Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trên thị trường, chuyên cung cấp các loại thép ống đúc phi 101 chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình. Các loại thép của chúng tôi được nhập khẩu từ những cường quốc có nền công nghiệp phát triển, đảm bảo tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L. Với dịch vụ chuyên nghiệp, Sắt Thép Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu, từ tư vấn kỹ thuật đến giao hàng và hậu mãi.
Thép ống đúc phi 101 là gì?
Thép ống 101 là loại thép có đường kính ngoài (phi) là 101mm được tạo ra với cấu trúc kim loại đặc chắc, đảm bảo độ bền vững và khả năng chịu áp lực lớn. Phương pháp kéo nguội không chỉ giúp tăng cường độ chính xác mà còn tạo ra bề mặt ống nhẵn, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các công trình kỹ thuật. Mật độ kim loại cao góp phần tăng cường độ ổn định, giúp ống chịu được tải trọng lớn trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 101.6 mm
- Độ dày: 2.11 – 16.2 mm
- Mác thép: CT3, SS400, S45C, S50C
- Tiêu chuẩn: ASTM A123, A143, A153,
- Xuất xứ: Trong nước và nhập khẩu
- Chiều dài: 3 mét , 6 mét, 12 mét.
- Mác thép: A106, A53, A213-T91, A213-T22,X65, X52, X42, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
- Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, DIN, ANSI, EN, JIS, GOST,…
Thành phần hóa học thép ống phi 101
Thép ống D101 được sản xuất từ nhiều loại thép với thành phần hóa học khác nhau, tùy vào yêu cầu ứng dụng và tiêu chuẩn sản xuất.
Thành phần thép theo tiêu chuẩn ASTM A53 Gr.B:
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | Yield Strength (Mpa) | Tensile Strength (Mpa) | Elonga-tion (%) | Min.Pressure Mpa |
0.21 | 0.249 | 0.493 | 0.017 | 0.018 | 0.004 | 0.014 | <0.002 | 0.022 | 300/290 | 475/490 | 28/29 |
14.69
|
Thành phần thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V | |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | ||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Cơ lý tính thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Các loại ống thép D101
Ống thép phi 101 có hai loại phổ biến trên thị trường: ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Cả hai đều có đường kính ngoài 101mm nhưng khác nhau về lớp bề mặt và ứng dụng:
Ống thép đen D101
Không có lớp bảo vệ, có màu đen nguyên bản của thép. Sử dụng trong các công trình xây dựng, khung kết cấu, đường ống dẫn nước, khí hoặc hệ thống phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, do không có lớp mạ, thép đen dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Thép ống mạ kẽm phi 101
Được phủ lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, có màu sáng bóng đặc trưng. Ống thép mạ kẽm D101 phù hợp cho các công trình ngoài trời, hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu, khí hoặc những nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Ứng dụng thép ống D101
Là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu, thép ống đúc phi 101 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Từ việc tạo ra những cấu trúc chịu lực vững chắc như móng cọc, vòm ống thép, đến việc bảo vệ hệ thống điện, sản phẩm này đều thể hiện sự linh hoạt và hiệu quả. Nhờ cấu trúc đặc biệt và chất lượng cao, thép ống đúc D101 đã trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Trọng lượng thép ống phi 101
Bảng tham khảo khối lượng thép ống phi 101 theo quy cách cụ thể:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
Thép đúc D101,6×2.11 | 5.18 |
Thép đúc D101,6×2.50 | 6.11 |
Thép đúc D101,6×3.00 | 7.29 |
Thép đúc D101,6×3.05 | 7.41 |
Thép đúc D101,6×3.50 | 8.47 |
Thép đúc D101,6×4.00 | 9.63 |
Thép đúc phi 101,6×4.50 | 10.78 |
