng cầu, đặc biệt là phần dầm và khung chịu lực.
- Dùng trong việc chế tạo lan can, tường chắn trên cầu đường, góp phần gia tăng an toàn giao thông.
- Khung cho các loại máy móc công nghiệp, đảm bảo độ bền và khả năng chống chịu va đập.
- Kết cấu phụ trợ cho máy móc, thiết bị, như giá đỡ, kệ, bệ đỡ.
- Chế tạo các khung, sườn tàu thuyền, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường biển.
Trọng lượng thép hình U300x90x9x13
Trọng lượng thép U300x90x9x13 và các quy cách khác:
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 12 | 48,60 |
Bảng giá thép hình U300x90
Báo giá thép hình U300x90 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau:
- Nhà sản xuất: Mỗi nhà sản xuất có một quy trình sản xuất, chất lượng sản phẩm và chính sách giá khác nhau.
- Chất lượng thép: Thép có hàm lượng carbon, độ bền, khả năng chống ăn mòn khác nhau sẽ có giá thành khác nhau.
- Số lượng: Mua số lượng lớn thép hình U sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
- Thời điểm mua: Giá thép có thể biến động theo thời gian, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như cung cầu thị trường, biến động giá nguyên liệu.
- Vị trí địa lý: Giá thép U tại các khu vực có thể khác nhau tùy thuộc vào chi phí vận chuyển và nhiều yếu tố khác.
Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất về thép hình chữ U380, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Lợi ích khi mua thép U300x90x9x13 tại Sắt Thép Minh Quân
Việc lựa chọn nhà cung cấp thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân sẽ mang đến cho bạn nhiều lợi ích khi mua thép U300x90. Cụ thể như sau:
- Cam kết cung cấp thép có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tân tiến, đảm bảo chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
- Quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ từ khâu nhập hàng đến giao hàng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng luôn đạt chất lượng tốt nhất.
- Nhập khẩu các loại thép chất lượng, từ thương hiệu uy tín như thép hình U300x90 Japan, thép hình U300x90 Thái Lan,…
- Sắt Thép Minh Quân luôn đưa ra mức giá cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
- Khách hàng thường xuyên được hưởng các chương trình ưu đãi, giảm giá khi mua hàng tại đây.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và dự án.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Sắt Thép Minh Quân luôn thấu hiểu nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi đã khẳng định được vị thế trên thị trường nhờ chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá về thép hình U300x90, xin vui lòng liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua những phương thức sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.