[Bật mí] Cách tính trọng lượng thép tấm chính xác nhất

cách tính trọng lượng thép tấm

Trọng lượng tấm thép là yếu tố cốt lõi trong thiết kế và thi công các công trình xây dựng. Việc xác định chính xác trọng lượng không chỉ giúp tối ưu vật liệu mà còn đảm bảo tính ổn định và an toàn cho toàn bộ kết cấu. Trong bài viết này, Sắt Thép Minh Quân sẽ hướng dẫn bạn cách tính trọng lượng thép tấm một cách đơn giản và hiệu quả, góp phần giúp quá trình thiết kế công trình chuyên nghiệp hơn.

Cách tính trọng lượng thép tấm chi tiết nhất

Thép tấm hiện nay có nhiều loại khác nhau như thép tấm trơn, thép gân và thép tròn. Trọng lượng của mỗi loại sẽ được xác định khác nhau.

Quy ước các thông số:

  • M: Trọng lượng (Kg)
  • T: Độ dày (mm).
  • R: Chiều rộng/ khổ rộng (m).
  • D: Chiều dài (m).  

Tính trọng lượng thép tấm trơn

Cách tính trọng lượng thép tấm trơn: M = T x R x D x 7.85 (g/cm3). 

Ví dụ: Tấm thép SS400 kích thước 10ly x 1500x 6000mm.

Quy đổi kích thước:

  • 1500mm = 1.5 mét
  • 6000mm = 6 mét

M = (7.85 x 1.5 x 6 x 10) = 706.5 kg.

Thép tấm trơn
Thép tấm trơn

Cách tính trọng lượng thép gân

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: M =  [7.85 x D x R)  x T] + [3 x R x D].

Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:

Quy đổi kích thước:

  • 1500mm = 1.5 mét
  • 6000mm = 6 mét

M = (7.85 x 6 x 1.5 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.9 kg

Cách tính trọng lượng thép tấm tròn

Cách tính trọng lượng thép tấm hình tròn M = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm).

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm thép tròn đường kính 550mm x dày 25mm:

Quy đổi kích thước: 550mm = 0.550 mét

M = 6.25 x 0.550 x 0.550 x 25 = 47.2656 kg

Thép tấm tròn
Thép tấm tròn

>>> Xem thêm: Công thức tính hàm lượng cốt thép chính xác nhất theo quy chuẩn

Cách tính trọng lượng thép tấm inox 

Cách xác định trọng lượng thép tấm inox: M = R x T x D x 7.93.

Ví dụ: Tính trọng lượng thép tấm rộng 800mm, dài 1560mm, dày 0.5mm.

Quy đổi kích thước: 

  • 800mm = 0.8 mét
  • 1560mm = 1.56 mét 

M = 0.8 x 1.56 x0.5 x 7.93 = 4.76 kg

Bảng tra trọng lượng thép tấm cập nhật mới nhất 2024

Đơn vị:

  • T: Độ dày
  • R: Khổ rộng
  • D: Chiều dài

Trọng lượng loại thép tấm thông dụng

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,2
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Trọng lượng thép tấm 10, 12, 14mm

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 SS400 – NB 989,1
14*1500*6000 SS400 – TQ 989,1

Trọng lượng thép tấm 16, 18, 20, 25mm

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
16*2030*12000 SS400 – TQ 3059,61
16*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
18*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
20*2000*12000 SS400 – TQ 3768
20*2500*12000 SS400 – TQ 4710
22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Trọng lượng tấm thép 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
40*2000*12000 SS400 – TQ 7536
50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
60*2000*6000 SS400 – NB Cân
100*2000*6000 SS400 – NB cân
120*2000*6000 SS400 – NB cân
140*2000*6000 SS400 – NB cân
150*2000*6000 SS400 – NB cân

Trọng lượng thép cường độ cao

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
4*1500*6000 SM490B – NB 282,6
4*1500*6000 Q345B – TQ 282,6
5*1500*6000 SM490B – NB 353,25
5*1500*6000 Q345B – TQ 353,25
6*1500*6000 SM490B – NB 423,9
6*1500*6000 Q345B – TQ 423,9
8*1500*6000 Q345B – TQ 565,2
8*2000*6000 Q345B – TQ 753,6
8*1500*6000 SM490B – NB 753,6
10*1500*6000 Q345B – TQ 706,5
12*1500*6000 Q345B – TQ 847,8
12*2000*6000 Q345B – TQ 1130,4
14*1500*6000 SM490B – NB 989,1
14*2000*6000 Q345B – TQ 1318,8
14*2000*12000 Q345B – TQ 2637,6
16*2000*6000 Q345B – TQ 1507,2
16*2000*12000 Q345B – TQ 3014,4
18*2000*12000 Q345B – TQ 3391,2
20*2000*12000 Q345B – TQ 3768
25*2000*9000 Q345B – TQ 3532,5
25*2000*12000 Q345B – TQ 4710
30*2000*6000 Q345B – TQ 2826
40*2000*6000 Q345B – TQ 3768
50*2000*6000 Q345B – TQ 9420

Trọng lượng thép tấm gân có khả năng chống trượt

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
3*1250*6000 SS400 – TQ 199,125
3*1500*6000 SS400 – TQ 238,95
4*1500*6000 SS400 – TQ 309,6
5*1500*6000 SS400 – TQ 380,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 450,9

Trọng lượng thép trơn SS400 – TQ

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1250*6000  3.0 176,62
1500*6000  3.0 212
1500*6000  4.0 282,6
1500*6000  5,0 353,25
1500*6000  6,0 423,9
1500*6000  8,0 565,2
1500*6000  10 706,5
2000*6000  12 1.130,4
1500*6000  14 989,1
2000*6000  16 1.507,2
1500*6000  18 1.271,7
2000*6000  20 1.884
1500*6000  22 2.072,4
2000*6000  25 2.355
2000 *6000  30 2.826
1500*6000  40 2.826
1500*6000  50 2.961

Trọng lượng loại thép tấm Nga Mạc Chìm

Kích thước T*R*D  Tiêu chuẩn Trọng lượng (Kg/tấm)
1500*6000 6 ly 423.9
1500*6000 8 ly 565.2
1500*6000 10 ly 706.5
1500*6000 12 ly 847.8

Trọng lượng tấm thép lá

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2 Độ dày (mm) Trọng lượng (kg)/m2
0,25 1,963 5,0 39,25 10,0 78,50
0,5 3,925 5,5 43,18 11,0 86,40
1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20
1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10
2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9
2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8
3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6
3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5
4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3
4,5 35,33 9,5 74,59

Mua thép tấm chất lượng giá tốt tại Sắt Thép Minh Quân

Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp thép tấm uy tín hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại thép tấm SS400, A36, cán nóng, cán nguội,… Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi đã cung cấp thép cho nhiều dự án xây dựng lớn như công trình dân dụng, công trình công nghiệp. Sắt Thép Minh Quân bán thép tấm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Không chỉ vậy, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. 

Mua thép tấm chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân
Mua thép tấm chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân

Hy vọng, với những thông tin được Sắt Thép Minh Quân chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn biết cách tính trọng lượng thép tấm. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo bảng tra để xác định trọng lượng chính xác và nhanh chóng. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép tấm, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được hỗ trợ nhanh chóng.

Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:

  • Website: satthepminhquan.com.vn
  • Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
  • Điện thoại: 0968.973.689
  • Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
  • Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com