Bảng tra thép hình các loại chuẩn xác, cập nhật mới nhất

Bảng tra thép hình

Bảng tra thép hình là công cụ không thể thiếu cho các kỹ sư, nhà thầu và những người làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Với bảng tra này, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông số kỹ thuật chính xác của từng loại thép hình, từ đó lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình. Để biết thông tin chi tiết về bảng tra thép tròn, hình hộp, chữ H, I, U,… Bạn hãy theo dõi bài viết này của Sắt Thép Minh Quân.

Thép hình là gì?

Thép hình là loại thép được cán thành các hình dạng có tiết diện cố định như chữ I, H, U, V, L,… Chúng thường được sử dụng làm bộ khung, kết cấu trong công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu,…  

Các tiêu chuẩn sản xuất thép hình phổ biến:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, DIN…
Thép hình gồm nhiều loại như chữ I, H, U, V, L,...
Thép hình gồm nhiều loại như chữ I, H, U, V, L,…

Bảng tra thép hình là gì?

Bảng tra thép hình là công cụ kỹ thuật quan trọng, giúp tra cứu nhanh chóng và chính xác trọng lượng cũng như thông số kỹ thuật của thép. Đây là trợ thủ đắc lực trong quá trình xác định lượng thép cần sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin chi tiết về các đặc tính cơ lý của thép.

Ngoài việc xác định trọng lượng, bảng tra còn cung cấp thông tin về các thông số quan trọng khác như khối lượng riêng, bán kính quán tính, mô men kháng uốn và quán tính. Nhờ đó, chủ thầu có thể nắm bắt và hiểu rõ hơn về đặc điểm kỹ thuật của thép, hỗ trợ hiệu quả cho việc thiết kế cũng như xây dựng.

Bảng tra thép hình giúp nhà thầu tra cứu trọng lượng và thông số kỹ thuật thép nhanh chóng 
Bảng tra thép hình giúp nhà thầu tra cứu trọng lượng và thông số kỹ thuật thép nhanh chóng

Bảng tra thép hình các loại phổ biến

Với đa dạng về hình dạng và kích thước, việc lựa chọn loại thép hình phù hợp cho từng công trình là điều rất quan trọng. Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn thép hình, bạn có thể tham khảo bảng tra thông tin dưới đây:

Bảng tra thép hình H

Bảng tra thép H:

Quy cách (cạnhxcạnhxbụngxcánh) Chiều dài m Trọng lượng kg/m
    H100x100x6x8mm 12 17.20
    H125x125x6.5x9mm 12 23.80
    H148x99x6x9mm 12 20.70
    H150x150x7x10mm 12 31.50
    H175x175x7.5x11mm 12 40.40
    H194x150x6x9mm 12 30.60
    H200x200x8x12mm 12 50.50
    H244x175x7x11mm 12 44.10
    H250x250x9x14mm 12 72.40
    H294x200x8x12mm 12 56.80
    H300x300x10x15mm 12 94
    H340x250x9x14mm 12 79.70
    H350x350x12x19mm 12 137
    H390x300x10x16mm 12 107
    H400x400x13x21mm 12 172
    H414x405x18x28mm 12 232
    H488x300x11x18mm 12 128
    H588x300x12x20mm 12 151

Bảng tra thép hình I

Bảng tra thép I:

Kích thước cạnh

(XxYmm)

Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều dài 

(m/ cây)

Trọng lượng

( kg/ m)

