Giá thép hình hiện nay đang dao động trong khoảng 15.000.000 đến 25.000.000 đồng/tấn tùy theo từng loại và kích thước cụ thể. Sự biến động này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên liệu thô, chi phí sản xuất, cung-cầu thị trường và các chính sách thương mại quốc tế. Thị trường thép hình trong những tháng đầu năm 2025 đã chứng kiến nhiều biến động với xu hướng tăng nhẹ do nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng tăng cao sau dịch và giá nguyên liệu đầu vào có dấu hiệu phục hồi. Dưới đây, chúng tôi cung cấp bảng giá thép hình mới nhất tháng 4/2025 chi tiết tại Sắt Thép Minh Quân để quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
Bảng giá thép hình các loại mới nhất [Tháng 4/2025]
Thép hình với đa dạng chủng loại như thép hình I, H, U, V đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường và nhà xưởng công nghiệp. Mỗi loại thép hình đều có những đặc điểm riêng về cấu trúc, khả năng chịu lực và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết các loại thép hình phổ biến tại Sắt Thép Minh Quân.
Báo giá thép hình I mới nhất
Thép hình I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I, được sử dụng phổ biến làm dầm, xà, kèo trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với ưu điểm chịu lực tốt theo phương thẳng đứng, thép I thường được lựa chọn cho những công trình yêu cầu độ bền cao.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/m) |
I100 x 50 x 5 | 8.3 | 18.500 | 153.550 |
I120 x 58 x 5.5 | 11.1 | 18.300 | 203.130 |
I140 x 66 x 6 | 14.3 | 18.200 | 260.260 |
I160 x 74 x 6.5 | 17.9 | 18.000 | 322.200 |
I180 x 82 x 7 | 21.9 | 17.900 | 392.010 |
I200 x 90 x 7.5 | 26.3 | 17.800 | 468.140 |
I250 x 102 x 8.5 | 35.5 | 17.600 | 624.800 |
I300 x 125 x 9 | 46.2 | 17.500 | 808.500 |
I350 x 140 x 9.5 | 57.4 | 17.400 | 998.760 |
I400 x 155 x 10 | 71.8 | 17.300 | 1.242.140 |
Lưu ý: Giá thép hình I có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường và chính sách của nhà cung cấp. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất.
Báo giá thép hình H cập nhật mới nhất
Thép hình H là dòng sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ H, với ưu điểm chịu lực tốt theo cả hai phương, thường được sử dụng làm cột, dầm chính trong các công trình quy mô lớn như nhà xưởng, cao ốc và cầu đường.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/m) |
H100 x 100 x 6 x 8 | 17.2 | 19.200 | 330.240 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 23.8 | 19.000 | 452.200 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 31.1 | 18.800 | 584.680 |
H175 x 175 x 7.5 x 11 | 40.3 | 18.600 | 749.580 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 49.9 | 18.500 | 923.150 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 71.5 | 18.300 | 1.308.450 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 94.0 | 18.200 | 1.710.800 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 137.0 | 18.000 | 2.466.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 172.0 | 17.900 | 3.078.800 |
H450 x 450 x 14 x 28 | 238.0 | 17.800 | 4.236.400 |
Thép hình H được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 hoặc tương đương, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao cho các công trình. Sắt Thép Minh Quân cung cấp đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chất lượng cho tất cả sản phẩm thép hình H.
Báo giá thép hình U hôm nay
Thép hình U với đặc điểm mặt cắt ngang hình chữ U, thường được sử dụng trong các kết cấu khung, làm dầm phụ, xà gồ hoặc thanh giằng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/m) |
U50 x 38 x 5 | 5.59 | 18.700 | 104.533 |
U65 x 42 x 5.5 | 7.09 | 18.600 | 131.874 |
U80 x 45 x 6 | 8.64 | 18.500 | 159.840 |
U100 x 50 x 6 | 10.6 | 18.400 | 195.040 |
U120 x 55 x 6.5 | 13.4 | 18.300 | 245.220 |
U140 x 60 x 7 | 16.0 | 18.200 | 291.200 |
U160 x 65 x 7.5 | 18.8 | 18.100 | 340.280 |
U180 x 70 x 8 | 22.0 | 18.000 | 396.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 25.3 | 17.900 | 452.870 |
U250 x 80 x 9 | 29.7 | 17.800 | 528.660 |
Thép hình U tại Sắt Thép Minh Quân đảm bảo đúng tiêu chuẩn về độ bền, độ đàn hồi và khả năng chống ăn mòn. Mọi sản phẩm đều có tem nhãn xuất xứ rõ ràng và được kiểm tra chất lượng trước khi xuất kho.
