Thép ống đúc phi 34 là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, cơ khí và hệ thống cấp thoát nước nhờ khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt cùng độ bền cao. Với ưu điểm vượt trội về chất lượng và tính ứng dụng, ống thép đúc phi 34 DN25 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao. Bài viết sau đây của Sắt Thép Minh Quân sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ống đúc phi 34, từ chất lượng, đặc tính nổi bật cho đến giá cả hợp lý trên thị trường.
Thép ống 34 là gì?
D34 là sản phẩm nổi bật trong danh mục các loại ống thép đúc, với đường kính ngoài 34mm, độ dày thành ống dao động từ 1.6mm đến 10mm. Khách hàng có thể yêu cầu nhà cung cấp cắt theo theo chiều dài phù hợp tùy vào đặc điểm công trình cụ thể.
Thông số ống thép đúc phi 34:
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53 Gr. B, API 5L.
- Mác thép: SS400, ASTM A106, A53, CT45, CT3, A36.
- Độ dày: 3.38mm, 4.55mm, 6.35mm, 9.09mm.
- Đường kính: phi 34, DN25.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
- Độ bền kéo: 58,000 – 70,000 Psi.
- Áp lực cho phép 60% SMYS, ở nhiệt độ phòng khoảng 2,500 – 2,800 Psi.
- Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn, Đài Loan, EU/G7.
Thép ống đúc phi 34 gồm 2 loại chính:
- Thép ống mạ kẽm phi 34: Loại thép này được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Điều này giúp ống thép mạ kẽm D34 có độ bền cao hơn khi sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Thép ống đen phi 34: Đây là loại ống thép không có lớp mạ bảo vệ, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép. Mặc dù có giá thành thấp hơn, nhưng ống thép đen có thể dễ dàng bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các tác nhân ăn mòn.
Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp sản phẩm nhập khẩu chính hãng, kèm đầy đủ hóa đơn CO/CQ và chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất.
Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 34
Tiêu chuẩn ASTM A106:
Mác thép | C | Mn | P | Si | S | Cu | Cr | Ni | Mo | V |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | Max | |
Gr. A | 0.25 | 0.27 – 0.93 | 0.035 | 0.10 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Gr. B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.10 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Gr. C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.10 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Đặc tính cơ lý thép ống đúc phi 34
Đặc tính cơ lý theo tiêu chuẩn ASTM A106:
Gr. A | Gr. B | Gr. C | |
Khả năng năng suất | 36 | 50 | 40 |
Độ bền kéo, min, psi | 58 | 70 | 70 |
Đặc điểm thép ống phi 34
Thép ống đúc D34 sở hữu những ưu điểm vượt trội, tạo nên sự tin cậy cho nhiều công trình:
- Sản phẩm có độ cứng và độ bền cao, giúp ống chịu được áp lực lớn mà không bị biến dạng hay hư hại khi gặp va đập mạnh.
- Ống thép có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt, bền bỉ trước những yếu tố khắc nghiệt của môi trường.
- Nổi bật với độ chính xác cao, đảm bảo kích thước đồng đều, giúp dễ dàng trong việc lắp đặt và kết nối.
- Sản phẩm cũng có nhiều lựa chọn về chủng loại giúp khách hàng có thể yêu cầu mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng độ bền và thẩm mỹ cho thép.
Ứng dụng của ống đúc D34
Ống thép đúc phi 34 ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Được sử dụng làm đường ống dẫn nước, khí, hơi và dầu, đảm bảo các hệ thống vận chuyển hiệu quả.
- Làm khung cho nhà xưởng, giàn giáo, mang lại sự vững chắc và độ ổn định cho các công trình xây dựng.
- Được sử dụng trong chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp, cũng như sản xuất ô tô, xe máy giúp nâng cao hiệu suất hoạt động.
- Ứng dụng trong thiết kế nội thất, tạo ra bàn ghế, giường tủ và kệ sách với phong cách hiện đại, thẩm mỹ cao.
Quy trình gia công thép ống đúc phi 34 đạt chuẩn quốc tế
Quy trình sản xuất ống đúc phi 34 được thực hiện qua các bước sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Các phôi thép tròn đặc được lựa chọn và nung nóng đến nhiệt độ cao để đạt được độ dẻo cần thiết.
