Thép tròn đặc phi 190 là một trong những sản phẩm nổi bật tại Sắt Thép Minh Quân, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sắt Thép Minh Quân có kinh nghiệm hoạt động lâu năm trên thị trường, chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế. Công ty không chỉ chú trọng đến chất lượng mà còn cam kết giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp.
Thép tròn đặc phi 190 là gì?
Thép tròn đặc D190 là loại thép có hình dạng tròn và đường kính 190mm (phi). Thép sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim, tùy vào yêu cầu kỹ thuật và tính chất cơ học của thành phẩm. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo, xây dựng và cơ khí.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 190
- Trọng lượng thép tròn D190: 222.57 ( kg/mét)
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 190 A36, thép tròn đặc phi 190 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D190 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 190 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D190 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D190 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D190 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 190 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 190 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 190 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 190 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 190 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 190 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D190 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D190 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D190
Thép tròn đặc D190 được biết đến với nhiều đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công. Với đường kính lên đến 190mm, loại thép này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ bền lâu dài. Bên cạnh đó, thép đặc D190 còn nổi bật với khả năng chống mài mòn, đảm bảo độ bền vượt trội trong mọi điều kiện môi trường.
Ứng dụng thép tròn đặc phi 190
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của loại thép này là trong chế tạo trục, các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp, nơi yêu cầu sự chắc chắn, ổn định trong thời gian dài. Ngoài ra, thép tròn đặc D190 còn được sử dụng để sản xuất các kết cấu chịu lực trong xây dựng như dầm, cột hay khung thép trong công trình lớn. Thép cũng có vai trò quan trọng trong ngành chế tạo ô tô gồm trục láp, bánh răng và bộ phận có yêu cầu cao về độ chính xác cũng như độ bền.
Các loại thép tròn phi 190 phổ biến
Thép đặc phi 190 có nhiều loại khác nhau tùy vào phương pháp xử lý bề mặt, giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các điều kiện khác nhau. Dưới đây là các loại thép tròn D190 phổ biến:
Thép tròn phi 190 đen
Đây là loại thép tròn thông dụng nhất, không qua xử lý bề mặt đặc biệt. Thép đen có độ bền cơ học khá cao và dễ dàng gia công, cắt, uốn. Tuy nhiên, nó có thể bị oxi hóa hoặc gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, có hóa chất. Thép tròn đen được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Thép tròn D190 mạ kẽm
Thép tròn D190 được phủ lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp mạ điện phân. Lớp mạ này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc môi trường ẩm ướt. Thép mạ kẽm được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chống ăn mòn vừa phải.
Thép tròn phi 190 nhúng kẽm
Thép tròn D190 nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm nhúng nóng mang lại khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, giúp thép có thể sử dụng trong các môi trường như ngoài trời, hóa chất, ẩm ướt, biển,…
Giá thép tròn đặc phi 190 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 190 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D190 thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng thép (thép tròn đặc phi 190 SS400, thép tròn đặc phi 190 40CrNiMo,…), nhà cung cấp, phương thức xử lý bề mặt (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng) và khu vực mua hàng. Thông thường giá thép dao động trong khoảng 15.000 – 25.000 VND/kg. Nếu bạn cần bảng giá thép tròn D190 chính xác hoặc muốn mua với số lượng lớn, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn.
Mua thép tròn đặc phi 190 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm mua thép tròn D190 giá rẻ, Sắt Thép Minh Quân là một trong những địa chỉ đáng tin cậy có thể tham khảo và hợp tác. Chúng tôi cung cấp thép tròn phi 190 được chọn lọc kỹ càng, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính ổn định trong quá trình sử dụng.
Minh Quân cam kết mang đến mức giá hợp lý, cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án lớn. Với mạng lưới vận chuyển linh hoạt và hiệu quả, Sắt Thép Minh Quân đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, hoàn thiện công trình đúng tiến độ, không bị gián đoạn.
Đội ngũ nhân viên của Sắt Thép Minh Quân luôn sẵn sàng tư vấn chi tiết về các loại thép, giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của dự án. Khi mua thép, khách hàng sẽ được hưởng các chính sách bảo hành và hỗ trợ chu đáo, đảm bảo quyền lợi trong suốt quá trình sử dụng.
Khi có nhu cầu mua thép tròn đặc phi 190, quý khách chỉ cần truy cập vào trang web chính thức của Sắt Thép Minh Quân hoặc liên hệ qua hotline để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.