Được hình thành qua quá trình đúc và rút kéo phôi, thép ống đúc phi 114 sở hữu cấu trúc đặc biệt cứng cáp, chịu lực vượt trội so với các loại ống thép hàn thông thường. Nhờ ưu điểm này, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp ống đúc phi 114 chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Thép ống đúc phi 114 là gì?
Thép ống đúc D114 là sản phẩm cao cấp được tạo ra từ quá trình đúc và kéo phôi thép đặc, trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Với cấu trúc liền mạch và thành phần hợp kim đặc biệt, ống thép đúc sở hữu những ưu điểm vượt trội về độ bền, chịu áp lực cao, khả năng chống ăn mòn.
Quá trình sản xuất:
- Đúc và kéo phôi: Bắt đầu từ những thanh thép đặc, qua quá trình nung chảy, đúc, phôi thép được tạo hình và kéo dài.
- Khoét rỗng và tạo hình: Lỗ rỗng được tạo ra bên trong phôi, sau đó kéo dài và định hình theo kích thước yêu cầu.
- Gia công hoàn thiện: Ống thép được cắt, xử lý bề mặt và kiểm tra chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Thông số kỹ thuật thép ống 114:
- Đường kính: OD 114mm / DN100 / 4 INCH.
- Độ dày: Từ 2mm – 30mm.
- Chiều dài: 6m – 9m – 12m.
- Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
- Mác thép: A106, A53, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, X65, X52, X42, S355J2H, S355JO, S355JR,…
- Xuất xứ: Nhật, Hàn, EU, Trung, Việt Nam,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Ưu điểm ống đúc D114
Ống thép phi 114 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng tối đa yêu cầu trong xây dựng và công nghiệp:
- Kích thước lớn, tải trọng cao: Khả năng chịu tải vượt trội, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền chắc.
- Chiều dài linh hoạt: Có thể cắt theo nhu cầu, đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng.
- Dễ dàng lắp đặt: Trọng lượng vừa phải, tiện lợi khi thi công.
- Chất lượng vượt trội: Độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và kháng ăn mòn tốt.
- Độ bền cao: Tăng tuổi thọ cho các công trình, từ đó giảm chi phí bảo trì.
Ứng dụng thép ống đúc phi 114
Thép ống thép phi 114 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất:
- Hệ thống cấp nước và thoát nước: Được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và nông nghiệp như ống dẫn nước tưới tiêu, cấp thoát nước sinh hoạt, xử lý nước thải.
- Dẫn dầu và khí đốt: Đảm bảo an toàn và độ bền cao cho các đường ống vận chuyển dầu, khí đốt trong công nghiệp.
- Hệ thống tải trọng cao: Phù hợp cho các hệ thống khí nén, thủy lực yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Ứng dụng trong xây dựng và cơ khí: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, nội thất, đóng tàu và chế tạo máy móc.
Phân loại thép ống đúc D114
Ống D114 là loại thép hình trụ rỗng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào quy trình sản xuất và lớp phủ bề mặt, thép ống đúc phi 114 có thể được chia thành 3 loại chính sau:
Ống phi 114 đen
Được sản xuất bằng cách cán nóng và định hình trực tiếp từ phôi thép, ống phi 114 đen có màu sắc tự nhiên của sắt. Tuy nhiên thép dễ bị oxi hóa và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Ống phi 114 đen được sử dụng trong các công trình tạm thời, kết cấu bên trong hoặc nơi không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thép ống mạ kẽm phi 114
Sau khi được định hình, ống thép được phủ lớp kẽm mỏng để tăng khả năng chống ăn mòn. Ống thép mạ kẽm D114 có độ bền cao hơn ống đen, chịu được môi trường ẩm ướt tốt hơn. Thép phù hợp với các công trình ngoài trời, hệ thống ống dẫn nước, khí hoặc sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ.
Ống thép mạ kẽm D114 nhúng nóng
Ống thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo thành lớp phủ kẽm dày và liên kết chặt chẽ với bề mặt thép. Thép ống mạ kẽm phi 114 có khả năng chống ăn mòn cực tốt, tuổi thọ cao, chịu được các điều kiện môi trường bên ngoài. Ống thép được sử dụng trong các công trình công nghiệp, hóa chất, dầu khí hoặc môi trường có tính ăn mòn cao.
