Thép tròn đặc phi 22 là thành phần không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng hiện đại, từ những tòa nhà cao tầng đến cầu đường. Với đường kính 22mm và đặc tính cơ học vượt trội, loại thép này đã trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án. Quá trình sản xuất thép tròn đặc D22 trải qua nhiều công đoạn phức tạp, từ việc nấu chảy quặng sắt cho đến cán và kéo thành các thanh thép tròn. Hãy cùng Sắt Thép Minh Quân tìm hiểu về loại thép này ngay bên dưới đây.
Thép tròn đặc phi 22 là gì?
Thép đặc phi 22 được chế tạo từ thép carbon chất lượng cao, nổi bật với độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm này là giải pháp tối ưu cho nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 22 mm
- Độ dài: 6m
- Trọng lượng: 2.98 kg / m
- Mác thép: SS400, S45C, CB240T
- Tiêu chuẩn: JIS G301, G4501, G3112, ASTM, DIN, AISI, GB
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ, Việt Nam,….
Đặc điểm thép tròn d22
Mác thép
Xuất Xứ | Mỹ | Đức | Anh | Nhật Bản | Trung Quốc | Úc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | DIN 17200 | BS 970 | JIS 4105 | GB/T 3077 | AS 1444 |
Mác thép | 4140 | 42CrMo4 | 42CrMo4 | SCM440 | 42CrMo | 4140 |
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Cấp | C | sĩ | mn | P | S | Cr | mo |
ASTM A29 | 4140 | 0,38-0,43 | 0,15-0,35 | 0,75-1,00 | ≤ 0,035 | ≤ 0,04 | 0,8-1,1 | 0,15-0,25 |
EN10083 |
42CrMo4 | 0,38-0,45 | ≤ 0,4 | 0,6-0,90 | ≤ 0,025 | ≤ 0,035 | 0,9-1,2 | 0,15-0,30 |
1.7225 | ||||||||
JIS G4105 | SCM440 | 0,38-0,43 | 0,15-0,35 | 0,6-0,85 | ≤ 0,035 | ≤ 0,04 | 0,9-1,2 | 0,15-0,30 |
GB3077 | 42CrMo | 0,38-0,45 | 0,17-0,37 | 0,5-0,80 | ≤ 0,035 | ≤ 0,035 | 0,9-1,2 | 0,15-0,25 |
BS 970 | EN19 | 0,35-0,45 | 0,15-0,35 | 0,5-0,80 | ≤ 0,035 | ≤ 0,035 | 0,9-1,5 | 0,2-0,40 |
Cơ lý tính
Mật độ g/cm3 | 7,85 | ||||
Điểm nóng chảy °C | 1416 | ||||
tỷ lệ Poisson | 0,27-0,30 | ||||
Khả năng gia công | 65% | ||||
Hệ số giãn nở µm/m°C | 12.2 | ||||
Độ dẫn nhiệt W/(mK) | 46 | ||||
Mô đun đàn hồi 10^3 N/mm2 | 210 | ||||
Điện trở suất Ohm.mm2 /m | 0,19 | ||||
Nhiệt dung riêng J/(kg.K) | 460 | ||||
Mô đun đàn hồi 10^3 N/mm2 |
100 ℃ | 200 ℃ | 300 ℃ | 400 ℃ | 500 ℃ |
205 | 195 | 185 | 175 | 165 | |
Giãn nở nhiệt 10^6 m/(mK) |
100 ℃ | 200 ℃ | 300 ℃ | 400 ℃ | 500 ℃ |
11.1 | 12.1 | 12.9 | 13,5 | 13,9 |
Điều kiện cơ khí
r | S | S | t | V | W | |
Phần cai trị mm | 250 | 250 | 150 | 100 | 30 | 20 |
Độ bền kéo Mpa | 700-850 | 770-930 | 770-930 | 850-1000 | 1000-1150 | 1080-1230 |
Sức mạnh Mpa tối thiểu | 480 | 540 | 570 | 655 | 835 | 925 |
Độ giãn dài% | 15 | 13 | 15 | 13 | 12 | 12 |
Izod Impact J Min | 34 | 27 | 54 | 54 | 47 | 40 |
Charpy Impact J Min | 28 | 22 | 50 | 50 | 42 | 35 |
Độ cứng Brinell HB | 201-255 | 233-277 | 233-277 | 248-302 | 293-352 | 311-375 |
Ưu điểm thép tròn phi 22
Thép phi 22 là một trong những vật liệu xây dựng và cơ khí phổ biến, được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt, sự bền bỉ vượt trội. Với đường kính 22mm, sản phẩm này mang lại nhiều lợi thế cho các công trình yêu cầu độ ổn định và độ bền cao. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép D22:
- Chịu lực vượt trội: Với đường kính 22mm, thép mang lại độ cứng cao và khả năng chịu tải lớn, đảm bảo độ bền, sự ổn định cho các cấu trúc, thiết bị quan trọng.
