Với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực cao và tính ổn định, thép tròn đặc CT3 đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng cũng như chế tạo. Sản xuất từ những nguyên liệu cao cấp, qua quy trình sản xuất hiện đại, thép CT3 đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Sắt Thép Minh Quân chuyên cung cấp các loại thép tròn CT3 đạt chuẩn chất lượng quốc tế, với mức giá tốt.
Thép CT3 là gì?
Thép tròn CT3 với hàm lượng carbon dưới 0.25%, có độ dẻo dai vượt trội, dễ dàng gia công và uốn cong theo nhiều hình dạng khác nhau. Độ bền kéo cao cùng khả năng chịu nhiệt tốt giúp các sản phẩm từ thép CT3 đảm bảo độ bền bỉ và tuổi thọ lâu dài.
Một số thông tin về thép tròn đặc CT3:
- Mác thép: CT3
- Độ dài: 6m, 8m, 12m.
- Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật, EU, G7, Trung, Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam,…
Ưu điểm của thép tròn đặc CT3
Thép tròn CT3 sở hữu nhiều ưu điểm, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng:
- Độ bền cao: Sở hữu cấu trúc bền vững, thép CT3 có khả năng chịu lực vượt trội, đảm bảo độ ổn định cho các công trình.
- Dễ gia công: Với tính dẻo dai và khả năng gia công linh hoạt, thép tròn CT3 đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu thiết kế, rút ngắn thời gian thi công, giảm thiểu chi phí sản xuất.
- Tính đa dụng: Là vật liệu “linh hoạt”, thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng nhà cửa, cầu cống đến chế tạo máy móc, thiết bị.
- Khả năng thích ứng cao: Nhờ khả năng chống chịu tốt trong nhiều điều kiện môi trường như nhiệt độ cao, độ ẩm, thép CT3 đảm bảo tuổi thọ ổn định.
- Hiệu quả kinh tế: Với giá thành hợp lý và hiệu quả sử dụng cao, thép trở thành sự lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng, sản xuất.
Ứng dụng thép tròn CT3
Với tính dẻo dai, dễ gia công và độ bền cao, thép CT3 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của thép CT3:
Ngành cơ khí:
- Linh kiện máy móc: Sản xuất các chi tiết máy như trục, bánh răng, lò xo, dao búa, nhíp…
- Kết cấu thép: Xây dựng các kết cấu thép như khung nhà, cầu, nhà xưởng.
- Khuôn mẫu: Vật liệu lý tưởng để chế tạo khuôn mẫu cho các sản phẩm đúc.
Ngành ô tô: Sản xuất nhiều loại linh kiện ô tô như trục truyền động, bánh răng, bulong, ốc vít…
Ngành xây dựng: Xây dựng cột, dầm, sàn, hàng rào, cổng, lan can…
Ngành thủy điện: Sản xuất các trục, bánh răng và nhiều bộ phận khác của thiết bị thủy điện.
Các ngành công nghiệp khác: Sản xuất nông cụ, thiết bị y tế,…
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép CT3
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||
C | Si | Mn | P(max) | S(max) | |
CT3 | 0.14 ~ 0.22 | 012 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.60 | 0.45 | 0.45 |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT3 | 373 ~ 690 | 225 | 22 |
Quy cách thép tròn CT3
Thép tròn đặc CT3 được cắt theo quy cách với các kích thước và khối lượng như sau:
Quy cách
(mm) |
Khối lượng / Cây | Quy cách
(mm) |
Khối lượng / Cây | Quy cách
(mm) |
Khối lượng / Cây |
ɸ14×6000 | 7.25 | ɸ120×6000 | 532.69 | ɸ355×6000 | 4,661.96 |
ɸ15×6000 | 8.32 | ɸ125×6000 | 578.01 | ɸ360×6000 | 4,794.21 |
ɸ16×6000 | 9.47 | ɸ130×6000 | 625.17 | ɸ365×6000 | 4,928.30 |
ɸ18×6000 | 11.99 | ɸ135×6000 | 674.19 | ɸ370×6000 | 5,064.25 |
ɸ20×6000 | 14.80 | ɸ140×6000 | 725.05 | ɸ375×6000 | 5,202.05 |
ɸ22×6000 | 17.90 | ɸ145×6000 | 777.76 | ɸ380×6000 | 5,341.69 |
ɸ24×6000 | 21.31 | ɸ150×6000 | 832.33 | ɸ385×6000 | 5,483.19 |
ɸ25×6000 | 23.12 | ɸ155×6000 | 888.74 | ɸ390×6000 | 5,626.53 |
ɸ26×6000 | 25.01 | ɸ160×6000 | 947.00 | ɸ395×6000 | 5,771.73 |
ɸ27×6000 | 26.97 | ɸ170×6000 | 1,069.08 | ɸ400×6000 | 5,918.77 |
ɸ28×6000 | 29.00 | ɸ175×6000 | 1,132.89 | ɸ410×6000 | 6,218.41 |
ɸ30×6000 | 33.29 | ɸ180×6000 | 1,198.55 | ɸ415×6000 | 6,371.01 |
ɸ32×6000 | 37.88 | ɸ185×6000 | 1,266.06 | ɸ420×6000 | 6,525.45 |
ɸ34×6000 | 42.76 | ɸ190×6000 | 1,335.42 | ɸ425×6000 | 6,681.74 |
ɸ35×6000 | 45.32 | ɸ195×6000 | 1,406.63 | ɸ430×6000 | 6,839.88 |
ɸ36×6000 | 47.94 | ɸ200×6000 | 1,479.69 | ɸ435×6000 | 6,999.88 |
ɸ38×6000 | 53.42 | ɸ210×6000 | 1,631.36 | ɸ440×6000 | 7,161.72 |
ɸ40×6000 | 59.19 | ɸ220×6000 | 1,790.43 | ɸ445×6000 | 7,325.41 |
ɸ42×6000 | 65.25 | ɸ225×6000 | 1,872.74 | ɸ450×6000 | 7,490.95 |
ɸ44×6000 | 71.62 | ɸ230×6000 | 1,956.89 | ɸ455×6000 | 7,658.34 |
ɸ45×6000 | 74.91 | ɸ235×6000 | 2,042.90 | ɸ460×6000 | 7,827.58 |
ɸ46×6000 | 78.28 | ɸ240×6000 | 2,130.76 | ɸ465×6000 | 7,998.67 |
ɸ48×6000 | 85.23 | ɸ245×6000 | 2,220.47 | ɸ470×6000 | 8,171.61 |
ɸ50×6000 | 92.48 | ɸ255×6000 | 2,405.43 | ɸ475×6000 | 8,346.40 |
ɸ52×6000 | 100.03 | ɸ260×6000 | 2,500.68 | ɸ480×6000 | 8,523.04 |
ɸ55×6000 | 111.90 | ɸ265×6000 | 2,597.79 | ɸ485×6000 | 8,701.52 |
ɸ56×6000 | 116.01 | ɸ270×6000 | 2,696.74 | ɸ490×6000 | 8,881.86 |
ɸ58×6000 | 124.44 | ɸ275×6000 | 2,797.55 | ɸ500×6000 | 9,248.09 |
ɸ60×6000 | 133.17 | ɸ280×6000 | 2,900.20 | ɸ510×6000 | 9,621.71 |
ɸ62×6000 | 142.20 | ɸ290×6000 | 3,111.06 | ɸ515×6000 | 9,811.29 |
ɸ65×6000 | 156.29 | ɸ295×6000 | 3,219.26 | ɸ520×6000 | 10,002.73 |
ɸ70×6000 | 181.26 | ɸ300×6000 | 3,329.31 | ɸ530×6000 | 10,391.15 |
ɸ75×6000 | 208.08 | ɸ310×6000 | 3,554.96 | ɸ540×6000 | 10,786.97 |
ɸ80×6000 | 236.75 | ɸ315×6000 | 3,670.56 | ɸ550×6000 | 11,190.18 |
ɸ85×6000 | 267.27 | ɸ320×6000 | 3,788.02 | ɸ560×6000 | 11,600.80 |
ɸ90×6000 | 299.64 | ɸ325×6000 | 3,907.32 | ɸ570×6000 | 12,018.81 |
ɸ95×6000 | 333.86 | ɸ330×6000 | 4,028.47 | ɸ580×6000 | 12,444.22 |
ɸ100×6000 | 369.92 | ɸ335×6000 | 4,151.47 | ɸ590×6000 | 12,877.03 |
ɸ105×6000 | 407.84 | ɸ340×6000 | 4,276.31 | ɸ600×6000 | 13,317.24 |
ɸ110×6000 | 447.61 | ɸ345×6000 | 4,403.01 | ɸ610×6000 | 13,764.85 |
ɸ115×6000 | 489.22 | ɸ350×6000 | 4,531.56 | ɸ620×6000 | 14,219.86 |
Báo giá giá thép tròn đặc CT3
Thép tròn đặc CT3 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn đặc CT3 sẽ khác nhau tùy thuộc vào kích thước, độ dày và độ cứng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Quý khách hàng có nhu cầu, vui lòng liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để nhận báo giá thép CT3 chi tiết và được tư vấn tận tình.
Mua thép tròn đặc CT3 ở đâu?
Thép tròn CT3 là một trong những vật liệu thiết yếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Trên thị trường có vô vàn nhà cung cấp thép uy tín nhưng cũng tồn tại những nhà phân phối không đảm bảo chất lượng. Để tránh mua phải sản phẩm không đạt tiêu chuẩn, khách hàng nên lựa chọn những đơn vị uy tín như Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi cam kết cung cấp thép tròn đặc CT3 không có lỗi, không rỉ sét, kèm theo giấy tờ xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
Thép CT3 được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Mỗi sản phẩm đều trải qua quá trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Sắt Thép Minh Quân luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép tròn đặc CT3, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ ngay.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.