Thép ống đúc phi 168 là một trong những sản phẩm có đường kính lớn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng công trình, việc lựa chọn ống thép phi 168 phù hợp về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật là điều quan trọng. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn thông tin chi tiết về ống đúc D168 và cập nhật bảng giá mới nhất trên thị trường.
Thép ống đúc phi 168 là gì?
Ống thép phi 168 thuộc nhóm các sản phẩm thép ống kích thước lớn, với đường kính lên đến 168mm. Thiết kế dạng trụ tròn, rỗng bên trong giúp sản phẩm có khối lượng nhẹ, thuận tiện cho quá trình lắp đặt và vận chuyển.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: API 5L ASTM A106, ASTM A53 Gr. B
- Mác thép: SS400
- Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn, Đài Loan, EU/G7…
- Đường kính: Phi 168, DN150
- Độ dày: 6.35, 7.11, 10.97, 14.27, 18.26 (mm)
- Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m
Đặc điểm cấu tạo thép D168
Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM API5L:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM API5L:
GradeA | Grade B | |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM A53:
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm | |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM A53:
Sức mạnh năng suất min % | Sức căng min % | Năng suất kéo max % | Grade Ai min % | |
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Ưu điểm thép ống đúc D168
Ống thép đúc DN150 được biết đến với khả năng chịu áp lực vượt trội. Nhờ cấu trúc liền mạch, không đường hàn, ống thép đúc đảm bảo độ kín khít tuyệt đối, loại bỏ lo ngại về rò rỉ hay nứt vỡ. Những ưu điểm nổi bật của ống thép đúc DN150:
- Khả năng chịu áp lực lớn: Ống thép đúc chịu được áp lực cao, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống vận chuyển chất lỏng, khí nén trong điều kiện khắc nghiệt.
- Độ bền cao: Thành phần hợp kim cùng hàm lượng crom giúp ống thép đúc sở hữu độ bền vững vàng, chịu được va đập mạnh và tác động ngoại lực.
- Tuổi thọ lâu dài: Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp ống thép đúc có tuổi thọ lên đến 50 năm trong môi trường bình thường và 30 năm trong môi trường khắc nghiệt.
- An toàn và tin cậy: Cấu trúc liền mạch, không đường hàn đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các công trình sử dụng ống thép đúc.
Ứng dụng thép ống 168
Với khả năng chịu áp lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt, ống thép đúc DN150 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Năng lượng:
- Ống dẫn hơi nước trong nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất.
- Ống dẫn dầu, khí trong hệ thống đường ống dẫn.
- Thành phần cấu tạo của thiết bị trao đổi nhiệt.
Xây dựng:
- Cấu kiện chịu lực trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Ống dẫn nước, ống thoát nước trong tòa nhà cao tầng.
- Cấu tạo cầu cảng, cầu vượt, nhà xưởng, kho chứa.
Cơ khí chế tạo:
- Ống dẫn chất lỏng, khí nén trong hệ thống máy móc.
- Thành phần cấu tạo của thiết bị thủy lực, khí nén.
- Ống dẫn nhiên liệu trong phương tiện giao thông.
Các ngành công nghiệp khác:
- Ống dẫn nhiên liệu, nước biển trên tàu biển.
- Ống dẫn chất hóa học có tính ăn mòn cao.
- Ống dẫn nước, hơi trong nhà máy chế biến thực phẩm.
- Các hệ thống ống dẫn trong nhà máy điện hạt nhân.
Trọng lượng thép ống phi 168
Bảng khối lượng thép ống phi 168 tham khảo theo quy cách cụ thể:
Đường kính danh nghĩa | INCH | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×2.78 | 11.35 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×3.4 | 13.83 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×4 | 16.21 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×4.78 | 19.27 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×5.16 | 20.76 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×6.35 | 25.36 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc phi 168,3×7,11 | 28.26 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×8.05 | 31.81 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×9.15 | 35.91 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc phi 168,3×10,97 | 42.56 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×12.5 | 48.03 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×13.5 | 51.53 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×14.3 | 54.31 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×15.5 | 58.40 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×16 | 60.09 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×17.05 | 63.59 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc phi 168,3×18,26 | 67.69 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×19 | 69.95 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc D168,3×20.5 | 74.72 |
DN150 | 6 | Thép ống đúc phi 168,3×21,95 | 79.22 |
Thép ống phi 168 giá bao nhiêu?
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 168 tham khảo:
Độ dày | Đơn giá | Thành tiền |
mm | VNĐ/Kg | VNĐ/cây |
2,77 | 22.500 | 1.521.720 |
3,40 | 22.500 | 1.863.540 |
5,56 | 22.500 | 3.005.505 |
7,11 | 22.500 | 3.805.785 |
10,97 | 22.500 | 5.731.290 |
14,28 | 22.500 | 7.299.450 |
18,24 | 22.500 | 9.085.500 |
21,95 | 22.500 | 10.662.975 |
25,40 | 22.500 | 12.049.830 |
28,58 | 22.500 | 13.254.840 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống mạ kẽm phi 168 chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được báo giá chi tiết.
Trên đây là những thông tin liên quan đến thép ống đúc phi 168 Sắt Thép Minh Quân chia sẻ đến bạn.Quý khách có nhu cầu mua thép vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.