Thép tròn đặc phi 130 sở hữu kích thước lớn và tính chất cơ học ưu việt là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo máy móc. Nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép tròn đặc D130 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình. Bài viết này của Sắt Thép Minh Quân sẽ giúp bạn hiểu rõ về thép đặc phi 130, từ đặc điểm kỹ thuật, ưu điểm cho đến những ứng dụng thực tế.
Thép tròn đặc phi 130 là gì?
Thép tròn phi 130 là loại thép có dạng hình tròn đặc với đường kính 130 mm. Loại thép này được chế tạo từ hợp kim thép với thành phần hóa học và cơ lý tính đặc trưng, giúp đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 130 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng thép tròn D130: 104.2 kg / m
- Mác thép: SS400, S45C, CB240T
- Tiêu chuẩn: Thép tròn đặc phi 130 S20C, thép tròn đặc phi 130 A36,…
- Nguồn gốc: Hàn, Nga, Mỹ,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D130 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 130 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D130 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D130 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D130 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 130 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 130 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 130 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 130 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 130 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 130 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D130 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D130 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 130
Thép tròn đặc D130 sở hữu nhiều ưu điểm đặc biệt:
- Khả năng chịu lực lớn và chống mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ của các thiết bị, cấu trúc.
- Độ cứng và độ cứng định cao, giúp chống lại các tác động nhiệt, lực mạnh mẽ.
- Chịu được các biến dạng do áp lực mà không bị hỏng hóc, đảm bảo tính an toàn và ổn định.
- Chịu nhiệt tốt, giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao đến thiết bị và cấu trúc.
- Dễ dàng gia công, có thể được cắt, định hình và kết nối một cách linh hoạt.
Ứng dụng thép đặc phi 130
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tròn đặc D130:
- Làm trụ và cột trong công trình xây dựng lớn.
- Kết cấu khung của nhà xưởng, nhà công nghiệp.
- Trục quay trong các loại máy móc công nghiệp.
- Gia công thành bánh răng và linh kiện máy.
- Kết cấu giàn khoan dầu khí, ống dẫn.
- Khung, sườn, linh kiện và phụ tùng tàu thuyền.
Thép tròn phi 130 gồm mấy loại?
Để đáp ứng nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau, thép tròn D130 có thể được xử lý bề mặt theo nhiều phương pháp khác nhau, tạo ra đặc tính riêng biệt. Tùy vào môi trường sử dụng và yêu cầu về độ bền, tính thẩm mỹ hay khả năng chống ăn mòn, kỹ sư có thể chọn lựa giữa các loại thép đặc phi 130 phổ biến như thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng.
Loại thép | Bề mặt | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng |
Thép tròn đen | Thô ráp, màu xám đen | Giá rẻ, dễ gia công | Dễ bị oxy hóa | Cốt thép trong bê tông, chi tiết máy không yêu cầu tính thẩm mỹ |
Thép tròn đặc phi 130 mạ kẽm điện phân | Sáng bóng | Chống gỉ tốt hơn thép đen, giá rẻ | Lớp kẽm mỏng, dễ bị trầy xước | Các sản phẩm không yêu cầu độ bền cao của lớp mạ |
Thép tròn D130 mạ kẽm nhúng nóng | Nhám, màu xám bạc | Khả năng chống gỉ cực tốt, lớp kẽm dày | Giá thành cao | Các công trình ngoài trời, sản phẩm yêu cầu độ bền cao |
Thép tròn đặc phi 130 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 130 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D130 có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp, phương thức xử lý bề mặt (đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng) và tình hình thị trường thép tại thời điểm mua. Dưới đây là mức giá tham khảo cho thép tròn đặc D130 từ các nhà cung cấp phổ biến:
- Thép đen phi 130: Từ 16.000 VNĐ đến 18.000 VNĐ/kg.
- Thép mạ kẽm điện phân phi 130: Từ 18.000 VNĐ đến 20.000 VNĐ/kg.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng phi 130: Từ 20.000 VNĐ đến 22.000 VNĐ/kg.
Lưu ý: Bảng giá thép tròn D130 chỉ mang tính chất tham khảo. Để có báo giá chính xác và phù hợp với nhu cầu cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 130 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm mua thép tròn D130, Sắt Thép Minh Quân là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp nhiều loại thép, kể cả thép tròn đặc D130 với các kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, đáp ứng nhu cầu cho nhiều công trình xây dựng cũng như sản xuất.
Lợi ích khi mua thép tròn đặc phi 130 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Chất lượng sản phẩm: Cung cấp thép chất lượng cao được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc gia.
- Đa dạng sản phẩm: Đa dạng mác thép sản phẩm như thép tròn đặc phi 130 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 130 40X,… Nhận cắt thép theo chiều dài khách hàng yêu cầu.
- Giá cả cạnh tranh: Với chính sách giá hợp lý và cạnh tranh, Minh Quân đảm bảo giá cả phù hợp với nhu cầu của khách hàng, đồng thời cam kết cung cấp sản phẩm đúng tiến độ.
- Dịch vụ vận chuyển: Công ty cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
- Chăm sóc khách hàng: Minh Quân luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật về sản phẩm, giúp lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Sắt Thép Minh Quân thép tròn D130 giá rẻ, cam kết chất lượng cao. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua số điện thoại hoặc website của công ty để biết thêm thông tin chi tiết về thép tròn đặc phi 130 và giá cả.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.