Thép tròn đặc phi 18 là kiệt tác của công nghệ luyện kim, sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ chính xác cao và khả năng chịu tải vượt trội. Với đường kính 18mm, sản phẩm này không chỉ đảm bảo độ bền vững mà còn mang đến vẻ đẹp tinh tế. Sắt Thép Minh Quân là một trong những nhà cung cấp thép tròn D18 uy tín tại TP. HCM.
Thông tin về thép tròn đặc D18
Thép tròn đặc D18 là có đường kính 18mm, hình tròn đặc, không rỗng bên trong, giúp đảm bảo tính chất cơ học tốt, chịu lực tốt và có độ bền cao.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: Phi 18 – D18 (mm)
- Trọng lượng: 12kg/cây 6m
- Độ dài: 6m/12m
- Nguồn gốc: Nội địa, Hàn Quốc, Ấn Độ, EU, G7,…
- Mác thép: SCM 440, SCM415, SCR440, SCR,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, EN, GOST, JIS
Tính chất cơ lý
- Mác thép: SS400
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
- Giãn dài tương đối: Min 20-25%
Thành phần hóa học
- Carbon (C): 0.17% – 0.22%
- Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
- Silic (Si): 0.15% – 0.30%
- Photpho (P): ≤ 0.045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
Ưu điểm thép tròn đặc D18
Thép tròn đặc D18 có nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm chính của thép tròn đặc D18:
- Độ bền cao: Có khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ bền vượt trội, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao về độ bền.
- Chống mài mòn tốt: Chống mài mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của các chi tiết sử dụng thép trong môi trường có ma sát cao hoặc tác động mạnh.
- Dễ dàng hàn và kết nối: Tính hàn tốt, dễ dàng kết nối với các loại thép hoặc cấu kiện khác trong công trình xây dựng và sản xuất cơ khí.
- Độ dẻo dai cao: Độ dẻo dai tốt, có thể uốn, kéo hoặc gia công mà không dễ bị gãy hoặc nứt, giúp sản phẩm có độ ổn định và độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng.
- Chống ăn mòn: Làm từ thép không gỉ hoặc hợp kim có khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 18
Thép đặc D18 có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực công nghiệp và xây dựng:
- Hạ tầng giao thông: Nguyên liệu chính trong thi công các công trình giao thông trọng điểm như cầu đường, đường dây truyền tải điện cao áp 500kV, đảm bảo sự an toàn và bền vững.
- Công nghiệp nặng: Ngành đóng tàu, chế tạo thủy điện, khai thác mỏ,… đều tin tưởng lựa chọn thép tròn D18 nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
- Xây dựng dân dụng: Trong xây dựng nhà ở, tòa nhà cao tầng, thép tròn được sử dụng trong kết cấu bê tông cốt thép, đảm bảo sự vững chắc cho công trình.
- Cơ khí chế tạo: Thép tròn trơn là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất các sản phẩm cơ khí như bulong, ốc vít, trục,… nhờ độ chính xác cao và khả năng gia công tốt.
Các loại thép D18 đặc phổ biến
Thép tròn phi 18 gồm 3 loại phổ biến, sở hữu những đặc điểm riêng biệt như:
Thép tròn phi 18 đen
Sản phẩm thép không qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép. Với đường kính 18mm, loại thép này có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng trong xây dựng cũng như công nghiệp.
Thép tròn đặc phi 18 mạ kẽm
Thép chất lượng cao được xử lý bề mặt với lớp mạ kẽm, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cũng như bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường. Với tính năng này, sản phẩm thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.
Thép tròn D18 mạ kẽm nhúng nóng
Thép đặc biệt được mạ kẽm qua quá trình nhúng nóng, tạo ra lớp mạ kẽm dày và chắc chắn. Quá trình này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường có yêu cầu cao về sự bền bỉ và bảo vệ thép lâu dài.
