Trong lĩnh vực xây dựng, chất lượng vật liệu đóng vai trò quyết định đến độ bền và an toàn của công trình. Thép hộp mạ kẽm 40×40 sở hữu ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực và chống ăn mòn, đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án. Để tối ưu chất lượng sản phẩm, nhà sản xuất cần đảm bảo thép đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Các loại thép 40×40 do Sắt Thép Minh Quân cung cấp được đông đảo khách hàng lựa chọn và đánh giá tốt.
Thép hộp mạ kẽm 40×40 là gì?
Thép hộp 40×40 là loại thép có dạng hình hộp vuông với kích thước hai cạnh 40 mm x 40 mm. Được mạ lớp kẽm bên ngoài thông qua quá trình nhúng nóng hoặc điện phân, loại thép này có khả năng chống gỉ sét, bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết.
Thông tin cơ bản về thép 40×40:
- Độ dày: 0.7mm đến 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Tiêu chuẩn: TCVN (Việt Nam), JIS, ASTM A500 (Nhật), ASTM A36 (Mỹ),
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…
Thành phần hóa học và cơ tính thép mạ kẽm 40×40
Thành phần hóa học thép 50×100 tiêu chuẩn ASTM A36:
C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thành phần hóa học tiêu chuẩn SS400:
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max |
– | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính tiêu chuẩn SS400:
Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | ||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | ||
245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thành phần hóa học tiêu chuẩn CT3- NGA:
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Thành phần hóa học tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính tiêu chuẩn thép hộp 100×50 JISG3466 – STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Ưu điểm của thép 40×40 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm 40×40 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp:
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của ẩm ướt và oxy hóa, giúp tăng cường độ bền cũng như tuổi thọ của sản phẩm.
- Độ bền cao: Thép có cấu trúc chắc chắn, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Kích thước đồng nhất và trọng lượng nhẹ giúp thép hộp dễ dàng vận chuyển, cắt, lắp đặt, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí cho quá trình thi công.
- Tính linh hoạt trong ứng dụng: Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng, nội thất đến sản xuất cơ khí, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng của thép mạ kẽm không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm mà còn dễ dàng bảo trì và vệ sinh.
Ứng dụng thép vuông mạ kẽm 40×40
Thép 40×40 vuông mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn, tính linh hoạt:
- Kết cấu xây dựng: Được sử dụng để tạo thành khung, cột và dầm trong các công trình xây dựng, nhà xưởng, nhà tiền chế, công trình kết cấu nhẹ.
- Hệ thống lan can và hàng rào: Với khả năng chống ăn mòn tốt, thép được dùng để làm lan can ban công, hàng rào, cấu trúc bảo vệ cho khu vực ngoài trời.
- Nội thất và đồ nội thất: Khung bàn, ghế, giá đỡ, kệ sách và các sản phẩm trang trí khác.
- Công trình ngoài trời: Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, loại thép này được sử dụng để làm mái che, cổng và cấu trúc khác ngoài trời, chịu được tác động của thời tiết.
- Sản xuất máy móc và thiết bị: Sản xuất và chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, giúp tạo ra các bộ phận, khung máy chắc chắn.
- Khung giàn giáo: Sản xuất giàn giáo cho công trình xây dựng, đảm bảo tính an toàn và độ ổn định trong quá trình thi công.
- Hệ thống ống dẫn và kỹ thuật: Làm khung bảo vệ cho các hệ thống ống dẫn, dây cáp và thiết bị kỹ thuật khác.
