Thép tròn đặc phi 210 là một trong những sản phẩm thép được sử dụng linh hoạt trong các ngành công nghiệp, xây dựng, chế tạo máy móc. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thép tròn đặc D210 có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ dàng gia công. Thép được rèn, cán nóng hoặc xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ lý tối ưu. Sắt thép Minh Quân tự hào là nhà cung cấp thép tròn D210 giá rẻ, uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Thép tròn đặc phi 210 là gì?
Thép tròn phi 210 kết cấu dạng đặc có đường kính 210mm, thành phần hóa học gồm Cacbon, Mangan, Silic, Lưu huỳnh, Phốt pho và các nguyên tố hợp kim khác như Crom Niken, Molybdenum,… Bề mặt của thép có độ bóng cao, mịn, không vết nứt. Sau khi gia công, thép có thể được làm sạch, xử lý nhiệt hoặc mạ để cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 210
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D210: 271.89 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 210 A36, thép tròn đặc phi 210 40X.
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D210 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 210 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D210 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D210 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D210 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 210 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 210 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 210 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 210 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 210 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 210 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D210 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D210 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Thép tròn đặc D210 có gì đặc biệt?
Với đường kính 210mm, loại thép này mang đến nhiều ưu điểm nổi bật:
- Có khả năng chịu lực, tải trọng lớn, đảm bảo độ vững chắc cho công trình.
- Nhờ cấu trúc đặc chắc, thép chống biến dạng, chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Chịu nhiệt tốt, thép láp đặc không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
- Được xử lý chống ăn mòn, tăng tuổi thọ của sản phẩm và đảm bảo tính thẩm mỹ.
- Nhiều kích thước, có thể cắt theo yêu cầu đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng thép tròn đặc D210
Thép tròn đặc D210 được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
Xây dựng:
- Sử dụng làm cột chính cho các công trình xây dựng lớn, chịu lực cao như nhà xưởng, cầu cống, tòa nhà cao tầng.
- Gia cố kết cấu bê tông, giúp tăng cường khả năng chịu lực cũng như độ bền của công trình.
- Chế tạo dầm cầu, đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ của công trình.
Cơ khí chế tạo:
- Chế tạo các chi tiết máy có kích thước lớn, yêu cầu độ bền cao như trục quay, bánh răng, khung máy.
- Sản xuất các dụng cụ công nghiệp như búa, đe, khuôn đúc.
Sản xuất ô tô:
- Sản xuất khung xe ô tô, đảm bảo độ cứng vững và an toàn cho xe.
- Chế tạo các bộ phận khác của ô tô như trục truyền động, trục lái.
Các ngành công nghiệp khác:
- Làm các bộ phận của tàu biển như thân tàu, cột buồm.
- Sản xuất thiết bị khai thác mỏ như các loại cần cẩu, máy xúc.
Thép tròn phi 210 gồm những loại nào?
Thép tròn D210 có nhiều dạng khác nhau, điển hình như thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Mỗi loại có những đặc điểm riêng phù hợp với từng ứng dụng và môi trường khác nhau.
Thép tròn đen phi 210
Loại thép không qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên, độ bền cao, giá thành rẻ, dễ gia công. Thép tròn đen phi 210 được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm cốt thép cho bê tông hoặc chi tiết máy không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thép tròn D210 mạ kẽm
Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bên ngoài, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Thép đặc D210 mạ kẽm được sử dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời, kết cấu tiếp xúc trực tiếp với môi trường như hàng rào, lan can, khung nhà xưởng.
Thép nhúng kẽm nóng D210
Thép đen được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy. Lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép tạo thành lớp bảo vệ dày và bền, tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa. Thép tròn nhúng kẽm được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao, chịu được môi trường như cầu cống, bến cảng, công trình công nghiệp nặng.
Thép tròn đặc phi 210 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 210 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D210 là thông tin quan trọng được rất nhiều người quan tâm. Bảng giá thép tròn D210 biến động khá phức tạp, phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
- Cung cầu thị trường: Khi nhu cầu về thép tăng cao, giá thành cũng có xu hướng tăng theo và ngược lại.
- Giá nguyên liệu: Giá nguyên liệu đầu vào để sản xuất thép như quặng sắt, than cốc,… ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất, tác động đến giá thành sản phẩm.
- Chính sách của nhà nước: Các chính sách về thuế, phí, hỗ trợ sản xuất của nhà nước cũng có thể tác động đến giá thép.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển từ nhà máy đến nơi tiêu thụ cũng là một phần cấu thành nên giá thành sản phẩm.
Để biết được giá thép tròn đặc phi 210 chính xác nhất ở thời điểm hiện tại, bạn có thể tham khảo giá trên các website hoặc ứng dụng chuyên về báo giá vật liệu xây dựng. Hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn nhanh chóng và chi tiết.
Mua thép tròn đặc phi 210 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm mua thép tròn đặc D210, Sắt Thép Minh Quân là lựa chọn đáng tin cậy. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, Minh Quân được nhiều khách hàng tin tưởng, trở thành đơn vị phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Việc hợp tác với Sắt Thép Minh Quân mang đến nhiều lợi ích như:
- Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả sản phẩm thép tròn đặc đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, sản xuất bằng dây chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Đa dạng chủng loại: Chúng tôi cung cấp nhiều loại thép với các tiêu chuẩn và mác thép khác nhau như thép tròn đặc phi 210 SS400, thép tròn đặc phi 210 40CrNiMo,…
- Nhiều chương trình ưu đãi: Khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng với số lượng lớn hoặc là khách hàng thân thiết.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng khắp cùng đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo giao hàng đúng hẹn.
Với những lợi thế trên, Sắt Thép Minh Quân là đối tác đáng tin cậy giúp bạn hoàn thành các dự án xây dựng, sản xuất chất lượng cao và chi phí hợp lý. Liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho thép tròn đặc phi 210.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.