- Phù hợp với tải trọng lớn: Kích thước lớn hơn so với các loại thép phi nhỏ giúp thép phi 22 chịu được lực nén, tải trọng cao, phù hợp với những ứng dụng cần đồ bền và sự chắc chắn.
- Tính cơ học ưu việt: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, thép phi 22 sở hữu đặc tính cơ học ấn tượng như độ cứng, tính đàn hồi và khả năng chịu lực tốt.
- Dễ dàng gia công: Sản phẩm có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn cong và lắp ráp, giúp tăng hiệu quả, giảm chi phí trong quá trình thi công.
- Khả năng chống ăn mòn: Khi được xử lý bề mặt bằng nhúng kẽm nóng hoặc các công nghệ bảo vệ khác, thép phi 22 có khả năng chống gỉ sét tốt, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm nhu cầu bảo trì.
Phân loại thép tròn đặc phi 22
Thép đặc phi 22 là vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến cơ khí, nhờ các đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong gia công. Để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng, sản phẩm này được phân loại thành nhiều dòng khác nhau,phù hợp với từng yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng cụ thể:
- Thép tròn phi 22 đen: Thép phi 22 đen nổi bật với khả năng chịu lực vượt trội, độ cứng và bền kéo cao, mang lại sự ổn định, an toàn tối ưu cho các công trình.
- Thép tròn D22 mạ kẽm: Sản phẩm được phủ lớp mạ kẽm nhằm bảo vệ bề mặt thép trước các tác nhân môi trường như độ ẩm, nước và hóa chất.
- Thép tròn đặc phi 22 mạ kẽm nhúng nóng: Thép được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, mang lại khả năng chống ăn mòn ưu việt ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng thép đặc D22
Thép phi 22 là vật liệu lý tưởng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong gia công. Dưới đây là những ứng dụng nổi bật của thép đặc tròn đường kính 22:
- Kết cấu xây dựng: Được sử dụng phổ biến trong các thành phần chịu lực như cột, dầm, thanh giằng và nhiều cấu kiện xây dựng khác, đảm bảo sự ổn định, bền vững cho công trình.
- Hệ thống lan can: Thép D22 là lựa chọn ưu việt trong việc chế tạo lan can, hàng rào và các cấu trúc bảo vệ ngoài trời nhờ khả năng chống chịu thời tiết, độ bền cao.
- Sản xuất thiết bị công nghiệp: Sản phẩm được ứng dụng để chế tạo các linh kiện máy móc và thiết bị công nghiệp, đáp ứng yêu cầu về độ bền, sức chịu tải lớn.
- Cấu kiện máy móc: Dùng trong các bộ phận như trục, khung máy và chi tiết chịu lực, đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
- Bộ phận ô tô: Chế tạo trục, khung xe và linh kiện chịu tải trong ngành công nghiệp ô tô, đảm bảo độ bền, an toàn cho phương tiện.
Trọng lượng thép tròn D22
Bảng tham khảo trọng lượng thép tròn phi 22:
Quy cách | Kg/m | Kg/Cây 3m | Kg/Cây 6m |
Thép tròn đặc D22 | 2.98 | 8.94 | 17.88 |
Thép tròn đặc phi 22 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 22 bao nhiêu? Bạn có thể tham khảo bảng giá thép tròn d22 dưới đây:
Sản phẩm | Đơn giá thép tròn D22 |
Thép tròn đặc phi 22 S45C | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 SCM440 | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 SS400 | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 S20C | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 A36 | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 40CrNiMo | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 40X | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 S35C | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 S50C | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 SCR440 | 15.000 |
Thép tròn đặc phi 22 SCM435 | 15.000 |
Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng sản phẩm, nhà cung cấp, thị trường ở thời điểm mua,… Bạn nên liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân để được đội ngũ nhân viên tận tâm tư vấn chi tiết.
Mua thép tròn đặc phi 22 ở đâu?
Khi mua thép tròn đặc D22 chất lượng cao cho các dự án xây dựng, cơ khí hoặc công nghiệp, việc chọn đúng nhà cung cấp uy tín là yếu tố quyết định. Nếu bạn chưa biết nên chọn đơn vị nào, hãy lựa chọn loại thép do Minh Quân. Sắt Thép Minh Quân tự hào là đơn vị hàng đầu trong cung cấp thép đặc phi 22 tại TPHCM, chúng tôi cam kết:
- Tất cả sản phẩm đều được kiểm định nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền.
- Thép tròn D22 giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, hỗ trợ tối ưu chi phí cho các dự án.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu.
- Cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến các công trình, đảm bảo đúng thời gian cũng như địa điểm yêu cầu.
Hãy liên hệ ngay với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi cho các loại thép tròn đặc phi 22.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.