Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, thép tròn đặc đóng vai trò vô cùng quan trọng. Với nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thép tròn đặc được ứng dụng trong nhiều công trình lớn nhỏ. Trong đó, thép tròn đặc phi 220 là kích thước phổ biến được sử dụng nhiều trong các kết cấu chịu lực. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ về loại thép này từ đặc tính kỹ thuật đến những ứng dụng thực tế.
Thép tròn đặc phi 220 là gì?
Thép tròn đặc D220 có hình trụ, chứa các thành phần như crom, mangan, niken,…. Thành phần hóa học cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn và mục đích sử dụng. Bề mặt của thép có màu xám đặc trưng, tùy thuộc mục đích sử dụng có thể được mạ kẽm điện phân hay nhúng nóng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 220
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Trọng lượng thép tròn D220: 298.40 ( kg/m)
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 220 A36, thép tròn đặc phi 220 40X.
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D220 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 220 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D220 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D220 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D220 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 220 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 220 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 220 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 220 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 220 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 220 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D220 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D220 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D220
Thép tròn đặc D220 được đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Cấu trúc đặc chắc chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Các nguyên tố hợp kim được bổ sung trong quá trình sản xuất thép như carbon, mangan, crom,… giúp tăng cường độ cứng, độ bền cũng như khả năng chịu mài mòn.
- Duy trì được độ bền và tính chất cơ lý ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
- Quá trình sản xuất và xử lý bề mặt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Ứng dụng thép tròn đặc D220
Thép đặc D220 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và sản xuất như:
- Chế tạo chi tiết máy móc, bộ phận cơ khí cần độ bền cao và khả năng chịu lực lớn.
- Dùng trong công trình xây dựng, đặc biệt là kết cấu thép và trụ cột chịu tải.
- Sản xuất thiết bị máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao.
- Làm các chi tiết ô tô giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Sử dụng trong bộ phận kết cấu thép như dầm, cột, trụ cầu hoặc khung thép.
Phân loại thép tròn phi 220
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường, nhà sản xuất phân chia thép tròn phi 220 thành nhiều loại khác nhau. Trong đó, có ba loại được ứng dụng phổ biến như thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa các loại thép này, chúng ta hãy cùng so sánh chi tiết qua bảng dưới đây:
Tính năng | Thép tròn đen | Thép mạ kẽm | Thép nhúng kẽm |
Bề mặt | Đen, không xử lý | Bề mặt phủ lớp kẽm mỏng bằng phương áp điện phân | Bề mặt thép đặc được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng |
Khả năng chống gỉ sét | Kém | Tốt | Rất tốt |
Độ bền | Cao | Cao | Cao |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình | Đắt nhất |
Ứng dụng | Cốt thép trong bê tông, cấu kiện chịu lực trong môi trường khô ráo | Lan can, hàng rào, khung cửa, các sản phẩm tiếp xúc với môi trường ẩm ướt | Cột điện, cột đèn, khung nhà xưởng, các sản phẩm chịu tác động của thời tiết khắc nghiệt |
Giá thép tròn đặc phi 220 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 220 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D220 thường xuyên biến động và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, nhà sản xuất, chất lượng thép (thép tròn đặc phi 220 SS400, thép tròn đặc phi 220 40CrNiMo,…), số lượng, vận chuyển,… Vì vậy, không có bảng giá thép tròn D220 cố định. Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 220 ở đâu?
Sắt thép Minh Quân là một trong những đơn vị cung cấp thép tròn D220 uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực kinh doanh thép, chúng tôi cam kết chỉ phân phối những sản phẩm chất lượng cao cũng dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.
Cam kết của Sắt Thép Minh Quân danh cho khách hàng khi mua thép:
- Thép được sản xuất bằng công nghệ tân tiến.
- Bán thép tròn D220 giá rẻ, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
- Đa dạng tiêu chuẩn, mác thép và kích thước sản phẩm.
- Có nhiều chính sách giá cả ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt huyết, tận tâm, hỗ trợ khách hàng 24/7.
- Giao hàng an toàn và đúng hẹn trên toàn quốc với mức chi phí phải chăng.
- Hỗ trợ kỹ thuật cũng như bảo hành sản phẩm linh hoạt theo đúng quy định.
Sắt Thép Minh Quân luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Để được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 220, vui lòng liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các kênh sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.