Thép hình U250x90 là một trong những loại thép hình phổ biến và được ứng dụng linh hoạt trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo. Với kích thước lớn và độ bền cao, thép U250x90 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên kết cấu vững chắc, chịu lực tốt. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ưu điểm và ứng dụng điển hình của loại thép này.
Thép hình U250x90 là gì?
Thép U250x90 có hình dạng chữ U với hai cạnh cong vào bên trong nên có khả năng chịu lực tốt và ổn định trong các ứng dụng kết cấu. Loại thép này được sử dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và cơ khí do tính chất bền vững, khả năng chịu lực lớn.
Thông số thép U250x90
- Chiều rộng đáy: 250 mm.
- Chiều dài: 90 mm.
- Độ dày cánh: 9 mm.
- Độ dày đáy: 13 mm.
- Khối lượng: 24.6kg/m
- Mác thép: A36, Q235B, SS400,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410
- Nguồn gốc: Thép hình U250x90 Thái lan, thép hình U250x90 Japan,…
Thành phần hóa học:
C max | Si max | Mn max | P max | S max | N max | Cu max | CEV | ||||
EN10025-2 | S235JR | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |
S235J0 | 0.17 | 1.40 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | ||
S235J2 | 0.17 | 1.40 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 35 | 35 | 38 | |||
S275JR | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J0 | 0.21 | 0.55 | 1.50 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | |
S275J2 | 0.18 | 0.55 | 1.50 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 40 | 40 | 42 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | |
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 0.55 | 45 | 45 | 47 | ||
S355K2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | 45 | 45 | 47 | |||
A36 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.85-1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A572 gr50 | 0.23 | 0.15-0.04 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||
A992 | 0.23 | 0.60 | 1.6 | 0.035 | 0.045 | 0.60 | 0.45 | ||||
V≤0.15 | Cr≤0.3 | Mo≤0.15 | |||||||||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||||
JIS G3106 | SM400A | 0.23 | 0.25 | Cx2.5 | 0.035 | 0.035 | |||||
SM400B | 0.20 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490A | 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | ||||||
Sm490YB | 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Đặc điểm nổi bật của thép U250
Dưới đây là các đặc điểm nổi bật của thép hình U250x90:
- Cấu tạo hình chữ U mạnh mẽ giúp tối ưu khả năng chịu lực tốt và ổn định trong kết cấu công trình.
- Khả năng chịu tải lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong công trình yêu cầu tính ổn định và khối lượng chịu lực cao.
- Thép mạ kẽm giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất.
- Dễ dàng gia công, hàn và cắt, giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình thi công, lắp đặt.
- Đảm bảo chức năng chịu lực mà còn có giá trị thẩm mỹ, tạo ra các kết cấu thép vững chắc và đẹp mắt cho công trình.
Ứng dụng thép hình thép hình U250x90
Thép U250x90 được sử dụng trong các công trình kết cấu thép, như:
- Xây dựng các khung thép cho nhà xưởng, cầu, kho bãi.
- Cấu trúc chịu tải trọng lớn trong ngành cơ khí và giao thông.
- Hệ thống đỡ và giá đỡ trong ngành công nghiệp.
Phân loại thép U250x90x9x13
Thép U250x90x9x13 có thể được phân loại theo các yếu tố sau:
Theo chất liệu thép
- Thép đen: Được sản xuất từ thép thông thường, không qua xử lý bề mặt, phù hợp với các công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
- Thép U250x90 mạ kẽm: Được mạ kẽm để bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc công trình ngoài trời.
Theo phương pháp sản xuất
- Cán nóng (hot-rolled): Sản xuất thông qua quá trình cán nóng, có độ bền cơ học cao, dễ gia công và ứng dụng phổ biến.
- Cán nguội (cold-rolled): Sản xuất bằng phương pháp cán nguội giúp thép có bề mặt mịn hơn, độ chính xác cao trong các ứng dụng yêu cầu chi tiết kỹ thuật chính xác.
Trọng lượng thép hình U250x90x9x13
Bảng tham khảo trọng lượng thép U250x90x9x13 và nhiều quy cách khác:
Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | ||||
Bụng (mm) | Cánh (mm) | Dày bụng (mm) | Dày cánh (mm) | Kg/m | |
Thép hình U250 x 78x7x12m | 250 | 78 | 7 | 7 | 27.41 |
Thép hình U250x80x9x12m | 250 | 80 | 9 | 9 | 32.0 |
Thép hình U250x90x9x13x12m | 250 | 90 | 9 | 13 | 34.6 |
Bảng giá thép hình U250x90
Bảng giá thép U250x90 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Chất liệu thép: Thép mạ kẽm, thép đen, thép hợp kim, thép chống ăn mòn,…
- Đơn vị cung cấp: Giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp hoặc địa lý.
- Số lượng mua: Mua với số lượng lớn thường có mức giá ưu đãi hơn.
- Đặc điểm thị trường: Giá thép có thể thay đổi theo tình hình cung cầu và biến động thị trường thép.
Để có báo giá thép hình U250x90 chính xác và chi tiết, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Cam kết của Sắt Thép Minh Quân khi bán théo hình thép hình U250x90
Khi mua thép U250x90 tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng sẽ nhận được những cam kết đảm bảo chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, bao gồm:
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo về độ bền, khả năng chịu lực và độ chính xác cao trong từng chi tiết sản phẩm.
- Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao hàng để đảm bảo không có lỗi kỹ thuật hoặc khuyết điểm.
- Mức giá cạnh tranh và hợp lý trên thị trường, đồng thời luôn có các chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn, đúng thời gian và địa điểm được yêu cầu. Khách hàng sẽ không phải lo lắng về sự chậm trễ trong việc cung cấp nguyên vật liệu cho công trình.
- Chế độ bảo hành linh hoạt, nếu có bất kỳ sự cố nào về sản phẩm, công ty cam kết hỗ trợ và giải quyết kịp thời.
- Phương thức thanh toán linh hoạt khi mua thép bao gồm chuyển khoản, tiền mặt.
Với những cam kết trên, Sắt Thép Minh Quân là lựa chọn đáng tin cậy khi mua thép hình U250x90 giúp khách hàng đảm bảo chất lượng và hiệu quả cho các công trình xây dựng, cơ khí. Nhanh tay liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua những phương thức sau để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.