Thép cuộn phi 6 là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất cơ khí có đường kính 6mm. Được cuộn lại thành những cuộn tròn, thép dễ dàng vận chuyển và sử dụng trong nhiều công trình khác nhau. Để hiểu rõ hơn thép cuộn phi 6 là gì? Giá bán hiện nay như thế nào? Bạn hãy theo dõi hết bài viết dưới đây của Nam dược Hải Long.
Thép cuộn phi 6 là gì trong xây dựng xây dựng?
Thép cuộn phi 6 hay thép cuộn D6 là loại thép xây dựng có đường kính 6mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2018. Loại thép này chủ yếu được sử dụng làm cốt thép trong bê tông, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống oxy hóa rất tốt. Thép phi 6 được tôi luyện ở nhiệt độ cao, mang lại độ bền vượt trội, giúp công trình đạt tuổi thọ lên đến 15-20 năm.
Các thông số thép cuộn D6
Thông số kỹ thuật chung:
Tiêu chuẩn | Đường kính DN | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D6 | 28,3 | 0,222 | ±8 |
Bảng tra quy cách trọng lượng
Nhà máy | Khối lượng cuộn (Kg) | Chiều dài cuộn (m) |
Miền Nam | 200 | 901,5 |
Việt Nhật | 230 | 1.036,80 |
Pomina | 210 | 946,6 |
Hòa Phát | 250 | 1.126,90 |
Việt Úc | 300 | 1.352,30 |
Việt Ý | 290 | 1.307,20 |
Việt Mỹ | 270 | 1.217,10 |
Tisco Thái Nguyên | 310 | 1.397,40 |
Ưu điểm thép cuộn phi 6 là gì?
Thép cuộn phi 6 là nguyên liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt về độ bền:
- Chịu lực vượt trội: Được thiết kế để chống đỡ các khối bê tông lớn, thép cuộn phi 6 là lựa chọn lý tưởng cho kết cấu bê tông cốt thép.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động nhiệt từ môi trường, nâng cao độ bền lâu dài.
- Chống gỉ sét và oxy hóa: Đảm bảo tuổi thọ công trình lên đến 15-20 năm trong điều kiện sử dụng bình thường.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều loại công trình như cầu đường, thủy điện, chung cư, cao ốc, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng và nhiều dự án đường cao tốc.
Nhược điểm thép cuộn phi 6
Mặc dù thép cuộn D6 có nhiều ưu điểm vượt trội, nhưng vẫn có một số nhược điểm cần lưu ý:
- Khả năng chịu kéo hạn chế: Do có đường kính nhỏ, thép có khả năng chịu kéo thấp hơn so với loại thép có đường kính lớn, hạn chế ứng dụng trong các công trình yêu cầu sức chịu tải cao.
- Không phù hợp với kết cấu lớn: Sử dụng trong các kết cấu nhỏ và vừa. Đối với các công trình có tải trọng lớn, thép phi 6 có thể không đáp ứng đủ yêu cầu về độ bền và an toàn.
- Kích thước giới hạn: Với đường kính 6mm, thép cuộn phi 6 không thể đáp ứng yêu cầu đối với những công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt, cần thép có độ dày và sức chịu lực cao hơn.
- Dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường: Mặc dù thép phi 6 có khả năng chống gỉ sét và oxy hóa, nhưng nếu không được bảo quản đúng cách hoặc bị tác động mạnh từ môi trường khắc nghiệt, thép vẫn có thể bị hư hại, ảnh hưởng đến độ bền công trình.
- Giới hạn trong một số ứng dụng: Vì có đường kính nhỏ, thép phi 6 không phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn hoặc công trình yêu cầu sức bền cao như kết cấu thép lớn hoặc dầm chính trong công trình xây dựng hạ tầng.
Công dụng thép cuộn phi 6
Thép cuộn phi 6 có nhiều công dụng quan trọng trong ngành xây dựng nhờ vào các đặc tính cơ học vượt trội và tính linh hoạt trong ứng dụng:
- Cốt thép trong bê tông: Làm cốt thép trong các kết cấu bê tông cốt thép giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền của công trình.
- Xây dựng nhà ở và công trình dân dụng: Dùng trong các công trình nhà ở, biệt thự, chung cư và dự án xây dựng dân dụng khác để gia cố kết cấu bê tông.
- Cầu đường và công trình hạ tầng: Ứng dụng trong các công trình cầu đường, đường cao tốc, thủy điện và dự án hạ tầng yêu cầu cốt thép để chịu lực, đảm bảo an toàn lâu dài.
- Làm khung thép cho các công trình xây dựng: Gia công các chi tiết thép nhỏ như khung sườn của công trình nhà xưởng, kho bãi hoặc công trình cơ khí.
- Xây dựng công trình công nghiệp: Dùng trong các công trình khu công nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất để làm cốt thép cho sàn, móng và kết cấu chịu lực khác.
- Ứng dụng trong sản xuất cơ khí và gia công chi tiết: Chế tạo, sản xuất các chi tiết máy nhỏ hoặc bộ phận phụ trợ của máy móc.
Thép cuộn phi 6 giá bao nhiêu?
Bạn có thể tham khảo bảng báo giá thép cuộn phi 6 dưới đây:
Thép cuộn | Trọng lượng Kg/cuộn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép cuộn phi 6 Miền Nam | 200 kg/cuộn | 14,700 | 2,940,000 |
Thép cuộn phi 6 Việt Nhật | 230 kg/cuộn | 15,700 | 3,611,000 |
Thép cuộn phi 6 Pomina | 210 kg/cuộn | 14,500 | 3,045,000 |
Thép cuộn phi 6 Hòa Phát | 250 kg/cuộn | 14,600 | 3,650,000 |
Thép cuộn phi 6 Việt Úc | 300 kg/cuộn | 13,700 | 4,110,000 |
Thép cuộn phi 6 Việt Ý | 290 kg/cuộn | 13,000 | 3,770,000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ thép cuộn chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết.
Lời kết
Hy vọng, với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn thép cuộn phi 6 là gì. Loại thép này có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công, trở thành lựa chọn lý tưởng để đảm bảo tuổi thọ công trình tối ưu.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com