Trọng lượng thép tròn d18
Bảng tham khảo các loại thép đặc phi 18 và một số quy cách khác:
Quy cách | Khối lượng (kg/m) | Quy cách | Khối lượng (kg/m) |
Φ6 | 0.22 | Φ155 | 148.12 |
Φ8 | 0.39 | Φ160 | 157.83 |
Φ10 | 0.62 | Φ170 | 178.18 |
Φ12 | 0.89 | Φ180 | 199.76 |
Φ14 | 1.21 | Φ190 | 222.57 |
Φ16 | 1.58 | Φ190 | 246.62 |
Φ18 | 2.00 | Φ200 | 271.89 |
Φ20 | 2.47 | Φ210 | 298.40 |
Φ22 | 2.98 | Φ220 | 326.15 |
Φ24 | 3.55 | Φ230 | 355.13 |
Φ25 | 3.85 | Φ240 | 385.34 |
Φ26 | 4.17 | Φ250 | 416.78 |
Φ28 | 4.83 | Φ260 | 449.46 |
Φ30 | 5.55 | Φ270 | 483.37 |
Φ32 | 6.31 | Φ280 | 518.51 |
Φ34 | 7.13 | Φ290 | 554.89 |
Φ35 | 7.55 | Φ300 | 592.49 |
Φ36 | 7.99 | Φ310 | 631.34 |
Φ38 | 8.90 | Φ320 | 671.41 |
Φ40 | 9.86 | Φ330 | 712.72 |
Φ42 | 10.88 | Φ340 | 755.26 |
Φ44 | 11.94 | Φ350 | 799.03 |
Φ45 | 12.48 | Φ360 | 844.04 |
Φ46 | 13.05 | Φ370 | 890.28 |
Φ48 | 14.21 | Φ380 | 937.76 |
Φ50 | 15.41 | Φ390 | 986.46 |
Φ52 | 16.67 | Φ400 | 1.036.40 |
Φ55 | 18.65 | Φ410 | 1.087..57 |
Φ60 | 22.20 | Φ420 | 1.139.98 |
Φ65 | 26.05 | Φ430 | 1.248.49 |
Φ70 | 30.21 | Φ450 | 1.276.39 |
Φ75 | 34.68 | Φ455 | 1.420.51 |
Φ80 | 39.46 | Φ480 | 1.541.35 |
Φ85 | 44.54 | Φ500 | 1.667.12 |
Φ90 | 49.94 | Φ520 | 1.865.03 |
Φ95 | 55.64 | Φ550 | 2.074.04 |
Φ100 | 61.65 | Φ580 | 1.865.03 |
Φ110 | 74.60 | Φ580 | 2.0747.04 |
Φ120 | 88.748 | Φ600 | 2.219.54 |
Φ130 | 96.33 | Φ635 | 2.486.04 |
Φ135 | 104.20 | Φ645 | 2.564.96 |
Φ140 | 112.36 | Φ680 | 2.850.88 |
Φ145 | 120.84 | Φ700 | 3.021.04 |
Φ150 | 129.63 | Φ750 | 3.468.03 |
Thép tròn đặc phi 18 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 18 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D18 tham khảo:
Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) |
Thép tròn đặc phi 18 S45C | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 SCM440 | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 SS400 | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 S20C | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 A36 | 16.000 |
Thép tròn đặc D18 40CrNiMo | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 40X | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 S35C | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 S50C | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 SCR440 | 16.000 |
Thép tròn đặc phi 18 SCM435 | 16.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép tròn D18 chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được đội ngũ chuyên viên tư vấn chi tiết.
Mua thép tròn đặc phi 18 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép tròn d18 giá rẻ và uy tín, hãy tham khảo các sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi chuyên phân phối thép ray đa dạng về quy cách, kèm theo chứng chỉ CO, CQ đầy đủ, đảm bảo uy tín và chất lượng cho khách hàng.
Khi mua thép tròn D18 tại Sắt Thép Minh Quân, bạn sẽ được hưởng nhiều ưu đãi vượt trội. Sản phẩm thép ray của chúng tôi đạt chất lượng tiêu chuẩn, không bị rỉ sét hay cong vênh, với chứng chỉ chất lượng rõ ràng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền.
Ngoài ra, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong suốt quá trình mua hàng, từ lựa chọn sản phẩm đến hướng dẫn sử dụng. Đặc biệt, nếu đơn hàng của bạn trên 10 tấn hoặc trị giá hơn 150 triệu đồng, chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển tận nơi trong nội thành TPHCM.
Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được đội ngũ chuyên gia của chúng tôi tư vấn và hỗ trợ lựa chọn kích thước thép tròn đặc phi 18 phù hợp nhất cho dự án:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.