Thép đặc tròn S35C là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon khoảng từ 0,42 đến 0,48%. Loại thép này có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao, va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt.
Thép láp tròn s35c được sử dụng trong gia công các chi tiết máy móc như đinh ốc, bù lông, bánh răng, trục động cơ, cũng như trong việc chế tạo khuôn mẫu. Sản phẩm này giúp tiết kiệm công việc và tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Xuất xứ của thép đặc tròn S35C có thể là từ Mỹ, Châu Âu, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và nhiều quốc gia khác.
Thép C35 là gì?
thép láp tròn đặc s35c là gì? THÉP TRÒN Đặc S35C / 35C / C35 là loại thép tròn đặc hợp kim có hàm lượng cacbon (0,32-0,38), C cao có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng cao.
Ứng Dụng : Được sử dụng để gia công các chi tiết máy ( bù lông, bánh rang , trục động cơ,…), chế tạo khuôn mẫu, tiết kiệm công tiện và tiết kiệm chi phí thành phẩm.
Các loại thép tròn đặc phổ biến:
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35 dày 2ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35 dày 3ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35 dày 4ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35dày 5ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35 dày 6ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35dày 8ly
- Thép tròn đặc s35c, 35c, c35 dày 10ly,…
Thành phần mác thép láp S35C
Tiêu Chuẩn : JIS G4051 S35C
Xuất Sứ : Mỹ, Châu Âu ,Nga, Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc
Lưu ý : Các sản phẩm trên có thể cắt theo qui cách.
– Thép tròn đặc Phi 6 S35C / C35 1 Mét = 0.22 KG
– Thép tròn đặc Phi 8 S35C / C35 1 Mét = 0.39 KG
– Thép tròn đặc Phi 10 S35C / C35 1 Mét = 0.62 KG
– Thép tròn đặc Phi 12 S35C / C35 1 Mét = 0.89 KG
– Thép tròn đặc Phi 14 S35C / C35 1 Mét = 1.21 KG
– Thép tròn đặc Phi 16 S35C / C35 1 Mét = 1.58 KG
– Thép tròn đặc Phi 18 S35C / C35 1 Mét = 2 KG
– Thép tròn đặc Phi 20 S35C / C35 1 Mét = 2.47 KG
– Thép tròn đặc Phi 22 S35C / C35 1 Mét = 2.98 KG
– Thép tròn đặc Phi 25 S35C / C35 1 Mét = 3.85 KG
– Thép tròn đặc Phi 28 S35C / C35 1 Mét = 4.84 KG
– Thép tròn đặc Phi 30 S35C / C35 1 Mét = 5.55 KG
– Thép tròn đặc Phi 32 S35C / C35 1 Mét = 6.31 KG
– Thép tròn đặc Phi 35 S35C / C35 1 Mét = 7.55 KG
– Thép tròn đặc Phi 38 S35C / C35 1 Mét = 8.9 KG
– Thép tròn đặc Phi 40 S35C / C35 1 Mét = 9.86 KG
– Thép tròn đặc Phi 42 S35C / C35 1 Mét = 10.88 KG
– Thép tròn đặc Phi 45 S35C / C35 1 Mét = 12.48 KG
– Thép tròn đặc Phi 48 S35C / C35 1 Mét = 14.21 KG
– Thép tròn đặc Phi 50 S35C / C35 1 Mét = 15.41 KG
– Thép tròn đặc Phi 52 S35C / C35 1 Mét = 16.67 KG
– Thép tròn đặc Phi 55 S35C / C35 1 Mét = 18.65 KG
– Thép tròn đặc Phi 60 S35C / C35 1 Mét = 22.20 KG
– Thép tròn đặc Phi 65 S35C / C35 1 Mét = 26.05 KG
– Thép tròn đặc Phi 70 S35C / C35 1 Mét = 30.21 KG
– Thép tròn đặc Phi 75 S35C / C35 1 Mét = 34.68 KG
– Thép tròn đặc Phi 80 S35C / C35 1 Mét = 39.46 KG
– Thép tròn đặc Phi 85 S35C / C35 1 Mét = 44.54 KG
– Thép tròn đặc Phi 90 S35C / C35 1 Mét = 49.94 KG
– Thép tròn đặc Phi 95 S35C / C35 1 Mét = 55.64 KG
– Thép tròn đặc Phi 100 S35C / C35 1 Mét = 61.65 KG
– Thép tròn đặc Phi 110 S35C / C35 1 Mét = 74.60 KG
– Thép láp tròn đặc S35C phi 120 / C35 1 Mét = 88.78 KG
– Thép tròn đặc Phi 125 S35C / C35 1 Mét = 96.33 KG
– Thép láp tròn đặc S35C phi 130 / C35 1 Mét = 104.2 KG
– Thép tròn đặc Phi 135 S35C / C35 1 Mét = 112.36 KG
– Thép tròn đặc Phi 140 S35C / C35 1 Mét = 120.84 KG
– Thép tròn đặc Phi 150 S35C / C35 1 Mét = 138.72 KG
– Thép tròn đặc Phi 155 S35C / C35 1 Mét = 148.12 KG
– Thép tròn đặc Phi 160 S35C / C35 1 Mét = 157.83 KG
– Thép tròn đặc Phi 180 S35C / C35 1 Mét = 199.76 KG
– Thép tròn đặc Phi 190 S35C / C35 1 Mét = 222.57 KG
– Thép tròn đặc Phi 200 S35C / C35 1 Mét = 246.62 KG
– Thép tròn đặc Phi 210 S35C / C35 1 Mét = 271.89 KG
– Thép tròn đặc Phi 220 S35C / C35 1 Mét = 298.4 KG
– Thép tròn đặc Phi 230 S35C / C45 1 Mét = 326.15 KG
– Thép tròn đặc Phi 250 S35C / C45 1 Mét = 385.34 KG
Thép láp tròn đặc S35C giá bao nhiêu?
Giá thép láp tròn đặc S35C dao động tùy theo thị trường, nhà cung cấp và khối lượng đặt hàng. Hiện tại, mức giá trung bình cho thép S35C có thể nằm trong khoảng 18.000 đến 25.000 VND/kg. Tuy nhiên, để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép láp tròn đặc S35C ở đâu?
Sắt thép Minh Quân là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường, đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm.
Công ty chuyên cung cấp các loại sản phẩm như thép tấm nhập khẩu, sắt thép, thép hình, thép cuộn,…. Minh Quân cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn như:
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 2ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 3ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 4ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 5ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 6ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 8ly
- Thép tròn s35c, 35c, c35 dày 10ly,..
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Đồng thời, công ty luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo mọi giao dịch diễn ra một cách minh bạch, công bằng và hiệu quả.
Sản phẩm thép tròn đặc s35c tại Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn. Mỗi sản phẩm đều có chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
>>>>. QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
- Công Ty TNHH Sắt Thép Minh Quân
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại :0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 Mr.Bình
- Email: satthepminhquan@gmail.com