I100 I100x50 3.2 6 7
I100 I100x55 4.5 6.5 6 9.46
I120 I120x64 4.8 6.5 6 11.5
I148 I148x100 6 9 6 – 12 21.1
I150 I150x75 5 7 6 – 12 14
I194 I194x150 6 9 6 – 12 30.6
I198 I198x99 4.5 7 6 – 12 18.2
I200 I200x100 5.5 8 6 – 12 21.3
I244 I244x175 7 11 6 – 12 44.1
I248 I248x 124 5 8 6 – 12 25.7
I250 I250x125 6 9 6 – 12 29.6
I250 I250x175 7 11 6 – 12 44.1
I294 I294x200 8 12 6 – 12 56.8
I298 I298x149 5.5 8 6 – 12 32
I300 I300x150 6.5 9 6 – 12 36.7
I340 I340x250 9 14 6 – 12 79.7
I346 I346x174 6 9 6 – 12 41.4
I350 I350x175 7 11 6 – 12 49.6
I390 I390x300 10 16 6 – 12 107
I396 I396x199 7 11 6 – 12 56.6
I400 I400x200 8 13 6 – 12 66
I440 I440x300 11 18 6 – 12 124
I446 I446x199 8 12 6 – 12 66.2
I450 I450x200 9 14 6 – 12 76
I482 I482x300 11 15 6 – 12 114
I488 I488x300 11 18 6 – 12 128
I496 I496x199 9 14 6 – 12 79.5
I500 I500x200 10 16 6 – 12 89.6
I596 I596x199 10 15 6 – 12 94.6
I582 I582x300 12 17 6 – 12 137
I588 I588x300 12 20 6 – 12 151
I594 I594x302 14 23 6 – 12 175
I600 I600x200 11 17 6 – 12 106
I692 I692x300 13 20 6 – 12 166
I700 I700x300 13 24 6 – 12 185
I792 I792x300 14 22 6 – 12 191
I800 I800x300 14 26 6 – 12 210
I900 I900x300 16 18 6 – 12 240

>>> Xem thêm: Các loại thép hình hộp chữ nhật phổ biến trên thị trường

Bảng tra hình L/V

Bảng tra thép L/V:

Quy cách thép V/L( AxBxt) Độ dài m Trọng lượng

kg/m

V/L25 V25x25x2.5ly 6 5.5
V25x25x3ly 6 6.7
V/L30 V30x30x2.0ly 6 5.0
V30x30x2.5ly 6 5.5
V30x30x3ly 6 7.5
V30x30x3ly 6 8.2
V/L40 V40x40x2ly 6 7.5
V40x40x2.5ly 6 8.5
V40x40x3ly 6 10.0
V40x40x3.5ly 6 11.5
V40x40x4ly 6 12.5
V40x40x5ly 6 17.7
V/L45 V45x45x4ly 6 16.4
V45x45x5ly 6 20.3
V/L50 V50x50x3ly 6 13.0
V50x50x3,5ly 6 15.0
V50x50x4ly 6 17.0
V50x50x4.5ly 6 19.0
V50x50x5ly 6   22.0
V/L60 V60x60x4ly 6 22.1
V60x60x5ly 6 27.3
V60x60x6ly 6 32.2
V/L63 V63x63x4ly 6 21.5
V63x63 x5ly 6 27.0
V63x63x6ly 6 28.5
V/L65 V65x65x5ly 6 30.0
V65x65x6ly 6 35.5
V65x65x8ly 6 46.0
V/L70 V70x70x5.0ly 6 31.0
V70x70x6.0ly 6 41.0
V70x70x7ly 6 44.3
V/L75 V75x75x4.0ly 6 31.5
V75x75x5.0ly 6 34.0
V75x75x6.0ly 6 37.5
V75x75x7.0ly 6 41.0
V75x75x8.0ly 6 52.0
V75x75x9ly 6 59.8
V75x75x12ly 6 78.0
V/L80 V80x80x6.0ly 6 41.0
V80x80x7.0ly 6 48.0
V80x80x8.0ly 6 57.0
V/L90 V90x90x6ly 6 49.7
V90x90x7.0ly 6 57.0
V90x90x8.0ly 6 72.0
V90x90x9ly 6 72.6
V90x90x10ly 6 79.8
V90x90x13ly 6 102.0
V/L100 V100x100x7ly 6 62.9
V100x100x8.0ly 6 72.0
V100x100x9.0ly 6 78.0
V100x100x10ly 6 90.0
V100x100x12ly 6 64.0
V100x100x13ly 6 114.6
V/L120 V120x120x8ly 6 88.2
V120x120x10ly 6 109.0
V120x120x12ly 6 130.0
V120x120x15ly 6 129.6
V120x120x18ly 6 160.2
V/L130 V130x130x9ly 6 107.4
V130x130x10ly 6 115.0
V130x130x12ly 6 141.0
V130x130x15ly 6 172.8
V/L150 V150x150x10ly 6 137.5
V150x150x12ly 6 163.0
V150x150x15ly 6 201.5
V150x150x18ly 6 238.8
V150x150x19ly 6 251.4
V150x150x20ly 6 264
V/L175 V175x175x12ly 6 190.8
V175x175x15ly 6 236.4
V/L200 V200x200x15ly 6 271.8
V200x200x16ly 6 289.2
V200x200x18ly 6 324
V200x200x20ly 6 358.2
V200x200x24ly 6 424.8
V200x200x25ly 6 441.6
V200x200x26ly 6 457.8
V/L256 V250x250x25ly 6 562.2
V250x250x35ly 6 768