Thép đúc phi 101,6×5.00 | 11.91 |
Thép đúc phi 101,6×5.49 | 13.01 |
Thép ống đúc phi 101,6×5,74 | 13.57 |
Thép đúc phi 101,6×6.00 | 14.14 |
Thép ống phi 101,6×6.50 | 15.24 |
Thép ống phi 101,6×7.00 | 16.33 |
Thép ống phi 101,6×7.50 | 17.40 |
Thép ống phi 101,6×7.62 | 17.66 |
Thép ống đúc phi 101,6×8,08 | 18.63 |
Thép ống phi 101,6×8.50 | 19.51 |
Thép ống phi 101,6×9.00 | 20.55 |
Thép ống đúc D101,6×9.53 | 21.64 |
Thép ống đúc D101,6×10.00 | 22.59 |
Thép ống đúc D101,6×10.50 | 23.59 |
Thép ống đúc D101,6×11.00 | 24.58 |
Thép ống đúc D101,6×11.13 | 24.83 |
Thép ống đúc D101,6×11.50 | 25.55 |
Thép ống đúc D101,6×12.00 | 26.51 |
Thép ống đúc D101,6×12.50 | 27.47 |
Thép đúc D101,6×13.00 | 28.40 |
Thép đúc D101,6×13.50 | 29.33 |
Thép đúc D101,6×14.00 | 30.24 |
Thép ống phi 101,6×14.50 | 31.14 |
Thép ống phi 101,6×15.00 | 32.03 |
Thép ống phi 101,6×15.24 | 32.46 |
Thép ống phi 101,6×15.50 | 32.91 |
Thép ống phi 101,6×16.00 | 33.77 |
Thép ống phi 101,6×16.50 | 34.63 |
Thép ống phi 101,6×17.00 | 35.47 |
Thép đúc D101,6×17.50 | 36.29 |
Thép đúc D101,6×18.00 | 37.11 |
Thép đúc D101,6×18.50 | 37.91 |
Thép đúc D101,6×19.00 | 38.70 |
Thép đúc D101,6×19.50 | 39.48 |
Thép đúc D101,6×20.00 | 40.25 |
Thép đúc D101,6×20.50 | 41.00 |
Thép ống D101,6×21.00 | 41.74 |
Thép ống D101,6×21.50 | 42.47 |
Thép ống D101,6×22.00 | 43.18 |
Thép ống D101,6×22.50 | 43.89 |
Thép ống D101,6×23.00 | 44.58 |
Thép ống đúc D101,6×23.50 | 45.26 |
Thép ống đúc D101,6×24.00 | 45.93 |
Thép ống đúc D101,6×24.50 | 46.58 |
Thép ống đúc D101,6×25.00 | 47.22 |
Thép ống phi 101 giá bao nhiêu?
Giá thép đúc phi 101 có thể dao động tùy thuộc vào loại thép (thép carbon, thép hợp kim), độ dày, tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp. Trên thị trường, giá thép ống đúc D101 dao động từ khoảng 18,000 – 25,000 VNĐ/kg. Tuy nhiên, mức giá này có thể thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng mua và chi phí vận chuyển. Để có báo giá ống thép mạ kẽm phi 101 chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép ống đúc phi 101 chất lượng tại Sắt Thép Minh Quân
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép, Sắt Thép Minh Quân đã khẳng định vị thế là đối tác tin cậy của hàng ngàn khách hàng. Chúng tôi tự hào mang đến những sản phẩm thép ống đúc phi 101 chất lượng cao, mẫu mã đa dạng và giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
Cam kết chất lượng và dịch vụ:
- Sản phẩm chính hãng: Toàn bộ sản phẩm thép đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Đổi trả dễ dàng: Chúng tôi cam kết đổi trả hoặc hoàn tiền nếu sản phẩm không đạt chất lượng như đã cam kết. Đồng thời chúng tôi cũng hỗ trợ trả hàng nếu quý khách không còn nhu cầu sử dụng nhưng sẽ không được hoàn tiền 100% giá trị sản phẩm.
- Giá cả cạnh tranh: Các loại thép chất lượng, được bán với mức giá hợp lý, cùng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết và đơn hàng lớn.
- Dịch vụ hỗ trợ: Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng và an toàn, cắt sắt thép theo yêu cầu, thanh toán linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Đa dạng sản phẩm: Bên cạnh thép ống đúc D101, Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp nhiều loại thép ống đúc khác như D90, D60, D100, D10, thép tấm, thép hình, thép hộp,… đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình xây dựng, cơ khí, điện.
Với phương châm “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Sắt Thép Minh Quân luôn không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ, mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn 24/7 và báo giá tốt nhất về thép ống đúc phi 101 cũng như nhiều sản phẩm khác.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.