Trên thị trường hiện nay có vô vàn các loại thép tấm như SB410, A516, A36,… Trong đó, thép tấm A709 được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Vậy thép A709 có đặc điểm gì? Bạn hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu thông tin chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Thép tấm A709 là gì?
ASTM A709 là tiêu chuẩn kỹ thuật dành cho kết cấu thép trong xây dựng cầu. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cầu carbon, thép hợp kim thấp, thép tấm và thép thanh. Thép tấm Grade ASTM A709 bao gồm các thành phần hóa học như Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S), Silic (Si), Crom (Cr), Nickel (Ni),…
Thông số kỹ thuật tấm thép A709:
Mác Thép | ASTM A709 GRADE 50 |
Tiêu chuẩn | ASTM |
Xuất xứ | Trung, Đài Loan, Nhật, Nga, Mỹ và các nước Châu Âu. |
Quy cách | Độ dày: 3mm – 200mm, chiều rộng: 1.5m – 2m, chiều dài: 6m – 12m. |
Ưu điểm của thép A709
Thép A709 là loại thép cacbon kết cấu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất. Loại thép này được biết đến với nhiều ưu điểm nổi bật bao gồm:
- Độ bền cao: Tấm thép A709 có độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt, chống va đập hiệu quả. Nhờ vậy, nó được sử dụng để thi công các kết cấu chịu lực chính cho các công trình như cầu đường, nhà xưởng, kho bãi,…
- Độ dẻo tốt: Bên cạnh độ bền cao, thép A709 còn có độ dẻo tốt, dễ dàng gia công, tạo hình bằng các phương pháp như cắt, uốn, hàn,…
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Tấm thép A709 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước và hóa chất nhẹ. Nhờ vậy, nó được sử dụng cho các công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường nhiệt độ cao.
- Chịu nhiệt tốt: Thép A709 chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay giảm độ bền nên được ứng dụng trong các ngành công nghiệp như chế tạo nồi hơi, lò đốt,…
- Tính chất hàn tốt: Thép tấm carbon A709 có tính chất hàn tốt, dễ dàng tạo ra mối hàn chất lượng cao, an toàn và bền bỉ.
Thành phần hóa học, đặc tính cơ lý thép ASTM A709
Thành phần hóa học thép A709:
Chiều dài (mm) |
C | Mn | P | S | Và | Với | TRONG | Cb | V+Lưu ý | ||||
Tiêu chuẩn ASTM thép tấm A709 Gr36 | 5-20 | 0,25 | 0,030 | 0,030 | 0,4 | 0,20 | |||||||
20-40 | 0,26 | 0,4 | 0,20 | ||||||||||
40-63 | 0,26 | 0,15-0,4 | 0,20 | ||||||||||
63-100 | 0,27 | 0,15-0,4 | 0,20 | ||||||||||
Tiêu chuẩn ASTM thép tấm A709 Gr50 | 0,23 | 1,35 | 0,030 | 0,030 | 0,4 | 0,20 | 0,005 – 0,05 | ||||||
0,23 | 1,35 | 0,030 | 0,030 | 0,4 | 0,20 | 0,1-0,15 | |||||||
0,23 | 1,35 | 0,030 | 0,030 | 0,4 | 0,20 | 0,1-0,15 | 0,02-0,15 | ||||||
và | TRONG | N | Cr | TRONG | Mo | Với | |||||||
Tiêu chuẩn ASTM thép tấm A709 Gr70 | 20-50 | 0,11 | 1,10-1,35 | 0,020 | 0,006 | 0,3-0,5 | 0,010-0,040 | 0,04-0,08 | 0,015 | 0,45-0,70 | 0,25-0,40 | 0,02-0,08 | 0,24-0,40 |
Tính chất cơ lý thép tấm carbon ASTM A709:
Độ dày (mm) | Giới hạn chảy Min (Mpa) |
Độ bền kéo (Mpa) |
Độ dãn dài % | |
Thép tấm A709 Gr36 | 5-20 | 36 | 58-70 | 23 |
Thép tấm A709 Gr50 | 50 | ≥65 | ≥21 | |
Thép A709 gr 50W | 50 | ≥70 | ≥21 | |
Thép thép tấm A709 Gr70 | ≥70 | 85-100 | ≥19 |
Trọng lượng thép tấm carbon A709
Thép tấm A709 dày bao nhiêu mm? Thép A709 có độ dày từ 3mm – 200mm được cắt theo quy cách có khối lượng như sau:
