Sắt Thép Minh Quân cung cấp thép vuông đặc 15×15 chất lượng cao, được sử dụng trong xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp. Sản phẩm của Minh Quân cam kết đạt tiêu chuẩn chất lượng, bền bỉ và có tính năng chống ăn mòn, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Sắt Thép Minh Quân còn cung cấp dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Thép vuông đặc 15×15 là gì?
Thép đặc 15×15 là loại thép có tiết diện hình vuông, với kích thước cạnh mỗi bên 15mm và có cấu trúc đặc. Loại thép này được sản xuất từ các hợp kim thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Thành phần hóa học:
Mác thép | %C | %Si | %Mn | %P | %S |
SS400 | 1.4-1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.035 |
S45C | 0.35-0.42 | 0.8-1.2 | 0.25-0.6 | 0.035 | 4.75-5.5 |
SK11 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.65 | 0.035 | 0.035 |
SK61 | 0.4 | 0.3 | 1.45 | – | – |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.6-0.9 | 0.034 | 0.034 |
Thông tin kỹ thuật:
- Tỷ trọng: 1.77 kg/m
- Mác thép: SS400 A36 S45C CT3
- Tiêu chuẩn: JIS G3010 ASTM DIN
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Dung sai: +-5%
Ưu điểm thép đặc 15×15
Thép vuông đặc 15x15mm có một số ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Có khả năng chịu tải trọng lớn và sức va đập mạnh, phù hợp cho các công trình yêu cầu sự vững chắc, ổn định.
- Với kết cấu đặc, thép chống mài mòn tốt, chịu được tác động của môi trường như ẩm ướt hay nhiệt độ cao.
- Dễ dàng cắt, hàn hoặc uốn cong theo yêu cầu, giúp việc thi công trở nên thuận tiện hơn.
- So với các loại vật liệu khác có cùng kích thước, có khối lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình.
- Bề mặt thép nhẵn mịn giúp quá trình sơn, mạ hoặc các xử lý bề mặt khác dễ dàng hơn.
Ứng dụng thép đặc 15×15
Với khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và độ cứng lớn, thép vuông đặc 15×15 trở thành một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Từ những công trình dân dụng đơn giản như khung cửa, cửa sổ, đến các dự án lớn như cầu cống, nhà cao tầng, thép vuông đặc đều đóng vai trò quan trọng để đảm bảo độ bền cũng như ổn định của cấu trúc.
- Cơ khí: Trong lĩnh vực cơ khí, thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc, khuôn mẫu, chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.
- Ô tô và tàu thủy: Nhờ độ cứng và độ bền, thép vuông đặc được ứng dụng trong sản xuất các bộ phận khung, gầm, cầu cho ô tô, tàu thủy, góp phần tăng cường độ cứng vững, an toàn cho phương tiện.
- Điện tử: Thép vuông đặc cũng có mặt trong ngành điện tử, được sử dụng để chế tạo bộ phận trong các thiết bị điện tử và máy tính.
- Đồ gia dụng: Nhiều sản phẩm gia dụng quen thuộc như tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng đều có chứa các bộ phận được làm từ thép vuông đặc.
- Sản phẩm tiêu dùng: Thép vuông đặc còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm tiêu dùng hằng ngày như kẹp, bàn chải, dao,…
Trọng lượng thép vuông đặc 15×15
Công thức xác định trọng lượng thép đặc 15×15:
Khối lượng = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 0.001
Bảng tham khảo trọng lượng theo quy cách thép vuông đặc 15×15:
Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) | Tên sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) |
Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.90 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.50 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 | Thép vuông đặc 200×200 | 314.00 |
Phân loại thép đặc vuông 15×15
Tùy thuộc vào thành phần hóa học, quá trình sản xuất và ứng dụng, thép 15×15 vuông đặc được chia thành nhiều loại:
- Thép cán nóng: Độ bền cao, đa dạng kích thước, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp xây dựng và chế tạo.
- Thép cán nguội: Độ chính xác cao, bề mặt mịn, thích hợp cho sản xuất máy móc, thiết bị y tế và các ngành cần tính chính xác.
- Thép hợp kim: Độ bền và cứng vượt trội, chống mài mòn tốt, sử dụng trong môi trường ẩm ướt, axit, các ứng dụng yêu cầu tính năng cao.
- Thép mạ kẽm: Chống ăn mòn và oxy hóa, phù hợp cho các sản phẩm ngoài trời cũng như trong môi trường có chất ăn mòn.
- Thép đen: Độ cứng cao, dễ cắt, hàn, ứng dụng trong kết cấu, chế tạo và sửa chữa.
- Thép vuông đặc kéo bóng 15×15: Bề mặt láng mịn, dễ gia công, phù hợp cho các ứng dụng trang trí và mỹ thuật.
- Thép vuông đặc dẻo 15×15: Cán nóng, dễ hàn, cắt, ứng dụng trong kết cấu và chế tạo, phù hợp cho sửa chữa, sản xuất.
Bảng giá thép vuông đặc 15×15
Để có thông tin chính xác nhất về giá thép vuông đặc 15×15, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc đại lý thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép đặc 15×15:
- Nhà sản xuất: Mỗi nhà sản xuất có quy trình sản xuất và chất lượng sản phẩm khác nhau, dẫn đến sự khác biệt về giá.
- Chất lượng thép: Thép có hàm lượng carbon và các hợp chất khác nhau sẽ có độ bền, độ cứng, giá không giống nhau.
- Số lượng: Mua số lượng lớn thép đặc sẽ có giá ưu đãi hơn.
- Thời điểm mua: Giá thép có thể biến động theo thời gian tùy thuộc vào cung và cầu trên thị trường.
- Vị trí địa lý: Giá thép tại các khu vực có thể khác nhau do chi phí vận chuyển và nhiều yếu tố khác.
Mua thép vuông đặc 15×15 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp các loại sắt thép chính hãng. Được thành lập với mục tiêu mang đến các sản phẩm chất lượng cao, chúng tôi đã xây dựng được uy tín vững chắc trong ngành, phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng từ nhỏ đến công trình xây dựng lớn. Những lợi thế của Sắt Thép Minh Quân so với nhiều đối thủ cạnh tranh khác:
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp hàng loạt các sản phẩm thép, bao gồm vuông đặc 15×15, thép hộp, thép ống, thép mạ kẽm, thép cuộn, thép tấm,… Các sản phẩm thép của công ty đảm bảo chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và TCVN.
- Cam kết chất lượng: Chỉ cung cấp thép từ các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng bền vững cũng như hiệu quả sử dụng trong thời gian dài.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Minh Quân luôn chú trọng đến sự hài lòng của khách hàng, cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để khách hàng có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho dự án. Minh Quân cũng cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
- Ưu đãi và chính sách giá cả hợp lý: Chính sách giá cả cạnh tranh và thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho khách hàng với đơn hàng số lượng lớn.
- Dịch vụ sau bán hàng: Cam kết hỗ trợ khách hàng tận tâm sau khi mua hàng, bao gồm việc giải quyết các vấn đề kỹ thuật và cung cấp dịch vụ bảo hành nếu cần thiết.
Nhờ vào những ưu điểm này, Sắt Thép Minh Quân đã khẳng định được vị thế vững mạnh trên thị trường và trở thành đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong ngành xây dựng cũng như công nghiệp. Quý khách có nhu cầu mua thép vuông đặc 15×15 hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.