Skip to content
    • satthepminhquan@gmail.com
    • 0949.267.789
  • Chính sách đại lý
  • Hướng dẫn đặt hàng
Sắt thép Minh QuânSắt thép Minh Quân
  • Hotline đặt hàng
    0949.267.789 - 0968.973.689

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Danh mục sản phẩm
    • Thép Tấm Nhập Khẩu
    • Thép Hình Nhập Khẩu
    • Thép Ống Nhập Khẩu
    • Thép Hộp Nhập Khẩu
    • Thép Ray Cầu Trục
    • Thép Láp Tròn Đặc
    • Inox Nhập Khẩu
    • Kim Loại Đồng – Nhôm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tin tức
  • Liên hệ
Danh mục sản phẩm

Thép tấm nhập khẩu

Thép hình nhập khẩu

Thép ống nhập khẩu

Thép hộp nhập khẩu

Thép ray cầu trục

Thép láp tròn đặc

Inox nhập khẩu

Sản phẩm bán chạy
  • thép vuông đặc 65x65 Thép vuông đặc 65x65
  • Thép vuông đặc 55x55 Thép vuông đặc 55x55
  • thép vuông đặc 45x45 Thép vuông đặc 45x45
  • Thép vuông đặc 35x35 Thép vuông đặc 35x35
  • thép vuông đặc 25x25 Thép vuông đặc 25x25
  • Thép vuông đặc 16x16 Thép vuông đặc 16x16
  • thép tròn đặc phi 300 Thép tròn đặc phi 300
  • thép tròn đặc phi 280 Thép tròn đặc phi 280
Thép ống đúc phi 168
Trang chủ / Thép Ống Nhập Khẩu

Thép ống đúc phi 168

  • Tiêu chuẩn: API 5L ASTM A106, ASTM A53 Gr. B
  • Mác thép: SS400
  • Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn, Đài Loan, EU/G7…
  • Đường kính: Phi 168, DN150
  • Độ dày: 6.35, 7.11, 10.97, 14.27, 18.26 (mm)
  • Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m
Danh mục: Thép Ống Nhập Khẩu Thẻ: báo giá ống thép mạ kẽm phi 141, khối lượng thép ống phi 141, ống đúc phi 141, ống thép mạ kẽm d141, thép ống 141, Thép ống đúc phi 141.3x15.88, Thép ống đúc phi 141.3x19.05, Thép ống đúc phi 141.3x6.55, Thép ống đúc phi 141.3x9.53, Thép ống đúc phi 168, Thép ống mạ kẽm phi 141, thép ống phi 141, Thép ống phi 141 giá bao nhiêu, trọng lượng thép ống phi 141
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
  • Hướng dẫn đặt hàng

Thép ống đúc phi 168 là một trong những sản phẩm có đường kính lớn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng công trình, việc lựa chọn ống thép phi 168 phù hợp về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật là điều quan trọng. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn thông tin chi tiết về ống đúc D168 và cập nhật bảng giá mới nhất trên thị trường.

Mục Lục

Toggle
  • Thép ống đúc phi 168 là gì?
  • Đặc điểm cấu tạo thép D168
  • Ưu điểm thép ống đúc D168
  • Ứng dụng thép ống 168
  • Trọng lượng thép ống phi 168
  • Thép ống phi 168 giá bao nhiêu?

Thép ống đúc phi 168 là gì?

Ống thép phi 168 thuộc nhóm các sản phẩm thép ống kích thước lớn, với đường kính lên đến 168mm. Thiết kế dạng trụ tròn, rỗng bên trong giúp sản phẩm có khối lượng nhẹ, thuận tiện cho quá trình lắp đặt và vận chuyển.

Thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn: API 5L ASTM A106, ASTM A53 Gr. B
  • Mác thép: SS400
  • Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn, Đài Loan, EU/G7…
  • Đường kính: Phi 168, DN150
  • Độ dày: 6.35, 7.11, 10.97, 14.27, 18.26 (mm)
  • Chiều dài cây: 3m, 6m, 12m
Thép ống đúc phi 168 thiết kế dạng trụ tròn, rỗng bên trong
Thép ống đúc phi 168 thiết kế dạng trụ tròn, rỗng bên trong

Đặc điểm cấu tạo thép D168

Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:

MÁC THÉP C Mn P S Si Cr Cu Mo Ni V
Max Max Max Max Min Max Max Max Max Max
Grade A 0.25 0.27- 0.93 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade B   0.30 0.29 – 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade C 0.35 0.29 – 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08

Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM A106:

Grade A Grade B Grade C
Độ bền kéo, min, psi 58.000 70.000 70.000
Sức mạnh năng suất 36.000 50.000 40.000

Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM API5L:

Mác thép C Mn P S Cu Ni Cr Mo V
  Max % Max % Max % Max % Max % Max % Max % Max % Max %
Grade A 0.25 0.95 0.05 0.045 0.40 0.40 0.40 0.15 0.08
Grade B 0.30 1.20 0.05 0.045 0.40 0.40 0.40 0.15 0.08

Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM API5L:

GradeA Grade B
Năng suất tối thiểu 30.000 Psi 35.000 Psi
Độ bền kéo tối thiểu 48.000 psi 60.000 Psi

Thành phần hóa học thép theo tiêu chuẩn ASTM A53:

C Mn P S Si V Nb Ti Khác Ti CEIIW CEpcm
Grade A 0.24 1.40 0.025 0.015 0.45 0.10 0.05 0.04 b, c 0.043 b, c 0.025
Grade B 0.28 1.40 0.03 0.03 – b b b – – – –

Tính chất cơ học thép theo tiêu chuẩn ASTM A53:

Sức mạnh năng suất min % Sức căng min % Năng suất kéo max % Grade Ai min %
Grade A 30 48 0.93 28
Grade B 35 60 0.93  23

Ưu điểm thép ống đúc D168

Ống thép đúc DN150 được biết đến với khả năng chịu áp lực vượt trội. Nhờ cấu trúc liền mạch, không đường hàn, ống thép đúc đảm bảo độ kín khít tuyệt đối, loại bỏ lo ngại về rò rỉ hay nứt vỡ. Những ưu điểm nổi bật của ống thép đúc DN150:

  • Khả năng chịu áp lực lớn: Ống thép đúc chịu được áp lực cao, đáp ứng yêu cầu của các hệ thống vận chuyển chất lỏng, khí nén trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Thành phần hợp kim cùng hàm lượng crom giúp ống thép đúc sở hữu độ bền vững vàng, chịu được va đập mạnh và tác động ngoại lực.
  • Tuổi thọ lâu dài: Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp ống thép đúc có tuổi thọ lên đến 50 năm trong môi trường bình thường và 30 năm trong môi trường khắc nghiệt.
  • An toàn và tin cậy: Cấu trúc liền mạch, không đường hàn đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các công trình sử dụng ống thép đúc.
Ống thép đúc D168 độ bền cao, khả năng chịu lực lớn
Ống thép đúc D168 độ bền cao, khả năng chịu lực lớn

Ứng dụng thép ống 168

Với khả năng chịu áp lực cao, độ bền vượt trội và tính linh hoạt, ống thép đúc DN150 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

Năng lượng:

  • Ống dẫn hơi nước trong nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất.
  • Ống dẫn dầu, khí trong hệ thống đường ống dẫn.
  • Thành phần cấu tạo của thiết bị trao đổi nhiệt.

Xây dựng:

  • Cấu kiện chịu lực trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Ống dẫn nước, ống thoát nước trong tòa nhà cao tầng.
  • Cấu tạo cầu cảng, cầu vượt, nhà xưởng, kho chứa.

