Sắt Thép Minh Quân là cái tên quen thuộc trong ngành thép, đã khẳng định vị thế trên thị trường nhờ chất lượng sản phẩm ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp. Một trong những sản phẩm được khách hàng đặc biệt quan tâm tại đây là thép tròn đặc phi 200. Nhờ kích thước lớn, thép có thể đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong các công trình xây dựng và sản xuất.
Thép tròn đặc phi 200 là gì?
Thép tròn đặc D200 có hình dạng tròn đều, không rỗng bên trong. Sản phẩm được sản xuất từ thép chất lượng cao như thép cacbon hoặc hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu về độ cứng, độ bền và khả năng chịu mài mòn.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 200
- Trọng lượng thép tròn D200: 246.62 ( kg/mét)
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 200 A36, thép tròn đặc phi 200 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D200 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 200 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D200 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D200 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D200 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 200 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 200 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 200 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 200 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 200 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 200 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D200 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D200 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D200
Thép tròn D200 được sử dụng phổ biến nhờ vào những ưu điểm vượt trội như:
- Cấu trúc đặc chắc chắn, giúp tăng cường khả năng chịu lực, chống biến dạng và đảm bảo độ bền cho công trình.
- Bề mặt thép được xử lý chống gỉ sét, tăng cường khả năng chịu mài mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và chất lượng.
Ứng dụng thép tròn đặc D200
Thép đặc D200 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, được tính ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như:
- Cốt thép cho các công trình xây dựng lớn nhỏ, đặc biệt là những nơi yêu cầu độ bền cao như nhà cao tầng, cầu cống, hầm, bến cảng,…
- Được sử dụng để tăng cường độ bền cho móng nhà, chịu lực tốt hơn và ổn định hơn.
- Sử dụng để làm cọc khoan nhồi, giúp tăng cường độ chịu lực của nền đất yếu.
- Chế tạo chi tiết máy như trục, bánh răng, bộ phận chịu lực lớn.
- Sản xuất sản phẩm cơ khí khác như bulong, ốc vít, bộ phận kết cấu thép.
- Sử dụng để làm các bộ phận của máy móc nông nghiệp như máy cày, máy bừa, máy gặt.
Các loại thép tròn D200 phổ biến
Tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, tính chống ăn mòn và môi trường làm việc, thép tròn đặc D200 được chia thành nhiều loại. Điền hình như:
Thép tròn đen phi 200
Loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên, độ bền cao, dễ gia công nhưng lại dễ bị oxi hóa và gỉ sét khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt. Thép được sử dụng trong các công trình xây dựng ngầm, kết cấu bê tông hoặc vị trí được bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
Thép tròn D200 mạ kẽm
Thép được phủ lớp kẽm mỏng bên ngoài để chống gỉ sét, tạo thành lớp bảo vệ giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Thép mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng ngoài trời, kết cấu chịu lực và sản phẩm yêu cầu độ bền, tính thẩm mỹ cao.
Thép tròn nhúng kẽm nóng D200
Thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, kẽm bám chặt vào bề mặt tạo thành lớp bảo vệ dày và bền hơn so với mạ kẽm. Thép nhúng kẽm được sử dụng trong các môi trường tiếp xúc trực tiếp với nước biển, hóa chất.
Giá thép tròn đặc phi 200 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 200 giá bao nhiêu? Bảng giá thép tròn D200 thường xuyên biến động và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Thời điểm mua hàng ảnh hưởng lớn đến giá do cung cầu thị trường do chi phí nguyên liệu đầu vào và các yếu tố kinh tế vĩ mô.
Bên cạnh đó, giá có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp tùy vào nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm (thép tròn đặc phi 200 SS400, thép tròn đặc phi 200 40CrNiMo,…) và chính sách bán hàng. Để có chính xác đơn giá thép tròn D200, bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 200 ở đâu?
Để mua thép tròn D200, bạn hãy lựa chọn sản phẩm của Sắt Thép Minh Quân, nhà cung cấp uy tín trong ngành thép tại Việt Nam. Khi hợp tác với Minh Quân, bạn sẽ nhận được nhiều lợi ích:
- Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu khắt khe của các công trình xây dựng và cơ khí.
- Đảm bảo thép không bị rỉ sét, ố vàng hay cong vênh đi kèm chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất.
- Cam kết cung cấp thép tròn D200 giá rẻ, có chính sách giá ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
- Cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng chu đáo, giúp chủ thầu lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu.
- Dịch vụ vận chuyển miễn phí tận nơi trong nội thành TP.HCM cho đơn hàng từ 10 tấn hoặc trên 150 triệu đồng.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về thép tròn đặc phi 200. Nếu bạn đang tìm mua thép tròn D200, đừng ngần ngại liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để nhận được tư vấn chi tiết.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.