Trọng lượng thép ống phi 114
Bảng tham khảo khối lượng thép ống phi 114 theo quy cách cụ thể:
Quy cách | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
Ống đúc phi 114×3.05 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 8.37 |
Ống đúc phi 114×3.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.5 | 9.56 |
Ống đúc phi 114×4.78 | DN100 | 4 | 114.3 | 4.78 | 12.91 |
Ống đúc phi 114×5.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 5.5 | 14.76 |
Thép ống đúc phi 114,3×6,02 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 | 16.07 |
Ống đúc phi 114×6.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.5 | 17.28 |
Ống đúc phi 114,3×7 | DN100 | 4 | 114.3 | 7 | 18.52 |
Ống đúc phi 114,3×7.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 7.5 | 19.75 |
Ống đúc phi 114,3×8,05 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.05 | 21.09 |
Thép ống đúc phi 114,3×8,56 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.56 | 22.32 |
Ống đúc phi 114×9 | DN100 | 4 | 114.3 | 9 | 23.37 |
Ống đúc phi 114×9.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 9.5 | 24.55 |
Ống đúc phi 114×10 | DN100 | 4 | 114.3 | 10 | 25.72 |
Ống đúc phi 114×10.5 | DN100 | 4 | 114.3 | 10.5 | 26.88 |
Ống đúc phi 114×11.13 | DN100 | 4 | 114.3 | 11.13 | 28.32 |
Ống đúc phi 114×12 | DN100 | 4 | 114.3 | 12 | 30.27 |
Thép ống đúc phi 114,3×13,49 | DN100 | 4 | 114.3 | 13.49 | 33.54 |
Ống đúc phi 114×14 | DN100 | 4 | 114.3 | 14 | 34.63 |
Ống đúc phi 114×16 | DN100 | 4 | 114.3 | 16 | 38.79 |
Thép ống đúc phi 114,3×17,12 | DN100 | 4 | 114.3 | 17.12 | 41.03 |
Thép ống phi 114 giá bao nhiêu?
Giá thép ống phi 114 có thể thay đổi tùy vào loại thép (đen, mạ kẽm), chất lượng và nhà cung cấp. Bạn có thể tham khảo bằng giá chi tiết dưới đây:
Đơn giá thép đen ống phi 114
Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây 6m) |
1.4 ly | 23 | 16 | 24.500 | 563.500 |
1.8 ly | 29,75 | 16 | 24.500 | 728.875 |
2.0 ly | 33 | 16 | 24.500 | 808.500 |
2.4 ly | 39,45 | 16 | 24.500 | 966.525 |
2.5 ly | 41,06 | 16 | 24.500 | 1.005.970 |
2.8 ly | 45,86 | 16 | 24.500 | 1.123.570 |
3.0 ly | 49,05 | 16 | 24.500 | 1.201.725 |
3.8 ly | 61,68 | 16 | 24.500 | 1.511.160 |
4.0 ly | 64,81 | 16 | 24.500 | 1.587.845 |
4.5 ly | 72,58 | 16 | 24.500 | 1.778.210 |
5.0 ly | 80,27 | 16 | 24.500 | 1.966.615 |
6.0 ly | 95,44 | 16 | 24.500 | 2.338.280 |
Báo giá ống thép mạ kẽm phi 114
Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây 6m) |
1,35 | 21,5 | 19 | 25.300 | 543.950 |
1,65 | 27,5 | 19 | 25.300 | 695.750 |
1,95 | 32,5 | 19 | 25.300 | 822.250 |
Bảng giá thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114
Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây 6m) |
2.5 ly | 41,06 | 16 | 31.150 | 1.279.019 |
2.7 ly | 44,29 | 16 | 31.150 | 1.379.634 |
2.9 ly | 47,48 | 16 | 31.150 | 1.479.002 |
3.0 ly | 49,07 | 16 | 31.150 | 1.528.531 |
3.2 ly | 52,58 | 16 | 31.150 | 1.637.867 |
3.6 ly | 58,5 | 16 | 31.150 | 1.822.275 |
4.0 ly | 64,84 | 16 | 31.150 | 2.019.766 |
4.5 ly | 73,2 | 16 | 31.150 | 2.280.180 |
5.0 ly | 80,64 | 16 | 31.150 | 2.511.936 |
Lưu ý: Bảng giá ống phi 114 chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn cũng như báo giá chi tiết.
Mua thép ống đúc phi 114 giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép ray hàng đầu, cam kết mang đến cho khách hàng các loại thép tốt nhất với dịch vụ chuyên nghiệp. Thép ống đúc D114 của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao, độ bền vượt trội. Đặc biệt, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá mới nhất, mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp, tư vấn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc. Sắt Thép Minh Quân có hệ thống vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng đúng hẹn, đến tận công trình. Đặc biệt, chúng tôi miễn phí vận chuyển nội thành cho đơn hàng trên 10 tấn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất về thép ống đúc phi 114:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.