Bảng tra thép hình chữ U

Bảng tra thép hình U:

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng (kg/cây)
U49 U49x24x2.5x6m 6 14
U50 U50x22x2.5x3x6m 6 13.50
U63 U63x6m 6 17
U64 U64.3x30x3.0x6m 6 16.98
U65 U65x32x2.8x3x6m 6 18
U65x30x4x4x6m 6 22
U65x34x3,3×3,3x6m 6 21
U75 U75x40x3.8x6m 6 31.80
U80 U80x38x2.5×3,8x6m 6 23
U80x38x2.7×3,5x6m 6 24
U80x38x5,7 x5,5x6m 6 38
U80x38x5,7x6m 6 40
U80x40x4.2x6m 6 30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6 31
U80x45x6x6m 6 42
U80x38x3.0x6m 6 21.48
U80x40x4.0x6m 6 36
U100 U100x42x3.3x6m 6 31.02
U100x45x3.8x6m 6 43.02
U100x45x4,8x5x6m 6 43
U100x43x3x4,5×6 6 33
U100x45x5x6m 6 46
U100x46x5,5x6m 6 47
U100x50x5,8×6,8x6m 6 56
U100×42.5×3.3x6m 6 30.96
U100 x42x3x6m 6 33
U100 x42x4,5x6m 6 42
U100x50x3.8x6m 6 43.80
U100x50x3.8x6m 6 45
U100x50x5x12m 12 112.32
U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6 43
U120x50x5,2×5,7x6m 6 56
U120x50x4x6m 6 41.52
U120x50x5x6m 6 55.80
U120x50x5x6m 6 52.80
U125 U125x65x6x12m 12 160.80
U140 U140x56x3,5x6m 6 54
U140x58x5x6,5x6m 6 66
U140x52x4.5x6m 6 57
U140×5.8x6x12m 12 74.58
U150 U150x75x6.5x12m 12 223.20
U150x75x6.5x12m(đủ) 12 223.20
U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6 75
U160x64x5,5×7,5x6m 6 84
U160x62x6x7x12m 12 168
U160x56x5.2x12m 12 150
U160x58x5.5x12m 12 82.80
U180 U180x64x6.x12m 12 180
U180x68x7x12m 12 210
U180x71x6,2×7,3x12m 12 204
U200 U200x69x5.4x12m 12 204
U200x71x6.5x12m 12 225.60
U200x75x8.5x12m 12 282
U200x75x9x12m 12 295.20
U200x76x5.2x12m 12 220.80
U200x80x7,5×11.0x12m 12 295.20
U250 U250x76x6x12m 12 273.60
U250x78x7x12m 12 282
U250x78x7x12m 12 295.20
U300 U300x82x7x12m 12 372.24
U300x82x7.5x12m 12 376.80
U300x85x7.5x12m 12 412.80
U300x87x9.5x12m 12 470.04
U400 U400x100x10.5x12m 12 707.16
Cừ 400x100x10.5x12m 12 576
Cừ 400x125x13x12m 12 720
Cừ 400x175x15.5x12m 12 913.20

Bảng tra thép hình hộp chữ nhật

Bảng tra thép hộp chữ nhật:

