Sắt Thép Minh Quân tự hào là địa chỉ cung cấp thép ống đúc phi 48 với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi sở hữu hệ thống xe tải chuyên dụng, đảm bảo vận chuyển nhanh chóng thép ống 48 đến tận công trình, đảm bảo tiến độ thi công. Với nhiều ưu điểm nổi bật và ứng dụng đa dạng, ống thép mạ kẽm phi 48 là lựa chọn tối ưu cho mọi dự án.
Ống đúc phi 48 là gì?
Thép đúc phi 48 là loại ống thép được sản xuất theo phương pháp đúc, với đường kính ngoài khoảng 48 mm. Loại ống này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất máy móc và các ngành công nghiệp khác. Thép có đặc tính cơ học tốt, độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn, phù hợp cho các ứng dụng cần tính ổn định, an toàn. Ngoài ra, ống cũng có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, nhờ vào các lớp phủ bảo vệ hoặc nguyên liệu chế tạo chất lượng cao.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: DN40.
- Độ dày: 2mm – 10.15mm.
- Chiều dài: 6m – 9m.
- Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, ANSI, EN, JIS, GOST, DIN, …
- Mác thép: A53, A106, A213, A210, A333, A335, X42, X65, X52, S355,…
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,…
Ưu điểm và ứng dụng thép ống đúc phi 48
Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép ống mà Sắt Thép Minh Quân mang đến cho người đọc 1 cách chi tiết nhất, cùng đọc ngay nhé:
Ưu điểm của thép ống đúc D48
- Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo tính ổn định và độ bền trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe.
- Có thể chịu áp lực lớn, phù hợp cho các hệ thống ống dẫn chất lỏng, khí hoặc nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
- được xử lý bề mặt để chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
- Trọng lượng nhẹ và dễ dàng cắt, hàn cũng như lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian cũng như công sức trong quá trình thi công.
- Với khả năng tùy chỉnh về kích thước và độ dày, thép ống đúc D48 có thể được sản xuất theo yêu cầu của từng dự án cụ thể.
Ứng dụng của thép ống đúc D48:
- Làm cột, khung và các kết cấu hỗ trợ trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp.
- Được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, dầu khí và các chất lỏng khác.
- Sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp và khung xe tải.
- Làm ống dẫn cho các dây cáp điện, giúp bảo vệ và giữ cho hệ thống điện hoạt động an toàn.
- Các ứng dụng nông nghiệp như làm giàn cho cây trồng hoặc trong hệ thống tưới tiêu.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép đúc D48
Thành phần hóa học thép ống 48:
Tiêu chuẩn | Thành phần hóa học % (max) | YIELD
STRENGTH (min) |
TENSILE
STRENGTH (min) |
|||||||||||
ASTM
A53 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4
V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4
V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
ASTM
A106 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.25 | 0.27-0.93 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4
V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4
V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
B | 0.35 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4
V 0.08 |
275 | 40 | 485 | 70 |
Đặc tính cơ lý thép ống mạ kẽm phi 48:
Mác thép | YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL (%) |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Trọng lượng thép ống phi 48
Trọng lượng của thép đức D48 phụ thuộc vào độ dày của thành ống. Dưới đây là trọng lượng tham khảo cho ống thép phi 48 với các độ dày phổ biến:
Quy cách (mm) | Mác thép | Khối lượng thép ống phi 48 (Kg/m) | |
Thép đúc phi 48,3×1,65 | SCH5 | 1,9 | |
Thép ống đúc D48,3×2,77 | SCH10 | 3,11 | |
Thép ống phi 48,3×3,2 | SCH30 | 3,56 | |
Thép ống đúc phi 48,3×3,68 | SCH40 | 4,05 | |
Thép ống đúc phi 48,3×5,08 | SCH80 | 5,41 | |
Thép ống đúc phi 48,3×7,14 | SCH160 | 7,22 | |
Thép ống đúc phi 48,3×10.15 | XXS | 9,51 |
Thép ống phi 48 giá bao nhiêu?
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm phi 48 được cập nhật mới nhất:
Quy cách | Giá ống thép mạ kẽm d48 và thép đen | |
mm | vnđ/kg | vnđ/cây |
Thép đúc phi 48,3×1,65 | 22.500 | 254.555 |
Thép ống đúc D48,3×2,77 | 22.500 | 417.230 |
Thép ống đúc phi 48,3×3,68 | 22.500 | 544.130 |
Thép ống đúc phi 48,3×5,08 | 22.500 | 727.325 |
Thép ống đúc phi 48,3×7,14 | 22.500 | 973.565 |
Thép ống đúc phi 48,3×10.15 | 22.500 | 1.284.335 |
Lưu ý: Bảng giá thép đúc D48 chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng muốn biết rõ hơn về giá sản phẩm, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ.
Mua thép đúc phi 48 chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân
Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp ống thép đúc phi 48 uy tín. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao cùng với nhiều phương thức thanh toán linh hoạt.
Chúng tôi đảm bảo các loại thép có đầy đủ chứng nhận chất lượng. Giá cả luôn cạnh tranh nhất trên thị trường, nhờ vào việc phân phối trực tiếp mà không qua trung gian, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Bên cạnh đó, Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Với số lượng lớn thép ống đúc phi 48 luôn có sẵn và đa dạng về chủng loại, bạn có thể dễ dàng mua trực tiếp tại website hoặc liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua hotline:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.