Thép larsen Cọc cừ larsen cọc cừ công trình
Thép larsen Cọc cừ larsen nhập khẩu theo tiêu chuẩn JIS A5528: 2000
Mác thép: Grade SY 295 or SY 390
Xuất xứ Trung Quốc / Thái Lan / Hàn Quốc / Nhật Bản
Chiều dài : 6000mm / 9000mm / 12000mm
Ứng dụng :
Dùng cho công trình xây dựng thủy lợi, cầu đường, bờ kè, đập thủy điện, công trình nhà cao tầng….


TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Phân loại | Mác thép | Tính chất cơ lý | |||
Giới hạn chảy (N/mm2) | Độ bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Yêu cầu va đập của vành chữ V [0Co] (J) | ||
Cọc cừ hàn cán nóng theo JIS A 5523 | SYW 295 | 295 min | 490 min | 17 min | 43 min |
SYW 390 | 390 min | 540 min | 15 min | 43 min | |
Cọc cừ cán nóng theo JIS A 5528 | SY 295 | 295 min | 490 min | 17 min | – |
SY 390 | 390 min | 540 min | 15 min | – | |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Phân loại | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Ceq. (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |||
Cọc cừ hàn cán nóng theo JIS A 5523 | SYW 295 | 0.18 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.04 max | 0.04 max | 0.0060 max | 0.44 max |
SYW 390 | 0.18 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.04 max | 0.04 max | 0.0060 max | 0.16 max | |
Cọc cừ cán nóng theo JIS A 5528 | SY 295 | – | – | – | 0.04 max | 0.04 max | – | – |
SY 390 | – | – | – | 0.04 max | 0.04 max | – | – |
Thông tin liên hệ mua cừ
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ: