Thép Tròn Đặc 40X được sử dụng để gia công các chi tiết máy quan trọng (bánh rang, trục động cơ,…) chế tạo khuôn mẫu, tiết kiệm công tiện và tiết kiệm chi phí thành phẩm. Thép Tròn Đặc 40X Phi 10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 35 38 40 42 45 48 50 52 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200MM.
Thép tròn đặc 40X là gì?
Thép tròn đặc 40X là một loại thép cacbonat có cường độ cao, chứa khoảng 0,40% cacbon. Thép này tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế JIS G4053 và có các tên gọi khác nhau tùy theo tiêu chuẩn quốc gia, như thép S40C, thép AISI 1040 hoặc thép EN8. Với độ cứng và độ bền tương đối cao, thép 40X thường được ứng dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc và sản phẩm có yêu cầu về khả năng chịu lực và độ bền cao.
Một số loại thép 40X được sử dụng phổ biến:
- Thép tròn đặc 40X dày 5ly
- Thép tròn đặc 40X dày 10ly
- Thép tròn đặc 40X dày 12ly
- Thép tròn đặc 40X dày 15ly
- Thép tròn đặc 40X dày 25ly,…
Ứng dụng của thép 40X
Thép tròn đặc loại 40X được áp dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất như sau:
- Sản xuất các bộ phận máy móc: Thép này được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy móc có độ bền và độ cứng cao như trục, trục chính, bánh răng và van.
- Sản xuất các sản phẩm gia dụng: Thép tròn đặc 40X thường được sử dụng trong việc sản xuất các sản phẩm gia dụng và công cụ có yêu cầu về khả năng chịu lực, độ cứng và độ bền cao như dao, kéo, búa và ống lò xo.
- Sản xuất các chi tiết trong ngành công nghiệp: Thép này cũng được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp nặng như thanh truyền động, trục cầu và các sản phẩm cần có tính năng phản lực cao như vật liệu chịu lực lão hóa, chống ăn mòn, và chịu mài mòn.
Thành phần thép tròn đặc 40X
Thành phần hóa học hóa tính thép tròn đặc 40X
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Cu | Ni |
GOST 4543 40X | 0.36-0.44 | 0.17-0.37 | 0.5-0.8 | <0.035 | <0.035 | 0.8-1.1 | <0.3 | <0.3 |
Lý tính thép tròn đặc 40
Mác thép | Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy MPa | Độ dãn dài % | Tỷ lệ độc | Nhiệt luyện |
Mác thép 40X | 980 | 785 | 10 | 45 | Tôi dầu 860°С, làm cứng 500°С |
Xuất Sứ : Mỹ, Châu Âu ,Nga, Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc
Các sản phẩm có thể cắt theo quy cách thép tròn đặc X40
– Láp tròn đặc 40X Phi 6 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.22 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 8 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.39 KG
– Lap tròn đặc 40X Phi 10 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.62 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 12 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.89 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 14 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 1.21 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 16 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 1.58 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 18 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 20 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2.47 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 22 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2.98 KG
– Láp tròn đặc 40X Phi 25 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 3.85 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 28 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 4.84 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 30 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 5.55 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 32 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 6.31 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 35 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 7.55 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 38 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 8.9 KG
– láp tròn đặc40X Phi 40 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 9.86 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 42 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 10.88 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 45 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 12.48 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 48 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 14.21 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 50 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 15.41 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 52 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 16.67 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 55 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 18.65 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 60 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 22.20 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 65 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 26.05 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 70 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 30.21 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 75 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 34.68 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 80 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 39.46 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 85 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 44.54 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 90 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 49.94 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 95 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 55.64 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 100 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 61.65 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 110 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 74.60 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 120 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 88.78 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 125 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 96.33 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 130 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 104.2 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 135 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 112.36 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 140 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 120.84 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 150 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 138.72 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 155 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 148.12 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 160 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 157.83 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 180 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 199.76 KG
– láp tròn đặc 40X Phi 190 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 222.57 KG
– Thép tròn đặc 40X Phi 200 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 246.62 KG
– Thép tròn đặc 40X Phi 210 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 271.89 KG
– Thép tròn đặc 40X Phi 220 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 298.4 KG
– Thép tròn đặc 40X Phi 230 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 326.15 KG
– Thép tròn đặc 40X Phi 250 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 385.34 KG
Mua thép tròn đặc chính hãng giá rẻ ở đâu?
Sắt thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường, đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm.
Công ty chuyên cung cấp các loại sản phẩm như thép tấm nhập khẩu, sắt thép, thép hình, thép cuộn,…. Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn như:
- Thép tròn phi 40X dày 5ly
- Thép tròn phi 40X dày 10ly
- Thép tròn phi 40X dày 12ly
- Thép tròn phi 40X dày 15ly
- Thép tròn phi 40X dày 25ly,…
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Đồng thời, công ty luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo mọi giao dịch diễn ra một cách minh bạch, công bằng và hiệu quả.
Sản phẩm thép tại Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn. Mỗi sản phẩm đều có chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
>>>> QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
- Công Ty TNHH Sắt Thép Minh Quân
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 Mr.Bình
- Email: satthepminhquan@gmail.com