Dài x Rộng x Dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg)
13x26x1.0 6 3.45
13x26x1.1 6 3.77
13x26x1.2 6 4.08
13x26x1.4 6 4.70
20x40x1.0 6 5.43
20x40x1.1 6 5.94
20x40x1.2 6 6.46
20x40x1.4 6 7.47
20x40x1.5 6 7.97
20x40x1.8 6 9.44
20x40x2.0 6 10.40
20x40x2.5 6 12.72
20x40x3.0 6 14.92
25x50x1.0 6 6.84
25x50x1.1 6 7.50
25x50x1.2 6 8.15
25x50x1.4 6 9.45
25x50x1.5 6 10.09
25x50x1.8 6 11.98
25x50x2.0 6 13.23
25x50x2.5 6 16.25
25x50x3.0 6 19.16
30x60x1.0 6 8.25
30x60x1.1 6 9.05
30x60x1.2 6 9.85
30x60x1.4 6 11.43
30x60x1.5 6 12.21
30x60x1.8 6 14.53
30x60x2.0 6 16.05
30x60x2.5 6 19.78
30x60x3.0 6 23.40
40x80x1.1 6 12.16
40x80x1.2 6 13.24
40x80x1.4 6 15.38
40x80x1.5 6 16.45
40x80x1.8 6 19.61
40x80x2.0 6 21.70
40x80x2.5 6 26.85
40x80x3.0 6 31.88
50x100x1.4 6 19.33
50x100x1.5 6 20.68
50x100x1.8 6 24.69
50x100x2.0 6 27.34
50x100x2.5 6 33.89
50x100x3.0 6 40.33
50x100x3.5 6 46.69
60x120x1.8 6 29.79
60x120x2.0 6 33.01
60x120x2.5 6 40.98
60x120x2.8 6 45.70
60x120x3.0 6 48.83
60x120x3.2 6 51.94
60x120x3.5 6 56.58
60x120x3.8 6 61.17
60x120x4.0 6 64.21
100x150x2.5 6 57.46
100x150x2.8 6 64.17
100x150x3.2 6 73.04
100x150x3.5 6 79.66
100x150x3.8 6 86.23
100x150x4.0 6 90.58
100x150x4.5 6 101.40
100x200x2.5 6 69.24
100x200x2.8 6 77.36
100x200x3.0 6 82.75
100x200x3.2 6 88.12
100x200x3.5 6 96.14
100x200x3.8 6 104.12
100x200x4.0 6 109.42
100x200x4.5 6 122.59
200x300x4.0 6 184.78
200x300x4.5 6 207.37
200x300x5.0 6 229.85
200x300x5.5 6 252.21
200x300x6.0 6 274.46
200x300x6.5 6 296.60
200x300x7.0 6 318.62
200x300x7.5 6 340.53
200x300x8.0 6 289.38

Bảng tra thép hộp vuông

Bảng tra thép hình hộp vuông:

Dài x Rộng x Dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg)
14x14x1.0 6 2.41
14x14x1.1 6 2.63
14x14x1.2 6 2.84
14x14x1.4 6 3.25
16x16x1.0 6 2.79
16x16x1.1 6 3.04
16x16x1.2 6 3.29
16x16x1.4 6 3.78
20x20x1.0 6 3.54
20x20x1.1 6 3.87
20x20x1.2 6 4.20
20x20x1.4 6 4.83
20x20x1.5 6 5.14
20x20x1.8 6 6.05
25x25x1.0 6 4.48
25x25x1.1 6 4.91
25x25x1.2 6 5.33
25x25x1.4 6 6.15
25x25x1.5 6 6.56
25x25x1.8 6 7.75
25x25x2.0 6 8.52
30x30x1.0 6 5.43
30x30x1.1 6 5.94
30x30x1.2 6 6.46
30x30x1.4 6 7.47
30x30x1.5 6 7.97
30x30x1.8 6 9.44
30x30x2.0 6 10.40
30x30x2.5 6 12.72
40x40x0.8 6 5.88
40x40x1.0 6 7.31
40x40x1.1 6 8.02
40x40x1.2 6 8.72
40x40x1.4 6 10.11
40x40x1.5 6 10.80
40x40x1.8 6 12.83
40x40x2.0 6 14.17
40x40x2.5 6 17.43
40x40x3.0 6 20.57
50x50x1.1 6 10.09
50x50x1.2 6 10.98
50x50x1.4 6 12.74
50x50x1.5 6 13.62
50x50x1.8 6 16.22
50x50x2.0 6 17.94
50x50x2.5 6 22.14
50x50x3.0 6 26.23
50x50x3.5 6 30.20
60x60x1.1 6 12.16
60x60x1.2 6 13.24
60x60x1.4 6 15.38
60x60x1.5 6 16.45
60x60x1.8 6 19.61
60x60x2.0 6 21.70
60x60x2.5 6 26.85
60x60x3.0 6 31.88
60x60x3.5 6 36.79
75x75x1.4 6 19.41
75x75x1.5 6 20.69
75x75x1.8 6 24.69
75x75x2.0 6 27.34
75x75x2.5 6 33.89
75x75x3.0 6 40.33
75x75x3.5 6 46.69
90x90x1.4 6 23.30
90x90x1.5 6 24.93
90x90x1.8 6 29.79
90x90x2.0 6 33.01
90x90x2.3 6 37.80
90x90x2.5 6 40.98
90x90x3.0 6 48.83
90x90x3.5 6 56.58
90x90x4.0 6 64.21
100x100x1.8 6 33.30
100x100x2.0 6 36.78
100x100x2.5 6 45.69
100x100x2.8 6 50.98
100x100x3.0 6 54.49
100x100x3.2 6 57.97
100x100x3.5 6 63.17
100x100x4.0 6 71.74
100x100x5.0 6 88.55
150x150x2.5 6 69.24
150x150x2.8 6 77.36
150x150x3.0 6 82.75
150x150x3.2 6 88.12
150x150x3.5 6 96.14
150x150x3.8 6 104.12
150x150x4.0 6 109.42
150x150x5.0 6 136.59
200x200x10 6 357.96
200x200x12 6 425.03
200x200x4.0 6 147.10
200x200x5.0 6 182.75
200x200x6.0 6 217.94
200x200x8.0 6 286.97
250x250x4.0 6 184.78
250x250x5.0 6 229.85
250x250x6.0 6 274.46
250x250x8.0 6 362.33
250x250x10 6 448.39

Bảng tra thép hình tròn

Bảng tra thép tròn kết cấu đặc:

Quy cách Khối lượng (kg/m) Quy cách Khối lượng (kg/m)
Ø6 0.22 Ø155 148.12
Ø8 0.39 Ø160 157.83
Ø10 0.62 Ø170 178.18
Ø12 0.89 Ø180 199.76
Ø14 1.21 Ø190 222.57
Ø16 1.58 Ø200 246.62
Ø18 2 Ø210 271.89
Ø20 2.47 Ø220 298.40
Ø22 2.98 Ø230 326.15
Ø24 3.55 Ø240 355.13
Ø25 3.85 Ø250 385.34
Ø26 4.17 Ø260 416.78
Ø28 4.83 Ø270 449.46
Ø30 5.55 Ø280 483.37
Ø32 6.31 Ø290 518.51
Ø34 7.13 Ø300 554.89
Ø35 7.55 Ø310 592.49
Ø36 7.99 Ø320 631.34
Ø38 8.90 Ø330 671.41
Ø40 9.86 Ø340 712.72
Ø42 10.88 Ø350 755.26
Ø44 11.94 Ø360 799.03
Ø45 12.48 Ø370 844.04
Ø46 13.05 Ø380 890.28
Ø48 14.21 Ø390 937.76
Ø50 15.41 Ø400 986.46
Ø52 16.67 Ø410 1.036.40
Ø55 18.65 Ø420 1.087.57
Ø60 22.20 Ø430 1.139.98
Ø65 26.05 Ø450 1.248.49
Ø70 30.21 Ø455 1.276.39
Ø75 34.68 Ø480 1.420.51
Ø80 39.46 Ø500 1.541.35
Ø85 44.54 Ø520 1.667.12
Ø90 49.94 Ø550 1.865.03
Ø95 55.64 Ø580 2.074.04
Ø100 61.65 Ø600 2.219.54
Ø110 74.60 Ø635 2.486.04
Ø120 88.78 Ø645 2.564.96
Ø125 96.33 Ø680 2.850.88
Ø130 104.20 Ø700 3.021.04
Ø135 112.36 Ø750 3.468.03
Ø140 120.84 Ø800 3.945.85
Ø145 129.63 Ø900 4.993.97
Ø150 138.72 Ø1000 6.165.39

Trên đây, Sắt Thép Minh Quân đã chia sẻ đến bạn thông tin về bảng tra thép hình. Nếu bạn muốn mua thép hình H, I, V, tròn, thép hộp,… hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân ngay.

Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12. TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
  • Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *