Thép tròn đặc phi 16 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác về kích thước và tính đồng nhất về thành phần hóa học. Sản phẩm được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền cao như xây dựng, cơ khí chế tạo. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá, bạn hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân.
Thép tròn đặc phi 16 là gì?
Thép tròn D16 có đường kính 16mm, được sản xuất từ các loại thép hợp kim hoặc cacbon. Các loại thép D16 phổ biến:
- Thép tròn đặc phi 16 SCM440, SCM435, SCR440
- Thép tròn đặc phi 16 A36, 40X
- Thép tròn đặc phi 16 40CrNiMo
- Thép tròn đặc phi 16 S50C
Thông tin kỹ thuật:
- Đường kính: 16mm (mm)
- Chiều dài: 6m, 9m và 12m.
- Mác thép: CT3, CT38 S20C, SS400, S45C, S50C, SKD11,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 ,G4501, G3112, ASTM, DIN, AISI, GB,…
- Xuất xứ : Việt Nam, Trung, Hàn, Nhật, Ấn Độ,…
Cấu tạo thép đặc phi 16
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | Mn | Ni | Cr | P (max) | S (max) |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
S15C | 0.130 – 0.180 | − | 0.950 – 1.150 | − | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S20C | 0.180 – 0.230 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S35C | 0.320 – 0.380 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S45C | 0.420 – 0.480 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S55C | 0.520 – 0.580 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
Cơ lý tính
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Độ bền kéo (N/mm²) | Độ dãn dài (%) |
Thép tròn đặc phi 16 SS400 | 210.00 | 310 | 33.00 |
Thép tròn phi 16 S15C | 228.00 | 355 | 30.50 |
Thép tròn đặc phi 16 S20C | 245.00 | 400 | 28.00 |
Thép tròn đặc phi 16 S35C | 305.00 – 390.00 | 510.00 – 570.00 | 22.00 |
Thép tròn đặc phi 16 S45C | 345.00 – 490.00 | 570.00 – 690.00 | 17.00 |
Thép đặc phi 16 S55C | 376.00 – 560.00 | 630.00 – 758.00 | 13.50 |
Phân loại thép tròn D16
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng, thép đặc tròn D16 hiện nay được chia thành 3 loại chính, mỗi loại sở hữu những đặc tính riêng biệt:
Thép tròn D16 đen
Sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, tạo ra những thanh thép dài 6m hoặc 12m với bề mặt màu đen đặc trưng. Giá thành rẻ, độ bền cao, phù hợp cho các công trình xây dựng, cơ khí đòi hỏi độ bền cơ học tốt. Tuy nhiên thép dễ bị oxi hóa, rỉ sét khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt.
Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm nhúng nóng
Bề mặt thép được phủ lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng, tạo lớp bảo vệ chắc chắn. Khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét cực tốt, tuổi thọ cao, thích hợp sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, axit hay ẩm ướt.
Thép tròn D16 mạ kẽm điện phân
Bề mặt thép được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, tạo lớp bảo vệ và tăng tính thẩm mỹ. Độ bám dính tốt, bề mặt sáng bóng, thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của thép kém hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Ưu điểm thép tròn đặc phi 16
Thép tròn 16 sở hữu những ưu điểm nổi bật sau:
- Dễ dàng uốn cong, cắt gọt, tạo hình theo yêu cầu, rút ngắn thời gian thi công.
- Bề mặt thép tròn không gỉ sét, tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia công và sơn phủ.
- Độ bền cơ học cao, chịu được lực kéo, uốn, nén tốt, đảm bảo độ vững chắc cho công trình.
- Độ dẻo dai tốt, dễ uốn cong, tạo hình, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao.
Ứng dụng thép đặc phi 16
Với nhiều ưu điểm vượt trội, thép tròn D16 đã trở thành một trong những loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong nhiều công trình khác nhau. Nhờ đặc tính này, thép phi 16 được ứng dụng trong các dự án lớn nhỏ, từ những công trình dân dụng đến hạ tầng trọng điểm:
- Xây dựng: Thành phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng nhà ở, chung cư, cao ốc,… Nó được sử dụng để làm cốt thép cho bê tông, tăng cường độ bền cho các cấu kiện như cột, dầm, sàn.
- Cầu đường: Đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cầu, đường, hầm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải của công trình.
- Cơ khí chế tạo: Sử dụng để sản xuất các chi tiết máy, khung sườn, trục, lò xo,…
- Đóng tàu: Gia cố thân tàu, sàn tàu, các cấu kiện chịu lực khác.
- Thủy điện: Xây dựng các nhà máy thủy điện, công trình liên quan đến thủy lợi.
- Khai thác mỏ: Xây dựng các công trình khai thác mỏ, đường hầm, cấu kiện chịu lực trong môi trường khắc nghiệt.
- Giao thông: Xây dựng các công trình giao thông như đường ray, cầu vượt, cầu cống.
Trọng lượng thép tròn D16
Bảng tham khảo trọng lượng thép tròn đặc phi 16 và các quy cách khác:
Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Quy cách | Khối lượng (kg/m) |
Ø6 | 0.22 | Ø155 | 148.12 |
Ø8 | 0.39 | Ø160 | 157.83 |
Ø10 | 0.62 | Ø170 | 178.18 |
Ø12 | 0.89 | Ø180 | 199.76 |
Ø14 | 1.21 | Ø190 | 222.57 |
Ø16 | 1.58 | Ø200 | 246.62 |
Ø18 | 2.00 | Ø210 | 271.89 |
Ø20 | 2.47 | Ø220 | 298.40 |
Ø22 | 2.98 | Ø230 | 326.15 |
Ø24 | 3.55 | Ø240 | 355.13 |
Ø25 | 3.85 | Ø250 | 385.34 |
Ø26 | 4.17 | Ø260 | 416.78 |
Ø28 | 4.83 | Ø270 | 449.46 |
Ø30 | 5.55 | Ø280 | 483.37 |
Ø32 | 6.31 | Ø290 | 518.51 |
Ø34 | 7.13 | Ø300 | 554.89 |
Ø35 | 7.55 | Ø310 | 592.49 |
Ø36 | 7.99 | Ø320 | 631.34 |
Ø38 | 8.90 | Ø330 | 671.41 |
Ø40 | 9.86 | Ø340 | 712.72 |
Ø42 | 10.88 | Ø350 | 755.26 |
Ø44 | 11.94 | Ø360 | 799.03 |
Ø45 | 12.48 | Ø370 | 844.04 |
Ø46 | 13.05 | Ø380 | 890.28 |
Ø48 | 14.21 | Ø390 | 937.76 |
Ø50 | 15.41 | Ø400 | 986.46 |
Ø52 | 16.67 | Ø410 | 1,036.40 |
Ø55 | 18.65 | Ø420 | 1,087.57 |
Ø60 | 22.20 | Ø430 | 1,139.98 |
Ø65 | 26.05 | Ø450 | 1,248.49 |
Ø70 | 30.21 | Ø455 | 1,276.39 |
Ø75 | 34.68 | Ø480 | 1,420.51 |
Ø80 | 39.46 | Ø500 | 1,541.35 |
Ø85 | 44.54 | Ø520 | 1,667.12 |
Ø90 | 49.94 | Ø550 | 1,865.03 |
Ø95 | 55.64 | Ø580 | 2,074.04 |
Ø100 | 61.65 | Ø600 | 2,219.54 |
Ø110 | 74.60 | Ø635 | 2,486.04 |
Ø120 | 88.78 | Ø645 | 2,564.96 |
Ø125 | 96.33 | Ø680 | 2,850.88 |
Ø130 | 104.20 | Ø700 | 3,021.04 |
Ø135 | 112.36 | Ø750 | 3,468.03 |
Ø140 | 120.84 | Ø800 | 3,945.85 |
Ø145 | 129.63 | Ø900 | 4,993.97 |
Ø150 | 138.72 | Ø1000 | 6,165.39 |
Giá thép tròn đặc phi 16 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 16 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D16:
- Thép đen: 18.000 đồng/kg
- Thép mạ kẽm: 21.000 đồng/kg
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: 24.000 đồng/kg
Lưu ý: Giá thép chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường, số lượng mua hàng, nhà cung cấp, phí vận chuyển,… Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được cung cấp bảng giá thép tròn D16 chi tiết, mới nhất.
Mua thép tròn đặc D16 giá rẻ TPHCM
Mua thép tròn đặc phi 16 ở đâu? Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép, Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị hàng đầu, cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Dưới đây là những lý do tại sao nên mua thép tại Minh Quân:
- Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả sản phẩm thép tròn đặc phi 16 đều được nhập trực tiếp từ các nhà máy sản xuất uy tín hàng đầu Việt Nam, đi kèm đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Chất lượng vượt trội: Mỗi thanh thép đều được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, trọng lượng và chất lượng bề mặt trước khi đến tay khách hàng.
- Đa dạng chủng loại: Chúng tôi cung cấp thép tròn đặc D16 với nhiều quy cách kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của công trình.
- Giá cả cạnh tranh: Nhờ việc nhập khẩu trực tiếp từ nhà cung cấp, loại bỏ các khâu trung gian, chúng tôi cam kết bán thép tròn D16 giá rẻ, cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Giao hàng nhanh chóng: Kho hàng rộng khắp cùng với đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp giúp chúng tôi giao hàng nhanh chóng đến mọi công trình trên toàn quốc.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên tận tâm, giàu kinh nghiệm của Minh Quân luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, giải đáp thắc mắc 24/7, giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Hãy để Sắt Thép Minh Quân đồng hành cùng bạn xây dựng những công trình bền vững. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá thép tròn đặc phi 16 tốt nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.