Trong số hàng loạt quy cách thép tròn đặc, phi 240 là một trong những kích thước phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất. Thép tròn đặc phi 240 sở hữu nhiều đặc tính cơ học vượt trội, đáp ứng yêu cầu khắt khe của nhiều công trình xây dựng và sản xuất. Vậy thép tròn đặc D240 có những ưu điểm gì nổi bật và được ứng dụng như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Sắt Thép Minh Quân.
Thép tròn đặc phi 240 là gì?
Thép tròn đặc D240 là loại thép có kết cấu bền bỉ, bề mặt được xử lý nhẵn bóng hoặc phủ lớp chống gỉ để tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa. Thành phần hóa học của thép đặc phi 240 bao gồm các nguyên tố như carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phốt pho (P), giúp tăng cường độ cứng, độ bền kéo, khả năng chịu lực.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 240
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D240: 355.13 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 240 A36, thép tròn đặc phi 240 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D240 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 240 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D240 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D240 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D240 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 240 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 240 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 240 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 240 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 240 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 240 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D240 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D240 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D240
Với đường kính 240mm, thép có khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, giúp đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các kết cấu chịu tải nặng. Bề mặt của thép được gia công nhẵn, giúp giảm ma sát và tăng khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Ngoài ra, thành phần hóa học của thép tròn D240 được tối ưu hóa, giúp cải thiện tính đàn hồi và độ bền kéo, phù hợp với các công trình yêu cầu khối lượng, tính năng cơ học cao.
Thép đặc D240 còn nổi bật với khả năng gia công dễ dàng, dễ dàng cắt, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng vật liệu. Đặc biệt, với khả năng chống ăn mòn tốt, loại thép này có thể hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện môi trường, kéo dài tuổi thọ của công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì.
Ứng dụng thép tròn đặc D240
Trong ngành xây dựng, thép tròn phi 240 được sử dụng để làm các kết cấu chịu lực lớn như cột thép, dầm hoặc phần tử trong công trình cầu đường, nhà cao tầng. Với khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, loại thép này cũng được ứng dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao, nơi vật liệu phải chịu tác động của thời tiết.
Trong ngành cơ khí, thép đặc phi 240 đóng vai trò quan trọng trong sản xuất các chi tiết máy móc, trục truyền động, bánh răng và bộ phận yêu cầu độ chính xác cao, khả năng chịu lực lớn. Ngoài ra, thép cũng được sử dụng trong chế tạo thiết bị công nghiệp, máy móc nặng và công cụ cắt, khoan, uốn.
Loại thép tròn phi 240 nào được sử dụng phổ biến?
Thép tròn phi 240 có thể được sản xuất dưới ba dạng chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm, tùy thuộc vào yêu cầu của từng ứng dụng.
Thép tròn đen D240
Đây là loại thép tròn đặc phổ biến nhất được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất cơ khí. Thép tròn đen không qua xử lý bề mặt đặc biệt nên giá thành hợp lý và dễ dàng gia công. Thép phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và có thể được phủ lớp bảo vệ nếu cần.
Thép tròn D240 mạ kẽm
Thép được xử lý bằng cách phủ lớp kẽm bên ngoài, tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường ẩm ướt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao, lắp đặt trong hệ thống cấp thoát nước, xây dựng hàng rào hay ứng dụng công nghiệp.
Thép tròn nhúng kẽm phi 240
Thép được nhúng vào bể kẽm nóng để tạo lớp phủ bảo vệ vững chắc. Thép nhúng kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội được sử dụng trong các công trình yêu cầu bền bỉ, lâu dài, đặc biệt trong ngành xây dựng, công nghiệp chế tạo.
Thép tròn đặc phi 240 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 240 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D240 dao động tùy thuộc vào các yếu tố như chất liệu (thép đen, mạ kẽm, nhúng kẽm), nhà cung cấp và thị trường tại thời điểm mua. Bảng giá thép tròn D240 nằm trong khoảng từ 15.000 đến 20.000 VND/kg hoặc có thể cao hơn tùy thuộc vào chất lượng và yêu cầu đặc biệt. Để có giá chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 240 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tròn D240 giá rẻ, Sắt Thép Minh Quân chính là lựa chọn lý tưởng. Chúng tôi cung cấp thép đặc phi 240 theo tiêu chuẩn chất lượng cao (thép tròn đặc phi 240 SS400, thép tròn đặc phi 240 40CrNiMo,…), đảm bảo đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí và công nghiệp nặng. Với hệ thống kho hàng rộng lớn và nguồn cung ổn định, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng cũng như tiến độ giao hàng.
Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm thép chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đặc biệt, Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp giải pháp linh hoạt về số lượng, giao hàng tận nơi và hỗ trợ kỹ thuật, giúp tối ưu hóa chi phí cũng như tiến độ thi công. Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để bắt đầu mối quan hệ hợp tác bền vững và hiệu quả, sở hữu thép tròn đặc phi 240 chất lượng cho các dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.