Thép tròn đặc phi 24 là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ chính xác cao. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm sở hữu độ đồng đều về kích thước và chất lượng, đảm bảo đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật. Với khả năng chịu lực vượt trội, thép tròn đặc D24 là nền tảng vững chắc cho các công trình xây dựng, góp phần tạo nên những không gian sống và làm việc an toàn, bền vững.
Thép tròn D24 là gì?
Thép tròn D24 là loại thép xây dựng có đường kính danh nghĩa là 24mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thép thanh tròn bề mặt có thể trơn hoặc có gân giúp tăng khả năng bám dính với bê tông.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 24mm
- Trọng lượng: 3.1 kg/m
- Kích thước: 6m – 12m
- Xuất xứ: Nhập khẩu & trong nước
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 và TCVN 1651-2008
- Mác thép: CT3/ SS400, S25C, S45C…
- Độ dày: 22mm – 24mm – 25mm – 26mm – 28mm – 30mm
Cấu tạo thép tròn đặc D24
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu |
Thép tròn D24 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 24 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D24 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D24 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn D24 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 24 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 24 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 24 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 24 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 24 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 24 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn D24 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn D24 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0.8 – 1.15 |
Cơ lý tính
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài | Uốn cong | ||
(N/mm2) | (N/mm2) | tương đối (%) | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn | |||
ø≤16 16≤ø≤40 | (mm) | ||||||
JIS G3101 | SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø |
-2004 | 28 min (ø>25) | ||||||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | |
22 min (ø>25) | |||||||
JIS G3112 | SR 295 | min 295 | 440~600 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | |
-2010 | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 24
Thép tròn đặc D24 có nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các công trình xây dựng và cơ khí:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu về độ bền kéo và độ cứng, phù hợp với các kết cấu chịu tải lớn.
- Chống ăn mòn tốt: Thép được xử lý bề mặt, giúp chống gỉ sét và chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ công trình.
- Dễ gia công: Với đặc tính cơ học ổn định, thép tròn đặc D24 dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công theo nhu cầu sử dụng trong các ứng dụng khác nhau.
- Độ chính xác kích thước cao: Đường kính chuẩn 24mm, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác và tính đồng đều trong thiết kế.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép có thể chịu được nhiệt độ cao mà không làm mất đi đặc tính cơ học, phù hợp với các công trình tiếp xúc nhiệt.
Ứng dụng thép đặc phi 24
Thép tròn đặc đường kính 24mm có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực:
- Kết cấu chịu lực: Dầm, cột, móng, giằng, khung nhà xưởng, cầu và các cấu kiện bê tông cốt thép.
- Gia cố công trình: Gia cố trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đặc biệt ở những khu vực yêu cầu chịu tải trọng lớn.
- Chế tạo linh kiện: Các trục, bánh răng, vòng bi, bulong, đinh tán hoặc bộ phận máy móc cần độ chính xác cao.
- Gia công chi tiết máy: Gia công thành các sản phẩm cơ khí như trục dẫn động, trục truyền lực hoặc chi tiết chịu lực lớn.
- Sản xuất thiết bị: Chế tạo các thiết bị trong ngành đóng tàu, khai thác mỏ, dầu khí và năng lượng.
- Kết cấu thép: Khung sườn, giá đỡ hoặc các bộ phận của thiết bị công nghiệp nặng.
- Kết cấu phương tiện: Chế tạo các bộ phận của ô tô, xe tải, xe lửa và loại phương tiện vận tải khác.
- Sản xuất đồ trang trí: Gia công thành các thanh trụ, khung hoặc chi tiết nghệ thuật trong trang trí nội và ngoại thất.
Phân loại thép tròn đặc phi 24
Dựa vào lớp phủ bề mặt, chúng ta có thể chia thép tròn đặc D24 thành các loại sau:
- Thép láp tròn đặc phi 24 đen.
- Thép tròn D24 mạ kẽm điện phân.
- Thép tròn đặc phi 24 mạ kẽm nhúng nóng.
Trọng lượng thép tròn D24
Bảng tham khảo trọng lượng thép phi 24:
Tên hàng | Trọng lượng (kg/m) |
Thép tròn trơn đặc phi 24 |
3.55 |
Giá thép tròn đặc phi 24 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 24 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D24 sẽ thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại thép, số lượng, nhà cung cấp, thị trường tại thời điểm mua,…
Bảng giá tham khảo:
Loại thép | Chi phí (VNĐ) |
Thép tròn đặc phi 24 SS400 | 17.500 |
Thép tròn đặc phi 24 A36 | 17.500 |
Thép tròn đặc phi 24 40CrNiMo | 17.500 |
Thép tròn đặc phi 24 40X | 17.500 |
Lưu ý: Giá thép chỉ mang tính chất tham khảo, để có bảng giá thép tròn D24 chính xác và cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 24 ở đâu?
Để mua thép tròn đặc D24, bạn nên tìm đến các đơn vị uy tín chuyên cung cấp vật liệu xây dựng và thép chất lượng cao. Sắt Thép Minh Quân là một trong những địa chỉ đáng tin cậy bạn nên cân nhắc khi mua thép đặc phi 24. Lợi ích khi mua thép tròn phi 24 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Cung cấp thép đặc phi 24 từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Đầy đủ các loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm) để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Giá bán minh bạch và cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của nhiều khách hàng.
- Thường xuyên có các chương trình ưu đãi, hỗ trợ giảm giá cho các đơn hàng lớn.
- Cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo thép đến tay khách hàng đúng thời gian cam kết.
- Quy trình đóng gói cẩn thận, bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu về các loại thép và ứng dụng thực tế, sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Chính sách bảo hành rõ ràng, dịch vụ hậu mãi dài hạn đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Kết luận
Việc mua thép tròn đặc phi 24 tại Sắt Thép Minh Quân không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn mang lại nhiều lợi ích về giá cả, dịch vụ và sự hài lòng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các chủ thầu có nhu cầu mua thép tròn D24 giá rẻ trong xây dựng, sản xuất và cơ khí. Liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.