Thép tròn đặc phi 145 có hình dạng tròn và tiết diện đồng nhất là một trong những sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng cũng như cơ khí. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, thép tròn đặc được ứng dụng làm cốt thép cho các công trình, chế tạo chi tiết máy, trục, bánh răng,… Nếu quý khách đang tìm kiếm đối tác cung cấp thép đặc phi 145 uy tín, chất lượng, hãy tham khảo những sản phẩm do Sắt Thép Minh Quân cung cấp.
Thép tròn đặc phi 145 là gì?
Thép tròn phi 145 là một thanh thép có hình tròn, đường kính 145mm. Nó được làm từ thép carbon có độ bền cao, chịu lực tốt, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 145 SS400, thép tròn đặc phi 145 A36,…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Việt Nam,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, BS, NF, EN, G4051,…
- Đường kính: Phi 145
- Trọng lượng thép tròn D145: 129.63 (kg/mét)
- Độ dài: 6m, 9m, 12m
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D145 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 145 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D145 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D145 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D145 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 145 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 145 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 145 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 145 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 145 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 145 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D145 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D145 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc phi 145
Với đường kính 145mm, loại thép này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, đáp ứng đa dạng nhu cầu của các công trình:
- Khả năng chịu lực kéo lớn, đảm bảo độ bền vững cho các kết cấu.
- Bề mặt thép cứng, hạn chế sự mài mòn, tăng tuổi thọ sử dụng.
- Đường kính và chiều dài của thép tròn đặc D145 được sản xuất theo tiêu chuẩn, đảm bảo độ chính xác cao.
- Bề mặt nhẵn mịn giúp quá trình gia công trở nên dễ dàng và chính xác hơn.
Ứng dụng thép đặc phi 145
Với những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, tính dẻo dai, độ chính xác và ứng dụng đa dạng, thép tròn đặc D145 là một trong những vật liệu xây dựng, cơ khí không thể thiếu. Một số ứng dụng điển hình của thép đặc phi 145:
- Ngành xây dựng: Cốt thép cho công trình, cọc khoan nhồi,…
- Ngành cơ khí: Chế tạo chi tiết máy, sản xuất khuôn mẫu,…
- Các ứng dụng khác: Sản xuất nông cụ, làm hàng rào, sản xuất đồ gia dụng,…
Các loại thép tròn phi 145 phổ biến
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và môi trường làm việc, thép tròn phi 145 có thể được sản xuất thành nhiều loại bề mặt khác nhau. Dưới đây là các loại thép tròn phi 145 phổ biến nhất:
Thép đặc phi 145 đen
Đây là loại thép tròn chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên của thép. Giá thành rẻ, dễ gia công, thích hợp cho các công trình không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn. Tuy nhiên, loại thép này dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt, làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.
Thép tròn D145 mạ kẽm
Bề mặt thép được phủ lớp kẽm mỏng để tăng khả năng chống ăn mòn. Khả năng chống gỉ sét tốt, tăng tuổi thọ sử dụng, đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Thép tròn phi 145 nhúng kẽm
Toàn bộ thanh thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo nên lớp kẽm dày bao phủ đều bề mặt. Khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép mạ kẽm, độ bám dính của lớp kẽm tốt hơn, chịu được các tác động cơ học mạnh.
Giá thép tròn đặc phi 145 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 145 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D145 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Thời điểm mua, nhà cung cấp, số lượng mua, loại thép, mác thép, vị trí giao hàng,… Để biết chính xác bảng giá thép tròn D145 ở thời điểm hiện tại, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp đáng tin cậy như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 145 ở đâu?
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua thép tròn D145 giá rẻ, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh? Sắt Thép Minh Quân chính là sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị cung cấp thép tròn phi 145 hàng đầu, sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Khi hợp tác với chúng tôi, quý khách hàng sẽ nhận được những lợi ích sau:
- Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Cung cấp nhiều mác thép khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng như thép tròn đặc phi 145 40CrNiMo, thép tròn đặc phi 145 40X,…
- Với hệ thống phân phối rộng khắp và là nhà phân phối trực tiếp Sắt Thép Minh Quân cam kết mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường.
Sắt Thép Minh Quân đã khẳng định được vị thế trên thị trường nhờ chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua các phương thức dưới đây để được tư vấn chi tiết về thép tròn đặc phi 145.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.