Thép ray QU80 là loại vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, được sử dụng rộng rãi để lắp đặt đường sắt và các công trình vận chuyển đặc biệt như xe chuyên dụng trong rừng, khu khai khoáng, nhà máy,… Loại thép này có tính ứng dụng cao, đảm bảo kết cấu và an toàn cho các công trình xây dựng. Bạn hãy xem ngay bài viết này của Sắt Thép Minh Quân để hiểu loại rõ về thép ray QU80 trước khi quyết định mua hàng.
Thép ray QU80 là gì?
Thép ray QU80 được sản xuất từ quặng sắt thông qua các công đoạn công nghệ tiên tiến. Nhà máy thép chế tạo các hình dạng đa dạng như I, U, H, V từ phôi thép sau khi đã được tinh luyện qua các quy trình phức tạp, yêu cầu kỹ thuật và công nghệ cao. Sản phẩm cuối cùng là các thanh đường ray cẩu trục QU80 được sử dụng phổ biến trong ngành đường sắt nhờ vào tính năng vượt trội như độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt,…
- Xuất xứ: Mỹ, Nhật, Hàn, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Nam phi, EU…
- Tiêu chuẩn: ASTM A1, JIS E1103-93, JIS E1101-93, ARMA, UIC 860-O, BS75R, BS80A,…
Thông số kỹ thuật thép QU80 theo tiêu chuẩn quốc tế:
- Độ cao (H): 130 mm.
- Chiều rộng đáy ray (B): 130 mm.
- Chiều dày đáy ray (C): 32 mm.
Thành phần hóa học, tính chất cơ lý thép cẩu trục QU80
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||||
Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Niken (Ni) | Crom (Cr) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | |
71Mn | 0.67 ~ 0.75 | 0.17 ~ 0.37 | 0.90 ~ 1.20 | 0.25 | 0.25 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | Độ bền kéo đứt(N/mm2) | Giới hạn chảy(N/mm2) | Độ dãn dài tương đối(%) |
71Mn | 780 | 790 | 30 |
Trọng lượng thép ray QU80
Quy cách thép ray QU80 và trọng lượng:
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/m) |
Thép ray QU80 dày 1mm | 1.99 |
Thép ray QU80 dày 2mm | 3.98 |
Thép ray QU80 dày 3mm | 5.97 |
Thép ray QU80 dày 5mm | 9.95 |
Thép ray QU80 dày 32mm | 63.69 |
Tiêu chuẩn thép ray QU80 phổ biến
Thép QU80 là loại thép được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đảm bảo chất lượng và an toàn trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng. Một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho thép đường ray cẩu trục QU80 bao gồm:
Tiêu chuẩn Anh 11:1985:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
50A | 52.39 | 100.01 | 100.1 | 10.32 | 24.833 |
60A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 30.618 |
70A | 60.32 | 123.82 | 111.12 | 12.3 | 34.807 |
75A | 61.91 | 128.59 | 122.24 | 13.1 | 37.041 |
80A | 63.5 | 133.35 | 127 | 13.49 | 39.674 |
90A | 6.67 | 142.88 | 127 | 13.89 | 45.099 |
100A | 69.85 | 152.4 | 133.35 | 15.08 | 50.182 |
113A | 69.85 | 158.75 | 139.7 | 20 | 56.398 |
Tiêu chuẩn Mỹ:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
ASCE 25 | 38.1 | 39.85 | 69.85 | 7.54 | 12.4 |
ASCE 30 | 42.86 | 79.38 | 79.38 | 8.33 | 14.88 |
ASCE 40 | 47.62 | 88.9 | 88.9 | 9.92 | 19.84 |
ASCE 60 | 60.32 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 29.76 |
ASCE 75 | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
ASCE 85 | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
90 RA | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
155 RE | 69.06 | 168.28 | 139.7 | 15.88 | 56.9 |
136RE | 74.61 | 185.74 | 152.4 | 17.46 | 67.41 |
175LBS | 106.86 | 152.4 | 152.4 | 38.1 | 86.8 |
Tiêu chuẩn Ấn Độ:
Kích thước | A | B | C | T | Trọng lượng (kg/m) |
JIS 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
JIS 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
JIS 30A | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
JIS 37A | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
JIS 50N | 65 | 153 | 127 | 15 | 50.4 |
CR71 | 100 | 135 | 140 | 32 | 73.3 |
CR100 | 120 | 150 | 155 | 39 | 100.2 |
Phân loại thép ray cẩu trục QU80
Thép đường ray QU80 được phân loại dựa trên các ứng dụng cụ thể và trọng lượng gồm những loại như sau:
- Thép nhẹ: Được sử dụng cho các tuyến đường sắt nhẹ, hệ thống vận chuyển nội bộ trong nhà máy hoặc khu công nghiệp. Thép có trọng lượng nhỏ, phù hợp cho những ứng dụng không đòi hỏi khả năng chịu tải quá lớn.
