Thép tròn đặc phi 180 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo sự đồng đều về kích thước và chất lượng. Được tôi luyện từ những nguyên liệu cao cấp, sản phẩm không chỉ sở hữu khả năng chịu lực vượt trội mà còn mang đến độ bền vững tối ưu. Nhờ những ưu điểm nổi bật này, thép tròn đặc 180 là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu tính chính xác cao, góp phần tạo nên những kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn cho mọi công trình xây dựng. Để sở hữu sản phẩm thép chất lượng, hãy đến với Sắt Thép Minh Quân.
Thép tròn đặc phi 180 là gì?
Thép tròn đặc D180 sản xuất từ các hợp kim thép được ứng dụng xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy móc và sản xuất sản phẩm khác yêu cầu vật liệu có độ bền cao. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc sản phẩm, thép láp tròn đặc phi 180 có tính chất cơ học khác nhau như độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 180mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng thép tròn D180: 199.76 kg/m
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 180 A36, thép tròn đặc phi 180 40X
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D180 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 180 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D180 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D180 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D180 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 180 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 180 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 180 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 180 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 180 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 180 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D180 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D180 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Đặc điểm nổi bật của thép tròn D180
Với đường kính 180mm, loại thép này sở hữu những ưu điểm nổi bật sau:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Cấu trúc đặc chắc chắn, giúp phân bổ lực đều và tối ưu, tăng khả năng chịu tải trọng lớn.
- Độ bền cao, tuổi thọ dài: Được sản xuất từ các loại thép có hàm lượng carbon cao giúp tăng độ cứng và độ bền.
- Chống ăn mòn: Khi được xử lý bề mặt và bảo vệ đúng cách, thép tròn đặc có khả năng chống lại sự ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn bằng các thiết bị chuyên dụng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công. Có thể hàn nối với các loại vật liệu khác bằng phương pháp hàn thông thường.
- An toàn trong thi công: Bề mặt trơn nhẵn giảm nguy cơ gây trầy xước cho người thi công. Đường kính tiêu chuẩn giúp dễ dàng kiểm soát kích thước và chất lượng trong quá trình thi công.
Ứng dụng thép láp tròn đặc phi 180
Nhờ những ưu điểm nổi bật về khả năng chịu lực, độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng đã khiến thép tròn đặc D180 trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều công trình:
- Cốt thép cho các công trình lớn như cầu cống, nhà cao tầng, công nghiệp nặng.
- Gia cố nền móng cho công trình xây dựng trên đất yếu.
- Chế tạo các cấu kiện chịu lực như cột, dầm, sàn nhà xưởng, bồn chứa,…
- Sản xuất các chi tiết máy, trục, bánh răng, sản phẩm đúc cần độ bền cao.
- Làm khuôn mẫu, dụng cụ cắt gọt, chi tiết máy yêu cầu độ chính xác cao.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp khác như khai thác mỏ, dầu khí, năng lượng,…
Các loại thép tròn phi 180 phổ biến
Dựa trên lớp phủ bề mặt, thép tròn phi 180 được phân chia thành 3 loại chính:
- Thép đặc D180 đen không qua bất kỳ xử lý bề mặt nào, giữ nguyên màu sắc tự nhiên.
- Thép tròn D180 mạ kẽm mỏng lên bề mặt thép bằng phương pháp điện phân, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn.
- Thép láp phi 180 nhúng kẽm: Là loại thép tròn D180 được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo thành lớp kẽm dày bảo vệ có khả năng chống ăn mòn cực tốt.
Giá thép tròn đặc phi 180 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 180 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D180 không cố định mà thường xuyên biến động. Việc nắm rõ những yếu tố này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý. Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá thép tròn D180:
- Thị trường thép: Giá thép trên thị trường thế giới và trong nước biến động theo cung cầu, chính sách của nhà nước cũng như các yếu tố kinh tế vĩ mô.
- Chất lượng thép: Thép tròn đặc D180 có nhiều loại với các tiêu chuẩn chất lượng (JIS, ASTM, TCVN,…) và mác thép (thép tròn đặc phi 180 SS400, thép tròn đặc phi 180 40CrNiMo,…) có giá thành khác biệt.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá cả và dịch vụ khác nhau, ảnh hưởng đến giá bán cuối cùng.
- Số lượng mua: Khi mua số lượng lớn thép láp tròn, bạn thường được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách từ nhà cung cấp đến nơi giao hàng cũng ảnh hưởng đến giá thành.
- Thời điểm mua: Giá thép có thể thay đổi theo từng thời điểm trong năm, do đó bạn nên theo dõi thị trường để mua được giá tốt nhất.
Để biết mức giá thép láp tròn đặc phi 180 chính xác, bạn có thể tìm kiếm thông tin của trên internet hoặc liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 180 ở đâu?
Việc tìm kiếm nhà cung cấp thép tròn D180 giá rẻ, uy tín và chất lượng là điều quan trọng đối với mọi công trình xây dựng. Thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị bán loại thép này, khiến khách hàng khó khăn trong việc lựa chọn. Nếu bạn đang băn khoăn không biết mua thép ở đâu hãy tham khảo sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân.
Ưu điểm khi hợp tác:
- Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Cung cấp nhiều loại mác thép khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Mỗi cây thép đều được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng, đảm bảo chất lượng đồng đều.
- Cam kết đưa ra mức giá thép đặc cạnh tranh trên thị trường, giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, tư vấn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc.
- Cung cấp dịch vụ sau bán tốt giúp khách hàng sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành thép, Sắt Thép Minh Quân không ngừng nỗ lực, đã khẳng định được vị thế và uy tín vững chắc trên thị trường, được nhiều khách hàng tin tưởng. Các chủ thầu có nhu cầu mua thép tròn đặc phi 180 đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn tận tâm.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.