Thép ống đúc phi 406 sở hữu đường kính lớn và độ bền vượt trội là một trong những loại thép được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Với khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao, sản phẩm này đáp ứng yêu cầu khắt khe của công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, dự án dầu khí. Tuy nhiên, để lựa chọn được loại ống thép phù hợp, người dùng cần hiểu rõ về các tiêu chuẩn, độ dày và yếu tố kỹ thuật khác.
Thép ống đúc phi 406 là gì?
Thép đúc phi 406 là một loại ống thép tròn có đường kính ngoài là 406mm. Ống được sản xuất bằng phương pháp đúc, tạo ra sản phẩm có độ đồng nhất cao, thành ống dày và chắc chắn. Nhờ đặc tính này, ống thép đúc phi 406 có khả năng chịu áp lực lớn, chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT50, SS400, A36, S235, X60, X65, X70, S55C, A519,…
- Đường kính: DN400, 16 inch
- Độ dày: 3.4mm – 28.6mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m
- Xuất xứ: Nhật, Trung, Việt Nam, Hàn,…
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO và CQ
Kết cấu thép ống đúc phi Thép ống mạ kẽm phi 406
406
Tiêu chuẩn ASTM A106
Thành phần hóa học:
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V | |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Cơ lý tính
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phần hóa học
C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Cơ lý tính
Grade A | Grade B | |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phần hóa học
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm | |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Cơ lý tính
API 5L | Sức mạnh năng suất min % | Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
|||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Ưu điểm ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 là loại ống thép chịu tải trọng cao được sản xuất qua quá trình gia công hiện đại. Phôi thép được nung nóng, đùn và kéo rỗng ruột, sau đó định hình, rút, cắt theo kích thước yêu cầu, tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực vượt trội, thép đúc phi 406 là lựa chọn hàng đầu trong ngành sản xuất máy móc, xây dựng và dân dụng. Thành phần chính của thép ống đúc là thép hợp kim, có bổ sung lượng nhỏ crom, giúp tăng độ bền và tính linh hoạt trong ứng dụng.
Ứng dụng thép ống 406
Thép ống đúc D406 là vật liệu chất lượng cao với khả năng chịu áp lực lớn, thích hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng. Trong ngành công nghiệp và xây dựng, loại thép này được sử dụng để chế tạo nồi hơi áp suất cao, hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, các thiết bị máy móc.
Ngoài ra, thép ống đúc phi 406 còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xăng dầu, năng lượng, hàng không đảm bảo an toàn và hiệu suất trong các hệ thống dẫn nhiệt, dẫn chất lỏng.
- Hóa học, công nghệ sinh học và công nghệ hạt nhân đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền và độ chịu nhiệt cao.
- Môi trường và vận tải phục vụ trong các hệ thống khí hóa lỏng, vận chuyển chất lỏng.
- Hàng hải và cơ khí chế tạo được sử dụng trong các kết cấu chịu lực lớn, thiết bị chuyên dụng.
- Loại thép này cũng phù hợp với các kết cấu phức tạp như hệ thống dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa và giàn nước đá. Trong xây dựng, thép ống đúc phi 406 xuất hiện ở cầu cảng, cầu vượt, các kết cấu chịu lực cao, đảm bảo sự bền vững và an toàn vượt trội.
Phân loại thép ống đúc phi 406
Thép ống đúc phi 406 có thể được phân loại theo phương pháp mạ để nâng cao khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền trong mọi điều kiện môi trường:
Thép ống đúc đen phi 406
Thép đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu sắc tự nhiên của sắt, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao. Loại thép này có thành phần chủ yếu là sắt và carbon, cùng với một số hợp kim như mangan, silicon để tăng cường tính chất cơ lý. Thép đen chủ yếu được sử dụng trong xây dựng, chế tạo máy móc, cấu trúc kết cấu, sản xuất các chi tiết cơ khí, ống dẫn,…
Thép ống mạ kẽm phi 406 nhúng nóng
Đây là phương pháp mạ phổ biến, trong đó thép ống được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ kẽm dày và bền. Lớp mạ kẽm giúp thép chống lại sự ăn mòn do tác động của nước, môi trường hóa học, độ ẩm cao hay axit. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao như hệ thống cấp nước, hệ thống cứu hỏa,…
Ống thép mạ kẽm D406 điện phân
Mạ kẽm điện phân là quá trình mạ kẽm bằng cách sử dụng dòng điện để tạo lớp mạ mỏng trên bề mặt thép ống. Lớp mạ này thường mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, nhưng vẫn mang lại khả năng chống ăn mòn cho thép. Thép phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao và bề mặt mạ mịn như ngành xây dựng, điện tử hoặc ngành sản xuất ống dẫn,…
Trọng lượng thép ống phi 406
Bảng khối lượng thép ống phi 406 tương ứng với những độ dày cụ thể:
Đường kính danh nghĩa | INCH | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×3.962 | 39.32 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×4.775 | 47.29 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×5.5 | 54.37 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×6.35 | 62.64 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×7.01 | 69.04 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×7.926 | 77.88 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×8.35 | 81.96 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc phi 406,4×9.53 | 93.27 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×10.05 | 98.23 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc phi 406,4×11.13 | 108.49 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc phi 406,4×12.7 | 123.30 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc phi 406,4×13.49 | 130.71 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×15.88 | 152.93 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×16.66 | 160.12 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×20.62 | 196.16 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×21.44 | 203.53 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×25.4 | 238.64 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×26.19 | 245.56 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×30.96 | 286.64 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc phi 406,4x 36.53 | 333.19 |
DN400 | 16 | Thép ống đúc D406,4×40.49 | 365.36 |
Thép ống phi 406 giá bao nhiêu?
Báo giá ống thép mạ kẽm phi 406 dao động tùy vào chất lượng, nguồn gốc, phương pháp gia công và thị trường tại từng thời điểm. Giá thép được tính theo trọng lượng, với mức giá trung bình từ khoảng 15.000 VNĐ đến 25.000 VNĐ mỗi kg. Để có báo giá chính xác và cập nhật mới nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà phân phối hoặc đại lý thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Sắt Thép Minh Quân bán thép đúc D406 chính hãng
Sắt Thép Minh Quân tự hào cung cấp các sản phẩm thép ống đúc phi 406 chính hãng, đảm bảo chất lượng vượt trội và hiệu suất sử dụng lâu dài. Chúng tôi luôn đảm bảo mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, mang đến lợi ích tối đa cho khách hàng. Với cam kết minh bạch về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm, cùng dịch vụ giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn, hỗ trợ tận tình, Sắt Thép Minh Quân luôn xây dựng mối quan hệ bền vững, uy tín với khách hàng.
Sắt Thép Minh Quân có thể cung cấp số lượng lớn các sản phẩm thép theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo nguồn hàng luôn đầy đủ và kịp thời. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được báo giá chi tiết về các loại thép ống đúc phi 406.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.