Quy cách giá thép hộp mạ kẽm 40×40
Bảng quy cách chi tiết các loại thép 40×40:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
Thép hộp 40x40x0.8 mạ kẽm | 0.98 | 5.88 |
Thép 40x40x0.9 mạ kẽm | 1.10 | 6.60 |
Thép mạ kẽm 40x40x1.0 | 1.22 | 7.31 |
Thép 40x40x1.1 mạ kẽm | 1.34 | 08.02 |
Thép mạ kẽm 40x40x1.2 | 1.45 | 8.72 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1 4 | 1.69 | 10.11 |
Thép 40x40x1.5 mạ kẽm | 1.80 | 10.80 |
Thép mạ kẽm40x40x1.6 | 1.91 | 11.48 |
Thép 40x40x1.7 mạ kẽm | 02.03 | 12.16 |
Thép mạ kẽm 40x40x1.8 | 2.14 | 12.83 |
Thép 40x40x1.9 mạ kẽm | 2.25 | 13.50 |
Thép mạ kẽm 40x40x2.0 | 2.36 | 14.17 |
Thép mạ kẽm 40x40x2.1 | 2.47 | 14.83 |
Thép 40x40x2.2 mạ kẽm | 2.58 | 15.48 |
Thép hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 2.69 | 16.14 |
Thép mạ kẽm 40x40x2.4 | 2.80 | 16.78 |
Thép 40x40x2.5 mạ kẽm | 2.91 | 17.43 |
Thép 40x40x2.7 mạ kẽm | 3.12 | 18.70 |
Thép vuông mạ kẽm 40x40x2.8 | 3.22 | 19.33 |
Thép 40x40x2.9 mạ kẽm | 3.33 | 19.95 |
Thép mạ kẽm40x40x3.0 | 3.43 | 20.57 |
Thép hộp 40x40x3.1 mạ kẽm | 3.53 | 21.19 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×40
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1 4 giá bao nhiêu? Thép hộp mạ kẽm 40x40x18 giá bao nhiêu? Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết thép 100×50 theo quy cách dưới đây:
Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
40x40x0.8 | 15.273 |
40x40x0.9 | 15.273 |
40x40x1.0 | 15.273 |
40x40x1.1 | 15.273 |
40x40x1.2 | 15.273 |
40x40x1.4 | 15.273 |
40x40x1.5 | 15.273 |
40x40x1.6 | 15.273 |
40x40x1.7 | 15.273 |
40x40x1.8 | 15.273 |
40x40x1.9 | 15.273 |
40x40x2.0 | 15.273 |
40x40x2.1 | 15.273 |
40x40x2.2 | 15.273 |
40x40x2.3 | 15.273 |
40x40x2.4 | 15.273 |
40x40x2.5 | 15.273 |
40x40x2.7 | 18.000 |
40x40x2.8 | 18.000 |
40x40x2.9 | 18.000 |
40x40x3.0 | 18.000 |
40x40x3.1 | 18.000 |
Lưu ý: Giá thép hộp mạ kẽm 40×40 thay đổi tùy thuộc vào thị trường, nhà cung cấp và thời điểm mua. Để có giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép hộp mạ kẽm 40×40 ở đâu?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép cho xây dựng, Minh Quân đã khẳng định được uy tín với khách hàng bằng cách phân phối các sản phẩm chính hãng. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép như thép hộp, thép hình, lưới rào, tôn lợp mái, xà gồ,… với nhiều kích thước và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Sắt Thép Minh Quân đã hợp tác với nhiều khách hàng và nhà thầu xây dựng mối quan hệ bền vững.
Là nhà cung cấp sắt trực tiếp, không qua trung gian, Sắt Thép Minh Quân kiểm soát tốt giá thành, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa. Khi chọn mua thép 40×40 mạ kẽm tại Sắt Thép Minh Quân, quý khách sẽ được hỗ trợ tận tình từ đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm.
Chúng tôi cam kết vận chuyển thép nhanh chóng, miễn phí vận chuyển trong nội thành cho đơn hàng từ 10 tấn hoặc trên 150 triệu đồng. Đối với các đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn, mức chi phí sẽ được tính theo quy định. Sắt Thép Minh Quân cung cấp chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận hàng. Nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn trả toàn bộ số tiền. Nếu lỗi do phía khách hàng, chỉ nhận lại được 80% giá trị sản phẩm.
Để được tư vấn chi tiết hơn về thép hộp mạ kẽm 40×40 và những sản phẩm khác, bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.