Báo giá thép hình V chất lượng giá tốt
Thép hình V (còn gọi là thép góc) có mặt cắt ngang hình chữ V hoặc L, thường được sử dụng làm kết cấu liên kết, gia cường hoặc làm khung trong các công trình xây dựng nhỏ và vừa.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/m) |
V25 x 25 x 3 | 1.12 | 19.500 | 21.840 |
V30 x 30 x 3 | 1.36 | 19.400 | 26.384 |
V40 x 40 x 4 | 2.42 | 19.300 | 46.706 |
V50 x 50 x 5 | 3.77 | 19.200 | 72.384 |
V63 x 63 x 6 | 5.68 | 19.100 | 108.488 |
V75 x 75 x 6 | 6.89 | 19.000 | 130.910 |
V90 x 90 x 7 | 9.61 | 18.900 | 181.629 |
V100 x 100 x 8 | 12.2 | 18.800 | 229.360 |
V120 x 120 x 10 | 18.2 | 18.700 | 340.340 |
V150 x 150 x 12 | 27.3 | 18.600 | 507.780 |
Thép hình V có nhiều ưu điểm như dễ dàng gia công, lắp đặt và có giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn phổ biến cho các công trình có yêu cầu kết cấu đơn giản nhưng vẫn đảm bảo độ chắc chắn.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình mới nhất
Giá thép hình không cố định mà thường xuyên biến động theo nhiều yếu tố khác nhau. Việc nắm bắt được các yếu tố này giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn thời điểm mua hàng phù hợp để tối ưu chi phí.
Loại thép hình
Mỗi loại thép hình có cấu trúc và quy trình sản xuất khác nhau, dẫn đến sự chênh lệch về giá. Thép hình H thường có giá cao hơn so với thép I, U hay V do cấu trúc phức tạp hơn và khả năng chịu lực tốt hơn. Đặc biệt, thép hình H nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc hay châu Âu thường có giá cao hơn 10-15% so với sản phẩm cùng loại của Trung Quốc hoặc sản xuất trong nước.
Ngoài ra, thép hình còn được phân loại theo chất lượng và tiêu chuẩn sản xuất như JIS, ASTM, GB, hay TCVN. Mỗi tiêu chuẩn đều có yêu cầu riêng về thành phần hóa học và cơ tính của thép, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm.
Kích thước, độ dày và trọng lượng
Với cùng một loại thép hình, kích thước và độ dày càng lớn thì giá thành càng cao do lượng nguyên liệu sử dụng nhiều hơn. Tuy nhiên, nếu tính theo đơn vị kg, thép hình có kích thước lớn thường có giá thấp hơn một chút so với thép hình kích thước nhỏ, do chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị trọng lượng thấp hơn.
Ví dụ, thép hình I400 có giá 17.300 đồng/kg trong khi thép I100 có giá 18.500 đồng/kg. Điều này cho thấy mặc dù tổng chi phí cho thép kích thước lớn cao hơn, nhưng đơn giá trên mỗi kg lại thấp hơn, tạo lợi thế cho các dự án quy mô lớn cần sử dụng nhiều thép hình kích thước lớn.
Biến động giá nguyên liệu thô
Quặng sắt và than cốc là nguyên liệu cơ bản để sản xuất thép. Bất kỳ biến động nào về giá của những nguyên liệu này đều ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm thép hình. Trong những tháng đầu năm 2025, giá quặng sắt đã tăng khoảng 7% so với cuối năm 2024, đồng thời chi phí than cốc cũng tăng nhẹ 3-5%, khiến giá thép hình nhìn chung có xu hướng tăng.
Các yếu tố như chính sách khai thác khoáng sản của các nước sản xuất lớn như Australia, Brazil, hay tình hình sản xuất than của Trung Quốc đều có thể gây ra những biến động lớn trên thị trường nguyên liệu thô, từ đó ảnh hưởng đến giá thép hình.
Chi phí vận chuyển
Thép hình là mặt hàng có trọng lượng lớn, nên chi phí vận chuyển chiếm tỷ trọng đáng kể trong giá thành sản phẩm. Khoảng cách từ nhà máy sản xuất đến địa điểm giao hàng, phương tiện vận chuyển và giá nhiên liệu đều ảnh hưởng đến chi phí này.
Trong quý 1/2025, giá nhiên liệu đã tăng khoảng 5-8% so với quý 4/2024, dẫn đến việc tăng chi phí vận chuyển và tác động trực tiếp đến giá thép hình. Đối với các công trình ở vùng sâu, vùng xa hoặc có địa hình khó khăn, chi phí vận chuyển có thể chiếm tới 8-12% giá thành sản phẩm.
Chính sách thuế quan và thương mại
Các chính sách thuế quan và thương mại quốc tế có ảnh hưởng lớn đến giá thép hình, đặc biệt là với sản phẩm nhập khẩu. Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc các rào cản thương mại khác đều có thể làm tăng giá thép hình.
Hiện nay, Việt Nam đang áp dụng thuế nhập khẩu từ 0-15% đối với thép hình tùy theo xuất xứ và các hiệp định thương mại. Bên cạnh đó, chính sách bảo hộ ngành thép nội địa cũng ảnh hưởng đến cấu trúc giá thành của thép hình trên thị trường.
Tỷ giá hối đoái
Với một lượng lớn thép hình được nhập khẩu hoặc sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu, tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và các ngoại tệ như USD, CNY hay EUR có ảnh hưởng đáng kể đến giá thép hình.