- Tạo hình: Dùng áp lực từ máy móc để đẩy và kéo phôi thép, biến đổi hình dạng thành ống.
- Thoát lỗ và định hình: Ống phôi được thoát lỗ, làm thon và định đường kính chính xác.
- Kéo dài và nắn thẳng: Phôi thép được kéo dài và nắn thẳng cho đến khi đạt kích thước mong muốn.
- Kiểm tra và hoàn thiện: Cuối cùng, các thành phẩm được kiểm tra chất lượng, sau đó được đánh dấu hoặc bó lại để sẵn sàng cho khâu phân phối.
Khối lượng thép ống phi 34
Quy cách, trọng lượng thép ống phi 34 theo tiêu chuẩn quốc tế:
Đường kính ngoài x độ dày | INCH | Trọng Lượng (Kg/m) |
Ống đúc phi 33.40×1.65 | 1.00 | 1.29 |
Ống thép đúc phi 33.40×2.05 | 1.00 | 1.58 |
Ống đúc phi 33.40×2.50 | 1.00 | 1.90 |
Ống thép đúc phi 33.40×2.77 | 1.00 | 2.09 |
Ống đúc phi 33.40×3.00 | 1.00 | 2.25 |
Ống thép đúc phi 33.40×3.34 | 1.00 | 2.48 |
Ống đúc phi 33.40×4.50 | 1.00 | 3.21 |
Ống thép đúc phi 33.404.55 | 1.00 | 3.24 |
Thép ống đúc phi 33,4×6,35 | 4.56 | |
Ống thép đúc phi 33.40×8.50 | 1.00 | 5.22 |
Thép ống đúc phi 33,4×9,09 | 1.00 | 5.45 |
Thép ống phi 34 giá bao nhiêu?
Sắt Thép Minh Quân chia sẻ bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 34 và thép đen:
Đường kính ngoài x độ dày | Trọng Lượng (kg/m) | Giá sản phẩm |
Ống đúc phi 33.40×1.65 | 1.29 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 33.40×2.05 | 1.58 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 33.40×2.50 | 1.90 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 33.40×2.77 | 2.09 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 33.40×3.00 | 2.25 | 20.000 – 26.000 |
Thép ống đúc phi 33,4×3,38 | 2.48 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 33.40 x 4.50 | 3.21 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 33.40×4.55 | 3.24 | 20.000 – 26.000 |
Ống thép đúc phi 33.40×8.50 | 5.22 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 33.409.10 | 5.45 | 20.000 – 26.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống đúc D34 chỉ mang tính chất tham khảo, quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được báo giá và tư vấn chi tiết.
Sắt Thép Minh Quân bán thép ống đúc phi 34
Để đảm bảo mua được ống thép phi 34 chất lượng cao với mức giá hợp lý, khách hàng nên lựa chọn những thương hiệu uy tín trên thị trường. Trước khi mua cần xác định rõ kích thước ống thép phi 34 cần thiết cho dự án. Đồng thời nên tìm kiếm các nhà phân phối có uy tín, được chứng nhận chính hãng từ nhà sản xuất, để đảm bảo sản phẩm chính hãng và đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Nếu bạn đang phân vân không biết nên mua ống thép phi 34 ở đâu, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu về các loại ống thép phi 34 trên thị trường. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, chúng tôi cam kết giúp bạn tìm được sản phẩm phù hợp nhất cho dự án.
Khi mua thép ống đúc phi 34 tại Sắt Thép Minh Quân, quý khách sẽ được hưởng những lợi ích sau:
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ (CO/CQ), đảm bảo tính minh bạch cho sản phẩm.
- Sản phẩm chính hãng, nguyên vẹn, không bị gỉ sét hay biến dạng.
- Đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn tận tình và chuyên nghiệp về các sản phẩm sắt thép để đáp ứng nhu cầu.
- Dịch vụ vận chuyển ống thép phi 34 với chi phí hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Chính sách bảo hành linh hoạt và dịch vụ hậu mãi dài hạn sao khi giao hàng.
- Hỗ trợ cắt theo quy cách phù hợp với nhu cầu của từng công trình cụ thể.
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống đúc phi 34 chất lượng cao với mức giá tốt, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.