Thép ống đúc phi 610 là ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, có đường kính ngoài là 610mm. Loại ống này được làm từ thép carbon có độ bền cao, đảm bảo khả năng chịu lực và áp lực tốt, đồng thời có khả năng chống ăn mòn, oxi hóa. Sắt Thép Minh Quân là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống phi 610, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao, giá tốt.
Thép ống đúc phi 610 là gì?
Thép ống phi 610 được sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối, không có mối hàn, với đường kính ngoài 610mm. Loại thép này có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ an toàn, chất lượng cao. Thép phi 610 được sử dụng trong ngành dầu khí, xây dựng, vận chuyển chất lỏng, khí nén hoặc chế tạo máy móc.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, ASTM A53, API 5L
- Kích thước: NPS24 inches.
- Đường kính danh nghĩa: DN600
- Đường kính ngoài: 610 mm
- Độ dày: 5.54mm – 59.54mm
- Trọng lượng: 82.54 – 807,37 Kg/m
- Chiều dài: 6m và 12m.
Cấu tạo ống đúc phi 610
Thành phần hóa học và cơ lý tính thép đúc D610 theo các tiêu chuẩn có sự khác biệt như sau:
Tiêu chuẩn ASTM A106
Thành phần hóa học
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Đặc tính cơ lý
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Cơ lý tính
GradeA | Grade B | |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phần hóa học
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Cơ lý tính
Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Trọng lượng thép ống phi 610
Bảng tham khảo khối lượng thép ống phi 610 theo quy cách cụ thể:
Tên hàng hóa | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
DN600 | Thép ống đúc D610x5,54 | SCH 5s | 82,54 |
DN600 | Thép ống đúc D610x5,54 | SCH 5 | 82,54 |
DN600 | Thép ống đúc phi 610×6,35 | SCH 10s | 94,48 |
DN600 | Thép ống đúc D610x6,35 | SCH 10 | 94,48 |
DN600 | Thép ống đúc D610x9,53 | SCH 20 | 141,05 |
DN600 | Thép ống đúc phi 610×14,27 | SCH 30 | 209,97 |
DN600 | Thép ống đúc phi 610×9,53 | SCH 40s | 141,05 |
DN600 | Thép ống đúc phi 610×17,48 | SCH 40 | 254,87 |
DN600 | Thép ống đúc D610x24,6 | SCH 60 | 354,97 |
DN600 | Thép ống đúc D610x12,7 | SCH 80s | 186,98 |
DN600 | Thép ống đúc phi 610×30,96 | SCH 80 | 441,07 |
DN600 | Thép ống đúc D610x38,9 | SCH 100 | 547,6 |
DN600 | Thép ống đúc D610x46 | SCH 120 | 639,49 |
DN600 | Thép ống đúc D610x52,4 | SCH 140 | 720,2 |
Ứng dụng thép ống 610
Thép ống đúc phi 610 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn vượt trội. Một số ứng dụng chính bao gồm:
- Ngành dầu khí: Dùng làm đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên và hóa chất ở áp suất cao.
- Xây dựng: Làm kết cấu cột, dầm hoặc hệ thống dẫn nước, khí trong các công trình lớn.
- Giao thông vận tải: Sử dụng trong sản xuất ống xả, khung gầm phương tiện.
- Công nghiệp năng lượng: Làm ống dẫn hơi, nước trong nhà máy nhiệt điện và điện hạt nhân.
- Chế tạo máy móc: Ứng dụng trong sản xuất thiết bị công nghiệp yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.
Phân loại thép ống đúc phi 610
Thép ống đúc phi 610 được phân loại dựa trên lớp bề mặt xử lý, phục vụ các mục đích sử dụng khác nhau:
Tiêu chí | Ống ống đúc đen phi 610 | Thép ống mạ kẽm phi 610 điện phân | Ống thép mạ kẽm D610 nhúng nóng |
Bề mặt | Đen | Mạ lớp kẽm mỏng | Nhúng thép hoàn toàn vào kẽm nóng chảy |
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Đắt nhất |
Ứng dụng | Xây dựng, cơ khí | Xây dựng, hàng rào | Môi trường khắc nghiệt |
Thép ống phi 610 giá bao nhiêu?
Báo giá ống thép mạ kẽm phi 610 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm), tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, API, DIN), độ dày, nguồn gốc (nội địa hay nhập khẩu) và tình hình thị trường. Để biết giá chính xác và cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp các nhà cung cấp như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép ống đúc phi 610 chính hãng tại Sắt Thép Minh Quân
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp thép ống 610 uy tín, giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo, Sắt Thép Minh Quân là sự lựa chọn lý tưởng. Chúng tôi tự hào mang đến các sản phẩm thép ống đúc với nhiều quy cách, đi kèm đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Ưu điểm khi hợp tác
Ưu điểm khi mua thép ống đúc tại Sắt Thép Minh Quân
- Sản phẩm chất lượng đạt chuẩn: Thép ống 610 tại Sắt Thép Minh Quân luôn được kiểm định kỹ lưỡng, đảm bảo không bị rỉ sét, cong vênh hay ố màu. Tất cả sản phẩm đều đi kèm chứng nhận từ nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép ray với mức giá hợp lý, không qua trung gian, mang đến lợi ích cao nhất cho khách hàng.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn chi tiết để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi: Khách hàng tại TP.HCM được hỗ trợ giao hàng miễn phí cho đơn hàng từ 10 tấn hoặc trị giá trên 150 triệu đồng. Đối với các đơn hàng nhỏ hơn và ngoại thành, phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định.
Quy trình mua hàng
Quy trình mua hàng tại Sắt Thép Minh Quân
- Bước 1: Liên hệ và tư vấn: Khách hàng liên hệ qua điện thoại để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, thông tin giá cả và các chương trình ưu đãi.
- Bước 2: Lựa chọn sản phẩm: Sau khi được tư vấn, khách hàng chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp mẫu hoặc thông tin kỹ thuật, chứng nhận chất lượng để khách hàng tham khảo.
- Bước 3: Báo giá chi tiết: Đội ngũ nhân viên sẽ gửi bảng báo giá rõ ràng, minh bạch và hỗ trợ thương lượng về giá cả, điều kiện thanh toán, cũng như các dịch vụ kèm theo.
- Bước 4: Đặt hàng và ký hợp đồng: Khi đã thống nhất, khách hàng tiến hành ký kết hợp đồng mua bán và đặt cọc theo thỏa thuận.
- Bước 5: Giao hàng đúng hẹn: Sản phẩm sẽ được giao đến tận nơi theo thời gian và địa điểm đã cam kết trong hợp đồng.
- Bước 6: Kiểm tra và nhận hàng: Khách hàng kiểm tra số lượng và chất lượng sản phẩm ngay khi nhận hàng. Nếu phát hiện vấn đề, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ xử lý kịp thời.
- Bước 7: Hoàn tất thanh toán: Thanh toán số tiền còn lại qua chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt hoặc phương thức khác theo thỏa thuận trong hợp đồng.
Lời kết
Với cam kết về chất lượng, sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng tận tâm, Sắt Thép Minh Quân đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy của nhiều chủ thầu. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi về thép ống đúc phi 610 và được hỗ trợ tốt nhất cho dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.