Thép ray QU100 là một trong những loại thép chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống đường ray cho xe lửa và cẩu trục. Với đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chịu tải, thép QU100 không chỉ đảm bảo sự an toàn mà còn nâng cao hiệu quả vận hành của các phương tiện và thiết bị di chuyển trên đường ray. Bạn hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu chi tiết về loại thép này ngay sau đây.
Thép ray QU100 là gì?
Thép QU100 được ứng dụng ngành công nghiệp và xây dựng, đặc biệt là hệ thống đường sắt và vận chuyển. Đây là loại thép có kích thước và tiêu chuẩn cụ thể, phù hợp với những yêu cầu kỹ thuật của các công trình có tải trọng lớn, yêu cầu độ bền cao.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: 71Mn
- Tiêu chuẩn: GB 3426 – 82, YB/T 5055 – 93
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga.
- Độ dày (Ly): ~38mm
- Chiều cao: 150mm
- Rộng đáy: 150mm
- Rộng mặt: 100mm
- Chiều dài: 8m – 12.5m
- Trọng Lượng: 88.96kg/m
Quá trình sản xuất thép cẩu trục QU100
Sau khi trải qua quá trình tinh luyện bằng kỹ thuật và công nghệ cao, nguyên liệu được đúc thành phôi thép. Phôi thép sau đó được nung chảy và tạo hình thành thép. Thép QU100 là vật liệu thay thế cho sắt trên đường sắt, giúp tạo ra các thanh ray dài hơn. Thép có trọng lượng tối đa 88.96kg/m và chiều dài dao động từ 6m đến 12m. Đặc điểm nổi bật của thép là độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, cũng như khả năng chịu được va chạm mạnh.
Thành phần hóa học, tính chất cơ lý thép đường ray QU100
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
71Mn | 0.67 ~ 0.75 | 0.17 ~ 0.37 | 0.90 ~ 1.20 | 0.25 | 0.25 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt(N/mm2) | Giới hạn chảy(N/mm2) | Độ dãn dài tương đối(%) |
71Mn | 780 | 790 | 30 |
Tiêu chuẩn thép QU100 phổ biến
Tiêu chuẩn Anh 11:1985:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
50A | 52.39 | 100.01 | 100.1 | 10.32 | 24.833 |
60A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 30.618 |
70A | 60.32 | 123.82 | 111.12 | 12.3 | 34.807 |
75A | 61.91 | 128.59 | 122.24 | 13.1 | 37.041 |
80A | 63.5 | 133.35 | 127 | 13.49 | 39.674 |
90A | 6.67 | 142.88 | 127 | 13.89 | 45.099 |
100A | 69.85 | 152.4 | 133.35 | 15.08 | 50.182 |
113A | 69.85 | 158.75 | 139.7 | 20 | 56.398 |
Tiêu chuẩn Mỹ:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
ASCE 25 | 38.1 | 39.85 | 69.85 | 7.54 | 12.4 |
ASCE 30 | 42.86 | 79.38 | 79.38 | 8.33 | 14.88 |
ASCE 40 | 47.62 | 88.9 | 88.9 | 9.92 | 19.84 |
ASCE 60 | 60.32 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 29.76 |
ASCE 75 | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
ASCE 85 | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
90 RA | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
155 RE | 69.06 | 168.28 | 139.7 | 15.88 | 56.9 |
136RE | 74.61 | 185.74 | 152.4 | 17.46 | 67.41 |
175LBS | 106.86 | 152.4 | 152.4 | 38.1 | 86.8 |
Tiêu chuẩn Ấn Độ:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
JIS 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
JIS 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
JIS 30A | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
JIS 37A | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
JIS 50N | 65 | 153 | 127 | 15 | 50.4 |
CR71 | 100 | 135 | 140 | 32 | 73.3 |
CR100 | 120 | 150 | 155 | 39 | 100.2 |
Trọng lượng thép ray QU100
Bảng quy cách thép ray QU100 và trọng lượng tương ứng:
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) |
Thép ray QU100 dày 1mm | 2.34 |
Thép ray QU100 dày 2mm | 4.68 |
Thép ray QU100 dày 3mm | 7.02 |
Thép ray QU100 dày 5mm | 11.7 |
Thép ray QU100 dày 38mm | 88.96 |
Phân loại thép đường ray QU100
Thép cẩu trục QU100 được phân loại thành 2 loại chính theo trọng lượng:
Thép nhẹ QU100
Thép có trọng lượng nhỏ hơn 88.96 kg/m và chiều dài từ 6m đến 12.5m. Thép QU100 được sử dụng trong các đường vận chuyển tạm thời hoặc đường chuyên dụng cho xe đầu máy tại nhà máy, công trường,…
Thép nặng QU100
Thép nặng khoảng 88.96kg/m và chiều dài từ 12.5m đến 25m, được làm từ hợp kim 50Mn hoặc U71Mn. Với khả năng chịu va đập và ma sát cao, thép ray nặng được sử dụng để lắp đặt đường ray chính, đường hầm, đường cong của đường sắt hoặc làm đường ray cho cần cẩu tháp.
