Thép vuông đặc 14×14 là giải pháp tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực lớn. Cấu trúc đặc chắc chắn giúp thép chống chịu tốt trước mọi tác động, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình. Sắt Thép Minh Quân là đơn vị bán thép vuông đặc 14×14, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Thép vuông đặc 14×14 là gì?
Thép vuông 14×14 đặc là loại thép hình dạng thanh vuông đặc có kích thước cạnh 14 mm x 14 mm, được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim. Thép đặc 14×14 sở hữu những ưu điểm nổi bật sau:
- Chịu được lực va đập mạnh cũng như tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Khó bị mài mòn, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm.
- Có khả năng phục hồi hình dạng như lúc ban đầu sau khi chịu lực tác động.
- Thép bền bỉ, đảm bảo kết cấu công trình luôn vững chắc
Ứng dụng nổi bật của thép vuông đặc 14×14:
- Khung cho các nhà xưởng, nhà kho cũng như nhà tiền chế.
- Hàng rào, lan can.
- Khung cho cầu thang.
- Cốt thép cho bê tông.
- Sản xuất đồ nội thất trong nhà như bàn, ghế, giá sách.
- Gia công các chi tiết máy móc, thiết bị, khung máy.
- Làm nông cụ như cuốc, xẻng, dao…
- Sản xuất đồ trang trí như đèn, kệ, khung ảnh…
Thông tin kỹ thuật:
- Kích thước: 14×14 mm
- Chiều dài: 3 đến 6m
- Mác thép: A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, SS490, SS540, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61,…
- Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,….
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý thép đặc 14×14
Thành phần hóa học một số mác thép phổ biến:
Mác thép | C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Cơ lý tính một số mác thép phổ biến:
Mác thép | TempoC | YSMpa | TSMpa | EL% |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
Quy cách thép vuông đặc 14×14
Thép vuông đặc được sản xuất dưới dạng thanh dài, có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí và sản xuất máy móc. Dưới đây là một số quy cách và trọng lượng thép vuông đặc 14×14 cũng như một số sản phẩm khác:
Sản phẩm | Khối lượng (kg/m) | Sản phẩm | Khối lượng (kg/m) |
Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |
Phân loại thép đặc vuông 14×14
Tùy thuộc vào quy trình sản xuất, mục đích sử dụng, thép 14×14 đặc được chia thành nhiều loại khác nhau, trong đó hai loại phổ biến nhất là thép vuông đặc dẻo và thép vuông đặc kéo bóng.
Thép đặc vuông dẻo 14×14
Thép vuông đặc dẻo 14x14mm là loại thép được gia công với tính chất dẻo, dễ uốn và có độ bền cao. Thép này được sử dụng trong các ứng dụng cần sự linh hoạt trong quá trình gia công mà không cần phải sử dụng công cụ đặc biệt.
Thép vuông đặc kéo bóng 14×14
Thép vuông đặc kéo bóng 14x14mm được xử lý bề mặt bằng phương pháp kéo bóng, tạo ra bề mặt sáng, mịn màng. Loại thép này có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và có tính thẩm mỹ cao.
Bảng giá thép vuông đặc 14×14
Giá thép vuông đặc 14x14mm thay đổi dựa trên nhiều yếu tố như chất liệu, nhà cung cấp và biến động thị trường. Mức giá trung bình trên thị trường giao động từ 18,000 – 22,000 đồng/kg, thanh 6m khoảng 138,600 – 169,400 đồng/kg. Hạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân báo số lượng muốn mua để được báo giá chi tiết.
Mua thép vuông đặc 14×14 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là đơn vị chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng, công nghiệp và cơ khí chất lượng cao tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, công ty cung cấp đa dạng các sản phẩm như thép vuông đặc 14×14, thép tròn, thép hình, thép tấm,…
Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp thép vuông đặc đạt tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, không bị han gỉ, ố vàng hay biến dạng. Mỗi sản phẩm đều đi kèm với chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và các cơ quan có thẩm quyền. Chúng tôi là nhà cung cấp thép trực tiếp, không qua trung gian nên đảm bảo mức giá cạnh tranh, mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, miễn phí vận chuyển trong nội thành đối với đơn hàng trên 10 tấn hoặc trị giá trên 150 triệu đồng. Đối với các đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn, chi phí vận chuyển sẽ được tính theo quy định.
Sắt Thép Minh Quân hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận hàng. Nếu lỗi do nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn lại toàn bộ số tiền. Trường hợp lỗi từ phía khách hàng, giá trị hoàn lại là 80% giá trị sản phẩm.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Sắt Thép Minh Quân luôn nhiệt tình hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn sản phẩm đến giao hàng. Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua các phương thức sau để được tư vấn về thép vuông đặc 14×14.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.