Thép tròn đặc là một trong những loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu độ bền cao, tính chính xác. Với thiết kế dạng trụ tròn dài, thép tròn đặc được sử dụng làm cốt thép cho các cấu trúc chịu lực, chế tạo chi tiết máy móc và gia công công nghiệp. Để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, thép tròn đặc được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau. Bài viết sau đây của Sắt Thép Minh Quân sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn về quy cách thép tròn đặc, các thông số về kích thước phổ biến trên thị trường.
Quy cách thép tròn đặc là gì?
Quy cách thép đặc tròn là những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn dùng để xác định kích thước, trọng lượng và các đặc tính khác của thanh. Các thông số này bao gồm:
- Đường kính: Đường kính của thanh thép được đo bằng milimet (mm).
- Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép là 6m, 9m hoặc 12m.
- Trọng lượng trên mét: Khối lượng của một mét dài thanh thép, tùy thuộc vào đường kính và loại thép.
Vì sao cần nắm rõ bảng quy cách thép tròn đặc?
Việc hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc là vô cùng quan trọng bởi nó giúp:
- Chọn đúng loại thép: Mỗi công trình, mỗi sản phẩm sẽ yêu cầu loại thép có quy cách phù hợp.
- Tính toán vật liệu chính xác: Nhờ quy cách, bạn có thể tính toán được số lượng thép cần thiết cho công trình một cách chính xác, tránh lãng phí.
- Đảm bảo chất lượng công trình: Sử dụng thép đúng quy cách sẽ giúp công trình có độ bền cao, đảm bảo an toàn.
Bảng tra quy cách thép tròn đặc một số loại thông dụng
Bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về các loại thép tròn đặc để ứng dụng cho dự án? Bảng tra cứu dưới đây sẽ cung cấp những thông số kỹ thuật chính xác và đầy đủ nhất, giúp bạn lựa chọn loại thép phù hợp một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Để tính khối lượng của đoạn thép tròn đặc, bạn thể sử dụng công thức:
Khối lượng (kg) = Thể tích (m³) x Khối lượng riêng (kg/m³)
Trong đó:
- Thể tích: Thể tích của phần thép tròn đặc bạn muốn tính toán. Đối với hình trụ (thép tròn đặc), thể tích được tính bằng công thức: V = πr²h, với r (bán kính) và h (chiều cao/chiều dài) thanh thép.
- Khối lượng riêng: Thông thường được lấy là 7850 kg/m³ – giá trị trung bình và có thể thay đổi đôi chút tùy thuộc vào loại thép.
Để thuận tiện hơn trong quá trình tính toán, công thức có thể rút gọn đơn giản hơn, chỉ cần nhập đường kính ngoài (OD) của thanh thép:
- Công thức 1: Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
- Công thức 2: Trọng lượng = R² / 40.5 (với R = OD/2)
- Công thức 3: Trọng lượng = R² x 0.02466 (với R = OD/2)
- Công thức 4: Trọng lượng = OD² x 0.00617
- Công thức 5: Trọng lượng = OD²/ 162
Lưu ý:
- OD: Đường kính ngoài của thanh thép (đơn vị: mm)
- R: Bán kính của thanh thép (đơn vị: mm)
- Trọng lượng: Đơn vị kg.
Tham khảo ngay sản phẩm đang bán chạy HOT nhất
Bảng tra khả năng chịu lực thép tròn đặc tham khảo:
Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/m) | Quy cách (mm) | Khối lượng (kg/m) |
Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Các chủ thầu có thể tham khảo bảng quy cách thép tròn đặc trên đây để lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Việc nắm rõ thông số về đường kính, chiều dài và chất liệu giúp đảm bảo tính an toàn cũng như độ bền cho cấu trúc, đồng thời tối ưu hóa chi phí, quy trình thi công. Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com