Trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất công nghiệp, việc lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng cao luôn được ưu tiên hàng đầu. Thép tấm SM400 tiêu chuẩn JIS G3106 trở thành giải pháp tối ưu nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội. Sắt Thép Minh Quân là nhà cung cấp thép SM400 đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh, được đông đảo khách hàng tin tưởng, lựa chọn.
Thép tấm SM400 là thép gì?
Thép tấm là loại thép cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản, đặc biệt phù hợp cho các kết cấu cần khả năng hàn tốt. Với độ bền cao và tính ổn định, loại thép này đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ứng dụng công nghiệp cũng như xây dựng. Thép SM400 được phân loại thành 3 nhóm chính gồm SM400A, SM400B, SM400C.
Độ dày sản xuất thép SM400
Để đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, thép SM400 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các nhà sản xuất sẽ có những giới hạn nhất định về chiều dày. Cụ thể:
- Thép tấm SM400A: Độ dày tối đa lên đến 450mm.
- Thép tấm SM400B và SM400C: Độ dày tối đa lên đến 250mm.
- Thép lá SM400C: Độ dày tối đa lên đến 75mm.
Lưu ý: Các kích thước trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. Nếu bạn có yêu cầu đặc biệt về kích thước, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và báo giá chính xác.
Mác thép | Sản phẩm thép | Chiều dày áp dụng |
SM400A |
|
< 200 |
SM400B | ||
SM400C |
|
< 100 |
|
< 50 |
Tính chất hóa học và đặc tính cơ lý thép tấm SM400
Thép SM400 là hợp kim của sắt (Fe), với lượng nhỏ carbon (C) và các nguyên tố hợp kim khác như mangan (Mn), silic (Si),…
- Sắt (Fe): Là thành phần chính, quyết định tính chất cơ bản của thép.
- Carbon (C): Tăng độ cứng, độ bền nhưng làm giảm độ dẻo.
- Mangan (Mn): Tăng độ cứng, độ bền và khả năng hàn.
- Silic (Si): Tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống oxy hóa.
Lưu ý: Thành phần hóa học chính xác của thép SM400 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể.
Đặc tính cơ lý của thép tấm SM400 được quyết định bởi thành phần hóa học và quá trình nhiệt luyện. Dưới đây là một số đặc tính cơ lý nổi bật của loại thép này:
- Độ bền kéo cao: Từ 490 đến 610 MPa, cho phép chịu tải trọng lớn.
- Giới hạn chảy: Khoảng 225 – 275 MPa, thể hiện khả năng chịu lực trước khi biến dạng dẻo.
- Độ cứng: Khá cao giúp thép chống mài mòn và chịu được va đập tốt.
- Tính dẻo: Vừa phải, đủ để gia công bằng các phương pháp như uốn, cắt, hàn.
- Khả năng hàn: Tốt, dễ dàng hàn với các loại vật liệu khác.
Các mác thép tương đương thép SM400
Một số mác thép tương đương, có thể thay thế cho tấm SM400 trong nhiều ứng dụng:
Mác thép SM400A:
EU | USA | Germany | Japan | France | England | Canada | European old | Italy | Belgium | Spain | China | Sweden | Austria | Norway | Russia | Inter | Portugal | India |
EN | – | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | HG | EN | UNI | NBN | UNE | GB | SS | ONORM | NS | GOST | ISO | NP | IS |
S235JR (1.0038(dubl)) | 1015 | RSt37-2 | SM400A | E24-2 | 40A | 230G | Fe360B | Fe360B | AE235B | AE235B-FN | Q235A | 1311 | RSt360B | NS12123 | St2ps | E235B | FE360-B | IS226 |
A283C | St37-2 | 40B | Fe360BFN | Q235B | 1312 | St2sp | Fe360B | |||||||||||
GradeC | S235JRG2 | Q235D | St3ps | |||||||||||||||
GradeD | St3sp | |||||||||||||||||
SSGrade33 |
Mác thép tấm SM400B:
EU | USA | Germany | Japan | France | England | European old | Italy | Belgium | Spain | China | Sweden | Austria | Norway | Russia | Inter | Portugal | India |
EN | – | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | EN | UNI | NBN | UNE | GB | SS | ONORM | NS | GOST | ISO | NP | IS |
S235J0 (1.0114) | A284C | St37-3U | SM400B | E24-3 | 40C | Fe360C | Fe360C | AE235C | AE235C | Q235C | 1312 | St360C | NS12124 | St3ps | E235C | FE360-C | Fe410-S |
A284D | St3 |
Mác thép SM400C:
EU | USA | Germany | Japan | France | England | European old | Italy | Belgium | Spain | Finland | Austria | Norway | Russia | Inter | Portugal |
EN | – | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | EN | UNI | NBN | UNE | SFS | ONORM | NS | GOST | ISO | NP |
S235J2(+N) (1.0116(dubl)) | A284D | St37-3N | SM400C | E24-4 | 40D | Fe360D1 | Fe360D | AE235D | AE235D | Fe37D | St360D | NS12-124 | St3ps | Fe360D | Fe360-D |
FeE360D1 | St3sp | ||||||||||||||
S235J2G3 |
Thép tấm SM400 giá bao nhiêu?
Giá thép tấm SM400 không cố định, có thể biến động do tác động của những yếu tố như sau:
- Thời điểm: Giá thép có thể thay đổi theo ngày, tuần hoặc tháng do cung cầu thị trường, biến động giá nguyên liệu đầu vào và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá cả khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ, số lượng mua, điều kiện thanh toán và dịch vụ đi kèm.
- Độ dày, kích thước: Thép tấm SM400 có nhiều độ dày và kích thước khác nhau, mỗi loại sẽ có giá thành riêng.
- Chất lượng: Chất lượng thép cũng ảnh hưởng đến giá cả. Thép tấm có chứng chỉ chất lượng, nguồn gốc rõ ràng thường có giá cao hơn.
Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân, cung cấp thông tin chi tiết về loại thép, số lượng, kích thước và yêu cầu giao hàng để nhận được báo giá chính xác nhất.
Sắt Thép Minh Quân bán thép tấm SM400 cường độ cao
Sắt Thép Minh Quân chuyên cung cấp thép tấm SM400 có cường độ cao, đáp ứng nhu cầu trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Quân đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Dưới đây là một số lý do bạn nên lựa chọn sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân:
- Sản phẩm chất lượng: Cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng.
- Đa dạng chủng loại: Cung cấp nhiều loại thép tấm với kích thước, độ dày khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Thép được cung cấp với mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm và nhiệt tình hỗ trợ khách hàng 24/7.
- Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ và địa chỉ.
Để biết thêm chi tiết về thép tấm SM400 như giá cả, kích thước, các thông số kỹ thuật cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và báo giá cụ thể dựa trên nhu cầu của bạn.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.