Trong những tháng đầu năm 2025, đồng VND đã mất giá khoảng 2-3% so với USD, điều này góp phần làm tăng giá thép hình nhập khẩu hoặc sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu. Dự báo trong những tháng tới, nếu tỷ giá tiếp tục biến động, giá thép hình cũng sẽ có những điều chỉnh tương ứng.
Dự báo tình hình giá thép hình trong năm 2025
Dựa trên phân tích các yếu tố ảnh hưởng và xu hướng thị trường hiện tại, có thể đưa ra một số dự báo về tình hình giá thép hình trong năm 2025 như sau:
Trong quý 2/2025, giá thép hình dự kiến sẽ tăng nhẹ khoảng 3-5% so với quý 1 do nhu cầu xây dựng tăng cao vào mùa khô và giá nguyên liệu thô tiếp tục có xu hướng tăng. Đặc biệt, các dự án công trình công cộng và hạ tầng giao thông được đẩy mạnh triển khai sẽ làm tăng nhu cầu thép hình, tạo áp lực lên giá.
Sang quý 3/2025, giá thép hình có thể sẽ ổn định hơn khi các nhà máy thép trong nước tăng công suất hoạt động và nguồn cung từ các nước xuất khẩu lớn như Trung Quốc, Nhật Bản dồi dào hơn. Tuy nhiên, nếu các biện pháp bảo hộ thương mại được áp dụng rộng rãi hơn, giá thép hình vẫn có thể tiếp tục tăng.
Đến quý 4/2025, dự báo giá thép hình sẽ có xu hướng giảm nhẹ 2-4% do nhu cầu xây dựng thường chậm lại vào cuối năm và các nhà sản xuất thép thường có các chương trình khuyến mãi, giảm giá để đẩy mạnh tiêu thụ, cân đối hàng tồn kho.
Nhìn chung, giá thép hình trong năm 2025 dự kiến sẽ dao động trong biên độ +/-7% so với mức hiện tại, phụ thuộc vào các yếu tố như chính sách kinh tế vĩ mô, tình hình sản xuất thép toàn cầu và nhu cầu xây dựng trong nước.
Vì sao nên chọn Sắt Thép Minh Quân để mua thép hình chất lượng, giá tốt nhất?
Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép hình uy tín với hơn 15 năm kinh nghiệm trên thị trường. Sắt Thép Minh Quân cung cấp đầy đủ các loại thép hình chữ h, thép hình chữ i, thép hình U, thép hình V, bao gồm cả sản phẩm nội địa và nhập khẩu từ những thương hiệu nổi tiếng như thép hình Posco, đảm bảo đa dạng lựa chọn cho mọi công trình. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất thông qua nhiều ưu điểm nổi bật:
Đa dạng chủng loại sản phẩm
Sắt Thép Minh Quân cung cấp đầy đủ các loại thép hình I, H, U, V với đa dạng kích thước và tiêu chuẩn, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp quy mô lớn.
Chất lượng đảm bảo
Tất cả sản phẩm thép hình tại Sắt Thép Minh Quân đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, GB hoặc TCVN. Mỗi lô hàng đều có giấy chứng nhận chất lượng CO/CQ và được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất kho.
Giá cả cạnh tranh
Với vai trò là đại lý phân phối chính thức của nhiều nhà máy thép lớn, Sắt Thép Minh Quân có lợi thế về giá nhập hàng và chi phí vận hành, từ đó có thể cung cấp sản phẩm với giá thành hợp lý nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết không có phụ phí ẩn và báo giá minh bạch.
Dịch vụ chuyên nghiệp
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng lựa chọn loại thép hình phù hợp nhất với công trình. Chúng tôi cung cấp dịch vụ báo giá nhanh chóng, giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết.
Chính sách hậu mãi tốt
Sắt Thép Minh Quân áp dụng chính sách đổi trả linh hoạt đối với sản phẩm lỗi do nhà sản xuất. Ngoài ra, khách hàng thường xuyên sẽ được hưởng các ưu đãi về giá, thanh toán và vận chuyển.
Hệ thống kho bãi rộng lớn
Với hệ thống kho bãi rộng lớn tại nhiều tỉnh thành, Sắt Thép Minh Quân luôn đảm bảo đủ hàng để cung cấp ngay cho khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
Thép hình đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng hiện đại, với ưu điểm chịu lực tốt, dễ dàng lắp đặt và có tính thẩm mỹ cao. Bảng giá thép hình mới nhất [Tháng 4/2025] chi tiết tại Sắt Thép Minh Quân trên đây là thông tin tham khảo mới nhất, giúp quý khách có cái nhìn tổng quan về thị trường và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Tuy giá thép hình có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau, nhưng với Sắt Thép Minh Quân, quý khách luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm và mức giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi tự tin là đối tác tin cậy đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng, từ nhỏ đến lớn.
Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi đặc biệt dành cho đơn hàng trong tháng 4/2025!
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A, đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com