- Thép nặng: Dùng cho các tuyến đường sắt chính, nơi có lưu lượng tàu hỏa lớn và yêu cầu khả năng chịu tải cao. Thép ray QU80 mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn, ổn định cho các tuyến đường sắt.
- Thép cẩu trục: Sử dụng trong các hệ thống cầu trục và cẩu trục, hỗ trợ di chuyển, nâng hạ các vật liệu nặng. Thép có khả năng chịu được tải trọng lớn và điều kiện làm việc trong nhà máy, xưởng sản xuất, cảng biển.
Ứng dụng thép ray cẩu trục QU80
Thép QU80 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm:
Xây dựng đường sắt
Loại thép này là vật liệu quan trọng để lắp đặt hệ thống đường ray cho các tuyến đường sắt. Nhờ vào độ bền và khả năng chịu tải cao, thép đường ray QU80 đảm bảo an toàn và độ ổn định cho hệ thống đường sắt.
Cầu trục và cẩu trục
Trong các hệ thống cầu trục và cẩu trục, thép ray QU80 giúp di chuyển và nâng hạ các vật liệu nặng tại nhà máy, xưởng sản xuất, cảng biển,… Thép cẩu trục QU80 góp phần giúp quá trình vận chuyển an toàn và thuận lợi nhất.
Tàu hỏa
Thép đường ray QU80 được sử dụng để xây dựng đường ray cho các tuyến tàu hỏa. Với độ chính xác và độ bền vượt trội, thép QU80 đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong việc vận chuyển hàng hóa cũng như hành khách.
Thép ray QU80 giá bao nhiêu?
Bảng giá thép ray QU80 tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng thép, nhà cung cấp, số lượng mua, chi phí vận chuyển,… Nếu bạn cần thông tin cụ thể và chi tiết về đơn giá thép ray QU80, hãy liên hệ với nhà cung cấp thép uy tín Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép ray QU80 ở đâu?
Nếu quý khách hàng băn khoăn không biết lựa chọn địa chỉ mua thép nào, hãy đến ngay với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi luôn được khách hàng tin tưởng và đánh giá tốt nhờ vào những ưu điểm vượt trội như sau:
- Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn: Sắt Thép Minh Quân cam kết cung cấp các sản phẩm thép QU80 với chất lượng đạt chuẩn, không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh. Tất cả các sản phẩm đều đi kèm với đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền.
- Giá thành sản phẩm cạnh tranh: Sắt Thép Minh Quân đảm bảo cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh. Chúng tôi là nhà cung cấp sắt trực tiếp, không qua trung gian, do đó giá thành luôn được kiểm soát tốt, mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp: Khi mua thép ray QU80 tại Sắt Thép Minh Quân, khách hàng sẽ được tư vấn tận tình và chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
- Chính sách vận chuyển: Chúng tôi hỗ trợ khách hàng vận chuyển sắt thép nhanh chóng, miễn phí vận chuyển trong nội thành với đơn hàng trên 10 tấn, lớn hơn 150 triệu. Chúng tôi vận chuyển các đơn hàng ngoại tỉnh trên 5 tấn với mức chi phí theo quy định.
- Chính sách thành toán: Sắt Thép Minh Quân hỗ trợ chính sách đổi trả trong 7 ngày sau khi nhận được hàng. Nếu do lỗi nhà sản xuất, khách hàng sẽ được hoàn trả tất cả số tiền, nếu nguyên nhân từ phía khách hàng chỉ có thể nhận lại được 80% giá trị.
Để hiểu rõ hơn thông tin cũng như được báo giá thép ray QU80 chi tiết, bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân qua các phương thức sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.