Với đường kính lớn, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép tròn đặc phi 110 được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc, kết cấu công trình, gia công cơ khí. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt mà còn phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau của các dự án. Trong bài viết này, Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và ưu điểm nổi bật của thép tròn đặc D110.
Thép tròn đặc phi 110 là gì?
Thép tròn đặc D110 là loại thép có hình trụ tròn, đường kính (phi) 110 mm (10 cm). Loại thép này có dạng đặc, được sản xuất từ nguyên liệu thép cacbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền, cứng và khả năng chịu lực cao.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 110 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng thép tròn D110: 74.6 kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 110 A36, thép tròn đặc phi 110 40X
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G3112, ASTM, AISI, GB,…
- Xuất xứ: Hàn, Nhật, Nga, Mỹ,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D110 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 110 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D110SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D110SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D110SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 110 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 110 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 110 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 110 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 110 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 110 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D110SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D110SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 110
Những ưu điểm chính của thép đặc phi 110:
- Nhờ cấu trúc đặc, thép có khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng lớn và ít bị biến dạng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Với thành phần thép cacbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, sản phẩm này chống chịu hiệu quả với ma sát, mài mòn và tác động cơ học.
- Có khả năng gia công tốt, dễ dàng cắt, tiện, phay để tạo ra các sản phẩm kỹ thuật phù hợp với yêu cầu.
- Chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, hạn chế rỉ sét nếu được bảo quản đúng cách hoặc sử dụng loại thép hợp kim chống gỉ.
Ứng dụng thép đặc phi 110
Thép tròn phi 110 có tính chất cơ học ưu việt và khả năng chịu lực tốt nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Trục máy, bánh răng, đòn bẩy, puly, trục cán và chi tiết máy móc chịu lực cao.
- Gia công các chi tiết chính xác trong máy công nghiệp, máy tự động.
- Sử dụng trong kết cấu chịu lực của công trình lớn như cầu, nhà xưởng hoặc kết cấu thép trong ngành dầu khí, năng lượng.
- Làm cọc khoan nhồi hoặc các thanh chịu lực cho móng công trình.
- Dùng để sản xuất các bộ phận chịu mài mòn và áp lực cao trên tàu như trục chân vịt, thanh trượt, bánh lái.
- Chế tạo khuôn mẫu, đồ gá và dụng cụ công nghiệp cần độ chính xác cao.
- Làm thanh dẫn, trụ đỡ hoặc bộ phận chuyển động trong dây chuyền sản xuất.
- Sử dụng trong trục quay, trục tuabin trong nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
- Chế tạo linh kiện chịu lực cao cho xe tải, xe lửa, máy xúc, máy ủi hoặc thiết bị hạng nặng khác.
- Dùng để sản xuất dao cắt, khuôn dập, dụng cụ chịu va đập mạnh.
Các loại thép tròn phi 110 phổ biến
Thép tròn đặc D110 được phân thành nhiều loại dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, nhằm đáp ứng các yêu cầu sử dụng khác nhau:
Thép láp tròn đặc đen phi 110
Đặc điểm:
- Thép nguyên bản, không qua xử lý bề mặt.
- Có màu đen tự nhiên của thép do quá trình oxy hóa bề mặt.
- Giá thành rẻ nhất trong các loại thép tròn đặc.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong công trình xây dựng, kết cấu không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Phù hợp với môi trường khô ráo hoặc được sơn phủ để tránh gỉ sét.
Thép tròn D110 mạ kẽm điện phân
Đặc điểm:
- Bề mặt được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo lớp bảo vệ mỏng nhưng đều và sáng bóng.
- Khả năng chống gỉ ở mức trung bình, thích hợp với môi trường ít tiếp xúc hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Có độ bóng đẹp, phù hợp cho ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
Ứng dụng: Dùng trong sản xuất các chi tiết máy, nội thất và kết cấu ngoài trời ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
Thép tròn đặc phi 110 mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm:
- Bề mặt được phủ lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
- Lớp kẽm dày hơn so với mạ điện phân, giúp khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc công trình hóa chất.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong ngành xây dựng, kết cấu thép ngoài trời, cầu đường, trụ điện hoặc công trình biển.
- Lý tưởng cho môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc hóa chất ăn mòn.
Thép tròn đặc phi 110 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 110 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D110 dao động tùy biến động thị trường, số lượng đặt hàng và các yêu cầu cụ thể về chất lượng hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Để có báo giá chính xác và phù hợp nhất về bảng giá thép tròn D110, bạn nên liên hệ Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 110 ở đâu?
Thép tròn D110 hiện được cung cấp bởi nhiều nhà phân phối uy tín trên thị trường Việt Nam. Trong đó, Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị hàng đầu, chuyên cung cấp thép tròn D110 giá rẻ với chất lượng đảm bảo,. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối thép, Minh Quân luôn cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Khi mua thép tại Sắt Thép Minh Quân khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như sau:
- Đạt tiêu chuẩn cao nhất về cơ tính và thành phần hóa học, đa dạng mác thép như thép tròn đặc phi 110 SS400, thép tròn đặc phi 110 40CrNiMo,…
- Các sản phẩm đều được nhập khẩu hoặc sản xuất từ những nhà máy uy tín, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng.
- Hỗ trợ toàn diện từ khâu tư vấn sản phẩm phù hợp, cung cấp báo giá nhanh chóng, đến giao hàng tận nơi.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ khách hàng tối đa.
- Chính sách hậu mãi hấp dẫn như chiết khấu giá tốt cho đơn hàng lớn, hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành sản phẩm.
Mua thép tròn đặc phi 110 tai Sắt Thép Minh Quân không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, chi phí mà còn đảm bảo sự hài lòng về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ. Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.