Thép cường độ cao A709 Gr.50 | Kg/tấm |
Thép tấm A709 dày 1mmx1500x6m | 70,65 |
Thép tấm A709 dày 2mmx1500x6m | 141,3 |
Thép tấm A709 dày 3mmx1500x6m | 211,95 |
Thép A709 dày 4mmx1500x6m | 282,6 |
Thép A709 dày 5mmx1500x6m | 353,25 |
Thép A709 dày 6mmx1500x6m | 423,9 |
Thép A709 dày 8mmx1500x6m | 565,2 |
Thép A709 dày 10mmx1500x6m | 706,5 |
Thép A709 dày 12mmx1500x6m | 847,8 |
Thép A709 dày 14mmx1500x6m | 989,1 |
Thép A709 dày 16mmx1500x6m | 1130,4 |
Thép A709 dày 18mmx1500x6m | 1271,7 |
Thép A709 dày 20mmx1500x6m | 1413 |
Thép A709 dày 6mmx2000x12m | 1130,4 |
Thép A709 dày 8mmx2000x12m | 1507.2 |
Thép A709 dày 10mmx2000x12m | 1884 |
Thép A709 dày 12mmx2000x12m | 2260,8 |
Thép A709 dày 14mmx2000x12m | 2637,6 |
Thép A709 dày 16mmx2000x12m | 3014,4 |
Thép A709 dày 18mmx2000x12m | 3391,2 |
Thép A709 dày 20mmx2000x12m | 3768 |
Thép A709 dày 22mmx2000x12m | 4144,8 |
Thép A709 dày 24mmx2000x12m | 4521,6 |
Thép A709 dày 25mmx2000x12m | 4710 |
Thép A709 dày 28mmx2000x12m | 5275.2 |
Thép A709 dày 30mmx2000x12m | 5652 |
Thép A709 dày 32mmx2000x12m | 6028,8 |
Thép A709 dày 35mmx2000x12m | 6594 |
Thép A709 dày 40mmx2000x12m | 7536 |
Thép A709 dày 45mmx2000x12m | 8478 |
Thép A709 dày 48mmx2000x12m | 9043.2 |
Thép A709 dày 50mmx2000x12m | 9420 |
Thép A709 dày 60mmx2000x12m | 11304 |
Thép A709 dày 70mmx2000x12m | 13188 |
Thép A709 dày 80mmx2000x12m | 15072 |
Thép tấm A709 giá bao nhiêu?
Giá thép tấm A709 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, kích thước, mác thép, nhà sản xuất, đơn vị cung cấp, thời điểm mua,… Để cung cấp thông tin chính xác về giá tấm thép A709, bạn hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua tấm thép A709 giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân
Hiện nay, trên thị trường có vô vàn đơn vị cung cấp thép tấm A709, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng uy tín và chất lượng. Để sở hữu những loại thép chất lượng cao, bạn hãy mua những sản phẩm do Sắt Thép Minh Quân cung cấp. Những ưu điểm khách hàng nhận được khi mua thép tấm tại Sắt Thép Minh Quân như sau:
- Khách hàng khi đến với Sắt Thép Minh Quân sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình và hỗ trợ tư vấn miễn phí. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.
- Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao đến tay khách hàng, đảm bảo độ bền trong quá trình sử dụng.
- Sản phẩm thép tấm của chúng tôi luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Sắt Thép Minh Quân cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận và xuất xưởng rõ ràng, minh bạch. Trong trường hợp sản phẩm gặp hư hỏng hoặc vấn đề do sản xuất, chúng tôi cam kết xử lý hoặc đổi sản phẩm mới.
- Chúng tôi thường xuyên có các gói khuyến mãi và giảm giá cho khách hàng, đặc biệt khi khách hàng mua sắt thép số lượng lớn.
- Chúng tôi cam kết giao sắt thép đúng thời gian và địa điểm khách hàng yêu cầu.
Quý khách hàng có nhu cầu mua thép tấm A709 hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân ngay hôm nay để được tự vấn, báo giá chi tiết.
Thông tin liên hệ:
- Trang web: https://satthepminhquan.com.vn/
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.