Ưu điểm thép đường ray QU100
Thép cẩu trục QU100 sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ bền cao: Thép QU100 có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tác động mạnh và tải trọng nặng trong quá trình vận hành tốt.
- Độ ổn định: Sản phẩm được thiết kế với tính ổn định cao, đảm bảo độ chính xác và độ bám dính tổ cho các phương tiện vận chuyển đường sắt.
- Khả năng chịu mài mòn tốt: Thép ray QU100 mạ kẽm chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ của đường ray và giảm thiểu sự mài mòn do va đập, ma sát.
- Dễ bảo trì: Thép QU100 dễ dàng kiểm tra, bảo trì và thay thế khi cần thiết giúp tiết kiệm thời gian, chi phí bảo trì.
- Khả năng chịu tải trọng cao: Thép QU100 có khả năng chịu tải trọng nặng, phù hợp cho vận chuyển hàng hóa và hành khách có trọng lượng lớn.
Ứng dụng thép QU100
Thép đường ray thép QU100 được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như:
- Hệ thống đường sắt: Đường sắt công nghiệp, đường sắt thông thường và đường sắt cao tốc.
- Giao thông vận tải: Vận chuyển hàng hóa cũng như hành khách bằng tàu hỏa trên đường sắt.
- Các cơ sở hạ tầng đô thị: Xây dựng các tuyến đường sắt đô thị, cung cấp phương tiện giao thông công cộng hiệu quả và tiện lợi.
- Công nghiệp luyện kim: Sử dụng trong các quy trình luyện kim như luyện kim sắt, thép và nhôm.
- Xây dựng cầu và hầm: Xây dựng cầu và hầm, đảm bảo tính ổn định, an toàn cho các công trình.
Thép ray QU100 giá bao nhiêu?
Báo giá thép ray QU100 có thể thay đổi tùy theo thị trường và các yếu tố như nguồn cung, nhu cầu và điều kiện giao hàng. Quý khách nên liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và cập nhật bảng giá thép ray QU100 mới nhất
Mua thép ray QU100 ở đâu?
Khi mua thép QU80 chất lượng cao tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích nổi bật như sau:
- Sản phẩm chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
- Đa dạng sản phẩm phù hợp với yêu cầu khác nhau của khách hàng.
- Đơn giá thép ray QU100 cạnh tranh, đảm bảo tính kinh tế cho các dự án và công trình sử dụng thép.
- Hỗ trợ vận chuyển, tư vấn kỹ thuật và dịch vụ sau bán tốt.
- Chính sách đổi trả sắt thép linh hoạt.
- Phương thức thanh toán đa dạng.
Nếu quý khách có nhu cầu sử dụng thép ray QU100 hoặc mong muốn tìm hiểu thêm về sản phẩm trước khi quyết định mua hàng, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân ngay. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn chi tiết và báo giá chính xác nhất để đáp ứng tốt các yêu cầu của quý khách.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.