Quá trình sản xuất thép tròn đặc phi 160 trải qua nhiều công đoạn phức tạp, từ việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào, nung chảy, cán thành phôi cho đến gia công thành phẩm. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, các nhà sản xuất sẽ áp dụng công nghệ hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của Sắt Thép Minh Quân để hiểu rõ hơn về những đặc tính nổi bật và ứng dụng của thép tròn đặc D160.
Thép tròn đặc phi 160 là gì?
Thép đặc phi 160 là loại thép có đường kính 160mm (phi 160, ký hiệu “Ø160”). Loại thép đặc này có tiết diện hình tròn, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 160mm.
- Chiều dài: 6m
- Xuất xứ: Trung, Nhật, Hàn,…
- Dung sai: 5% – 7%
- Trọng lượng thép tròn D160: 947kg/cây, 157.8kg/m
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 160 SS400, thép tròn đặc phi 160 40X,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D160 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 160 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D160 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D160 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D160 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 160 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 160 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 160 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 160 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 160 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 160 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D160 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D160 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D160
Dưới đây là các ưu điểm chính của loại thép láp tròn đặc phi 160:
- Có khả năng chịu lực và tải trọng lớn mà không bị móp méo, biến dạng. Đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng, chịu lực kéo, nén, uốn hoặc xoắn.
- Tiết diện tròn đặc giúp phân bổ ứng suất đều, giảm nguy cơ tập trung ứng suất, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Có thể cắt, hàn, tiện, phay, bào hoặc gia công thành các chi tiết máy móc, linh kiện phức tạp. Dễ dàng uốn hoặc chế tạo thành các hình dạng và cấu trúc theo yêu cầu.
- Tuổi thọ dài, ít bị gỉ sét hay hư hỏng trong quá trình sử dụng. Thép tròn đặc có khả năng tái sử dụng hoặc dễ thay thế khi cần bảo trì.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 160
Thép tròn đặc Ø160 mm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
- Chế tạo cơ khí, máy móc
- Xây dựng và kết cấu thép
- Đóng tàu và công trình biển
- Công nghiệp sản xuất khuôn mẫu
- Sản xuất ô tô và xe cơ giới
- Ngành năng lượng
- Công nghiệp hóa chất
- Công trình thủy lợi
- Gia công sản phẩm công nghiệp và dân dụng,…
Phân loại thép tròn phi 160
Thép tròn phi 160 có thể được phân loại dựa trên lớp phủ bề mặt và mục đích sử dụng gồm các loại phổ biến như thép tròn đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng:
Thép tròn đen thô D160
Thép tròn đen là loại thép nguyên bản, không có lớp phủ bảo vệ trên bề mặt. Thép có màu xanh đen hoặc xám đen, do lớp oxit hình thành trong quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Ưu điểm của thép tròn đen là giá thành rẻ và dễ dàng gia công như hàn, cắt, tiện, phay. Tuy nhiên, loại thép này có khả năng chống ăn mòn kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Thép tròn D160 mạ kẽm điện phân
Thép tròn mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm mỏng bằng công nghệ điện phân. Lớp mạ này mang lại bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn nhẹ, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo. Loại thép này được ứng dụng trong các công trình dân dụng, thiết bị gia dụng hoặc chi tiết máy không tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh.
Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng D160
Thép tròn được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy (450°C). Lớp mạ dày giúp loại thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, mặn hoặc ngoài trời. Mặc dù lớp mạ không sáng bóng như mạ điện phân nhưng nó đảm bảo độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
Thép tròn đặc phi 160 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 160 bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D160 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố tác động:
- Loại thép: Các mác thép khác nhau như CT3, SS400, S25C, C45, SCM440 sẽ có giá khác nhau do tính chất cơ học và ứng dụng cụ thể.
- Phương pháp xử lý bề mặt: Thép tròn đen, mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng sẽ có mức giá riêng biệt do chi phí gia công và khả năng chống ăn mòn.
- Số lượng đặt hàng: Khi mua hàng với số lượng lớn có thể nhận được chiết khấu hoặc những ưu đãi khác.
- Biến động thị trường: Giá thép có thể thay đổi theo thời gian do ảnh hưởng của cung cầu và giá nguyên liệu.
Để có đơn giá thép tròn D160 chính xác và phù hợp với nhu cầu cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp nhà phân phối uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 160 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam, chuyên phân phối các sản phẩm thép tròn D160 giá rẻ, chính hãng. Khi mua hàng tại Sắt Thép Minh Quân chủ đầu sẽ nhận được nhiều ưu đãi như sau:
Lợi ích khi mua thép tròn đặc D160 tại Sắt Thép Minh Quân
- Chất lượng đảm bảo: Cam kết cung cấp các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn chất lượng, được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao đến tay khách hàng. Các loại thép đều có xuất xứ rõ ràng từ những nhà sản xuất uy tín.
- Giá cả cạnh tranh: Minh Quân cung cấp giá thép hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Đặc biệt, khách hàng mua số lượng lớn sẽ được nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tình, giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Vận chuyển nhanh chóng: Sắt Thép Minh Quân sở hữu hệ thống giao hàng linh hoạt, nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu mua thép tại mọi khu vực. Đặc biệt, dịch vụ vận chuyển đến tận công trình giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
- Đa dạng mác thép: Minh Quân còn cung cấp đa dạng kích thước, chủng loại và mác thép (thép tròn đặc phi 160 A36, thép tròn đặc phi 160 40CrNiMo,…) phù hợp với nhiều dự án công nghiệp cũng như xây dựng.
Lời kết
Với sứ mệnh trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi chủ đầu tư, Sắt Thép Minh Quân không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng danh mục sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường. Quý khách có nhu cầu mua thép tròn đặc phi 160 hãy liên hệ Sắt Thép Minh Quân qua những phương thức sau để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.