Thép hình H125x125x6.5×9 là loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu. Với kích thước 125x125x6,5×9, thép có hình dạng chữ H và khả năng chịu lực tốt. Thép hình H được sử dụng trong việc xây dựng cột, dầm, kết cấu thép và nhiều ứng dụng khác. Bài viết dưới đây của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu hơn về thép hình H125x125x6,5×9.
Thép hình H125x125x6.5×9 là gì?
Thép hình H125 sở hữu thiết kế hình chữ H đặc trưng và chiều cao bụng 125mm là một trong những loại thép hình phổ biến trong xây dựng. Sản xuất thép H125 yêu cầu quy trình công nghệ hiện đại, từ giai đoạn làm nóng chảy thép nguyên liệu cho đến định hình và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Quy cách thép H125:
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 1654 – 2008
- Mác thép: SS400, A36,…
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung, Hàn Quốc
- Trọng lượng: 23.6 kg / m
- Chiều cao bụng: 125mm
- Độ dày bụng: 6.5mm
- Chiều rộng cánh: 125mm
- Độ dày cánh: 9mm
Thành phần hóa học thép hình chữ H125
Bảng tham khảo thành phần hóa học thép hình H125x125x6.5×9 theo các mác thép cụ thể:
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
N
max |
Cu max | CEV | ||||
EN10025-2 | S235JR | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |
S235J0 | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | ||
S235J2 | 0.17 | 1.40 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |||
S275JR | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J0 | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J2 | 0.18 | 0.55 | 1.50 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | ||
S355K2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 45 | 45 | 47 | |||
A36 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.85-1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A572 gr50 | 0.23 | 0.15-0.04 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A992 | 0.23 | 0.60 | 1.6 | 0.035 | 0.045 | 0.60 | 0.45 | ||||
V≤0.15 | Cr≤0.3 | Mo≤0.15 | |||||||||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||||
JIS G3106 | SM400A | 0.23 | 0.25 | Cx2.5 | 0.035 | 0.035 | |||||
SM400B | 0.20 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490A | 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
Sm490YB | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Trọng lượng thép hình H125x125x6.5×9
Để tính khối lượng của một mét dài thép H125, ta sử dụng công thức sau:
Khối lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt (cm²)
Trong đó:
- 0.785: Hằng số gần đúng với khối lượng riêng của thép (7850 kg/m³) đã được đơn giản hóa cho phép tính toán nhanh.
- Diện tích mặt cắt: Diện tích của phần thép khi cắt ngang, tính bằng cm².
Công thức tính diện tích mặt cắt của thép H như sau:
Diện tích mặt cắt (cm²) = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r² ] / 100
Với:
- t1: Độ dày của bản cánh thép (cm)
- H: Chiều cao của thép hình H (cm)
- t2: Độ dày của bản bụng thép (cm)
- B: Chiều rộng của bản cánh thép (cm)
- r: Bán kính cong của góc nối giữa bản cánh và bản bụng (cm)
Bảng trọng lượng thép H125:
Quy cách | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng 6m (kg) | Trọng lượng 12m (kg) |
H125x125x6.5×9 | 23.6 | 141.6 | 283.2 |
Quy trình gia công thép hình H125
Thép hình H125x125x6.5×9 được sản xuất theo quy trình chuẩn hóa nghiêm ngặt, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao. Các bước chính trong quy trình gia công thép hình H125 bao gồm:
- Xử lý quặng thô: Quặng được sàng lọc và xử lý để loại bỏ tạp chất, đảm bảo nguyên liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn.
- Tạo dòng nóng chảy: Quặng được nung chảy ở nhiệt độ cao để tạo ra dòng kim loại nóng chảy tinh khiết.
- Đúc và bổ sung thành phần: Kim loại nóng chảy được đúc kết hợp với các thành phần phụ gia để cải thiện tính chất cơ học và hóa học của thép.
- Cán tạo hình và làm nguội: Kim loại được cán qua các khuôn chuyên dụng để tạo thành hình H125, sau đó làm nguội dần để ổn định cấu trúc.
- Xử lý bề mặt: Thành phẩm được xử lý bề mặt để tăng độ bền, chống ăn mòn và đạt yêu cầu thẩm mỹ trước khi đưa vào sử dụng.
Đặc điểm của sắt thép H125
Với cấu trúc hình chữ H đặc trưng, thép H125 đã khẳng định vị thế là một trong những loại thép hình được ưa chuộng hàng đầu hiện nay. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng đa dạng nhu cầu của các công trình xây dựng và công nghiệp:
- Độ bền vượt trội, chịu lực tối ưu: Nhờ cấu trúc vững chắc và thành phần thép cao cấp, thép có khả năng chịu lực tác động lớn, hạn chế biến dạng, đảm bảo độ ổn định cho công trình.
- Khả năng chống ăn mòn hiệu quả: Lớp bảo vệ bề mặt giúp thép H125 chống lại sự oxi hóa, mài mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm và công trình.
- Tính ứng dụng đa dạng: Được ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp, chế tạo máy móc, cầu đường,…
- Tiết kiệm chi phí: Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài của thép H125 giúp giảm thiểu chi phí bảo trì cũng như sửa chữa, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
Ứng dụng thép hình H125x125x6.5×9
Thép H125 không chỉ là vật liệu xây dựng thông thường mà còn là giải pháp tối ưu cho nhiều công trình khác nhau:
Trong xây dựng:
- Kết cấu chính: Làm khung sườn, cột, dầm cho các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu cống, nhà ga, tàu điện,…
- Cọc nền: Vật liệu lý tưởng để làm cọc nền cho các công trình xây dựng trên nền đất yếu.
- Công trình hạ tầng: Ứng dụng trong xây dựng các công trình hạ tầng như tháp ăng ten, cột điện cao thế, cầu vượt,…
Trong công nghiệp:
- Chế tạo máy móc: Nguyên liệu chính để chế tạo các loại máy móc, thiết bị, khung xe tải, xe cơ giới, xe container,…
- Đóng tàu: Sử dụng để đóng tàu, làm khung tàu, tăng cường độ cứng và độ bền cho thân tàu.
- Sản xuất hàng tiêu dùng: Sản xuất các sản phẩm hàng tiêu dùng như kệ hàng siêu thị, giá đỡ, khung bàn ghế,…
Thép hình H125x125x6.5×9 gồm bao nhiêu loại?
Thép H125 gồm có nhiều loại mang đến những ưu điểm và ứng dụng khác nhau:
- Thép H125 đen: Sản xuất từ thép carbon, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Bề mặt không được xử lý, dễ bị oxi hóa và gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Thép H125 mạ kẽm: Được sản xuất từ thép carbon và phủ lớp kẽm mỏng trên bề mặt. Khả năng chống gỉ tốt hơn thép đen, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
- Thép H125 nhúng kẽm nóng: Thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng, tạo lớp phủ kẽm dày và chắc chắn. Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cực kỳ tốt, đặc biệt phù hợp với môi trường t như biển, hóa chất.
Giá thép hình H125
Giá thép hình H125 trọng lượng 23.6 kg/m, chiều dài 6m, 12m:
Quy cách | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá cây 6m | Tổng giá cây 12m | ||
Thép hình H125x125x6.5×9 | 20.200 | 2.860.320 | 5.720.640 |
Sắt Thép Minh Quân – Nhà cung cấp thép hình H125x125x6.5×9 uy tín
Để sở hữu thép H125 chất lượng với giá thành hợp lý, quý khách hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi là đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng sắt thép, Sắt Thép Minh Quân luôn cam kết mang đến cho khách hàng trải nghiệm mua sắm tốt nhất. Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất bởi những thương hiệu lớn và uy tín trên thị trường.
Sắt Thép Minh Quân chỉ bán những loại thép H125 chính hãng, đến từ các thương hiệu hàng đầu. Bên cạnh chất lượng sản phẩm, chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, bao gồm: Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn, miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng thép H125 với số lượng lớn,…
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn thêm về thép hình H125x125x6.5×9, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua các phương thức dưới đây:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.