Cơ khí chế tạo:

  • Ống dẫn chất lỏng, khí nén trong hệ thống máy móc.
  • Thành phần cấu tạo của thiết bị thủy lực, khí nén.
  • Ống dẫn nhiên liệu trong phương tiện giao thông.

Các ngành công nghiệp khác:

  • Ống dẫn nhiên liệu, nước biển trên tàu biển.
  • Ống dẫn chất hóa học có tính ăn mòn cao.
  • Ống dẫn nước, hơi trong nhà máy chế biến thực phẩm.
  • Các hệ thống ống dẫn trong nhà máy điện hạt nhân.

Trọng lượng thép ống phi 168

Bảng khối lượng thép ống phi 168 tham khảo theo quy cách cụ thể:

Đường kính danh nghĩa  INCH Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×2.78 11.35
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×3.4 13.83
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×4 16.21
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×4.78 19.27
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×5.16 20.76
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×6.35 25.36
DN150 6 Thép ống đúc phi 168,3×7,11 28.26
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×8.05 31.81
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×9.15 35.91
DN150 6 Thép ống đúc phi 168,3×10,97 42.56
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×12.5 48.03
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×13.5 51.53
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×14.3 54.31
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×15.5 58.40
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×16 60.09
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×17.05 63.59
DN150 6 Thép ống đúc phi 168,3×18,26 67.69
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×19 69.95
DN150 6 Thép ống đúc D168,3×20.5 74.72
DN150 6 Thép ống đúc phi 168,3×21,95 79.22

Thép ống phi 168 giá bao nhiêu?

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 168 tham khảo:

Độ dày Đơn giá Thành tiền
mm VNĐ/Kg VNĐ/cây
2,77 22.500 1.521.720 
3,40 22.500 1.863.540 
5,56 22.500 3.005.505 
7,11 22.500 3.805.785  
10,97 22.500 5.731.290 
14,28 22.500 7.299.450 
18,24 22.500 9.085.500 
21,95 22.500 10.662.975 
25,40 22.500 12.049.830 
28,58 22.500 13.254.840  

Lưu ý: Bảng giá thép ống mạ kẽm phi 168 chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được báo giá chi tiết. 

Trên đây là những thông tin liên quan đến thép ống đúc phi 168 Sắt Thép Minh Quân chia sẻ đến bạn.Quý khách có nhu cầu mua thép vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: https://satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
  • Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép ống đúc phi 168”

HOTLINE TƯ VẤN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ BÁO GIÁ QUA EMAIL - THƯ ĐIỆN TỬ

Sản phẩm tương tự

Thép ống đúc phi 141

Thép ống đúc phi 141

Thép ống đúc API 5L

Thép ống đúc API 5L

21.500₫/1KG
Thép ống đúc phi 114

Thép ống đúc phi 114

Thép ống hàn xoắn

Thép ống hàn xoắn

22.500₫/1KG
thép ống đúc phi 34

Thép ống đúc phi 34

thép ống đúc phi 508

Thép ống đúc phi 508

Thép ống đúc ASTM A53

Thép ống đúc ASTM A53

21.500₫/1KG
Thép ống đúc phi 27

Thép ống đúc phi 27

Về chúng tôi

CÔNG TY TNHH SẮT THÉP MINH QUÂN 

+ Hotline 24/7: 0949.267.789

+ Email: Satthepminhquan@gmail.com

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ:131/12/4A Đường Tân Chánh Hiệp 18, Khu Phố 8, Phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, HCM
  • Điện thoại: 0949.267.789 MST: 0317854346
  • Email: satthepminhquan@gmail.com
  • Website: www.satthepminhquan.com.vn
DMCA.com Protection Status

Hỗ trợ khách hàng

  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách đổi trả
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách thanh toán 

Thiết kế & duy trì bởi  Sắt Thép Minh Quân

BẢN ĐỒ

Bản quyền website thuộc về © Công ty Sắt Thép Minh Quân
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Zalo
Phone
0949267789

Đăng nhập

Quên mật khẩu?