Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, thép tròn đặc phi 300 đang được ưa chuộng nhờ vào đặc tính vượt trội và độ bền cao. Với đường kính lớn, loại thép này không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ chắc chắn mà còn mang lại hiệu quả kinh tế trong quá trình thi công. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm nổi bật của thép tròn đặc D300, ứng dụng thực tiễn trong các dự án công nghiệp và xây dựng hiện đại.
Thép tròn đặc phi 300 là gì?
Thép láp tròn đặc phi 300 chứa các hợp kim như carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), nickel (Ni), chrome (Cr) và molibden (Mo). Thép có độ bền kéo từ 650 – 880 MPa và giới hạn chảy từ 350 – 550 MPa. Độ cứng của thép phi 300 dao động từ 179 HB đến 24-35 HRc.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 300
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D300: 592.49 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 300 A36, thép tròn đặc phi 300 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D300 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 300 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D300 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D300 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D300 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 300 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 300 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 300 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 300 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 300 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 300 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D300 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D300 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D300
Thép đặc phi 300 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Có khả năng chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay gãy vỡ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Với cấu tạo hợp kim tối ưu, thép chống mài mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của các linh kiện và thiết bị.
- Độ dẻo dai cao giúp dễ dàng trong quá trình gia công và chế tạo.
- Tính năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau khi hàn, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Ứng dụng thép tròn đặc D300
Những ưu điểm vượt trội trên khiến thép láp tròn đặc D300 trở thành lựa chọn ưu việt trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và sản xuất:
- Chế tạo các kết cấu chịu lực lớn như cột, dầm và giàn giáo trong công trình xây dựng cao tầng, cầu đường, nhà xưởng công nghiệp.
- Chế tạo máy móc công nghiệp, các thiết bị cơ khí và linh kiện chịu tải trọng lớn.
- Làm bộ phận chịu lực như trục khuỷu, trục cam và bộ phận cơ khí khác trong ngành công nghiệp ô tô.
- Sản xuất các bộ phận chịu lực, trục chân vịt và kết cấu chịu mài mòn khác trên tàu.
- Sử dụng để làm các bộ phận kết cấu chính trong xây dựng cầu đường và công trình hạ tầng giao thông.
Loại thép tròn phi 300 nào được sử dụng phổ biến?
Thép tròn D300 có nhiều loại với các tính năng và ứng dụng khác nhau. Ba loại phổ biến nhất là thép đen, thép mạ kẽm, và thép nhúng kẽm:
Loại thép | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng |
Thép tròn đen D300 | Giá thành rẻ, dễ gia công, độ bền cơ học cao | Dễ bị oxi hóa, giảm tuổi thọ khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt | Kết cấu chịu lực bên trong, các vị trí được bảo vệ khỏi tác động của môi trường |
Thép tròn D300 mạ kẽm | Khả năng chống gỉ sét tốt hơn thép đen, tăng tuổi thọ | Giá thành cao hơn thép đen, lớp mạ kẽm có thể bị trầy xước | Công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường, các vị trí cần độ bền cao và tính thẩm mỹ |
Thép tròn nhúng kẽm D300 | Khả năng chống gỉ sét cực tốt, lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tuổi thọ cao | Giá thành cao nhất trong các loại thép tròn | Công trình đặc biệt yêu cầu độ bền cao, chịu được môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất |
Giá thép tròn đặc phi 300 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 300 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D300 dao động tùy thuộc vào nhà cung cấp và số lượng mua. Theo thông tin mới nhất, Bảng giá thép tròn D300 khoảng 18.000 VND đến 28.000 VNĐ cho mỗi kilogram. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để có thông tin chi tiết về chi phí và ưu đãi.
Mua thép tròn đặc phi 300 ở đâu?
Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân là một trong những nhà cung cấp thép uy tín tại Việt Nam. Công ty được thành lập với mục tiêu cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho các ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Hợp tác với Sắt Thép Minh Quân không chỉ giúp bạn sở hữu sản phẩm chính hãng mà còn mang đến nhiều lợi ích đáng cân nhắc khác:
- Chất lượng đảm bảo: Cam kết cung cấp các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn cao nhất, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Chủ đầu tư có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm khi sử dụng cho các dự án.
- Đa dạng sản phẩm: Nhiều loại mác thép (thép tròn đặc phi 300 SS400, thép tròn đặc phi 300 40CrNiMo,… ) và chủng loại (đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng).
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên và chuyên gia có nhiều kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết mang đến giá cả hợp lý và cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng. Chính sách giá cả linh hoạt và các chương trình khuyến mãi thường xuyên cũng là điểm cộng lớn.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Cung cấp dịch vụ hậu mãi chu đáo, bao gồm bảo hành, bảo trì và hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng, đảm bảo tối ưu quyền lợi của khách hàng.
Lời kết
Sau nhiều năm hoạt động trên thị trường, Sắt Thép Minh Quân đã xây dựng được uy tín và mối quan hệ tốt với nhiều đối tác lớn nhỏ. Các chủ thầu có thể hoàn toàn tin tưởng khi hợp tác và sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức dưới đây để được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 300, đem lại sự hài lòng và hiệu quả tối đa trong mọi dự án.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.