Thép tròn đặc phi 25 có thiết kế hình tròn với đường kính danh nghĩa 25mm, nổi bật nhờ độ bền vượt trội và tính ứng dụng linh hoạt. Nếu bạn tìm mua thép tròn D25 giá rẻ, hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân. Đội ngũ chuyên gia tân tâm và nhiệt huyết của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, cung cấp thông tin chính xác và tư vấn tận tình để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Thép tròn D25 là gì?
Thép phi 25 có tiết diện hình tròn với đường kính 25 mm. Đây là loại thép thường được sử dụng trong xây dựng, đặc biệt làm cốt thép cho các công trình bê tông. Thép D25 có dạng tròn trơn (bề mặt nhẵn) hoặc thép tròn gân (bề mặt có gân nổi để tăng độ bám dính với bê tông).
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 25 (mm)
- Trọng lượng: 3.820 kg/m ; 45.84 kg/cây 12m
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
- Mác thép: A36 – SS400 – S45C – CT3 – S20C
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 1651-2008
Cấu tạo thép tròn đặc phi 25
Thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
SCM440 | 0,38-0,43 | 0,15-0,35 | 0,6-0,85 | ≤ 0,035 | ≤ 0,04 | 0,9-1,2 |
Cơ lý tính
Mác thép | YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
Thép tròn đặc phi 25 S35C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
Thép tròn đặc phi 25 S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
Thép tròn đặc phi 25 SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
Thép tròn đặc phi 25 A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Ưu điểm thép đặc phi 25
Thép tròn phi 25 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ những ưu điểm vượt trội:
- Cấu trúc vững chắc: Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ bền cao cho các công trình xây dựng, kết cấu thép và các sản phẩm cơ khí.
- Tuổi thọ cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ hiệu quả khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt trong điều kiện ẩm ướt, muối biển.
- Linh hoạt trong gia công: Dễ dàng cắt, uốn, hàn, đáp ứng đa dạng yêu cầu sản xuất, từ các sản phẩm đơn giản đến phức tạp.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, mịn màng, phù hợp với nhiều ứng dụng nội thất, ngoại thất, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình.
- Đa dạng chủng loại: Có nhiều loại thép đặc phi 25 với các đặc tính khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Phân loại thép tròn đặc phi 25
Thép tròn đặc trên thị trường hiện nay chủ yếu được chia thành 3 loại chính dựa trên lớp phủ bề mặt, mỗi loại mang đến những ưu điểm riêng biệt:
- Thép tròn đặc đen: Với lớp bề mặt tự nhiên, sản phẩm này được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, nơi không yêu cầu quá cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
- Thép tròn đặc phi 25 mạ kẽm điện phân: Được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, có khả năng chống gỉ sét tốt hơn thép đen, được ứng dụng trong các sản phẩm nội thất, ngoại thất hoặc vị trí tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Thép tròn D25 mạ kẽm nhúng nóng: Với lớp kẽm dày bao phủ toàn bộ bề mặt, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho các công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường như biển, hóa chất.
Ứng dụng thép tròn phi 25
Với độ bền cao và khả năng gia công cốt, thép tròn đặc D25 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến sản xuất công nghiệp:
- Xây dựng: Thành phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ các công trình nhỏ lẻ đến dự án quy mô lớn như nhà cao tầng, cầu, đường. Thép được sử dụng để tạo nên khung nhà, cột, dầm, sàn và các cấu kiện chịu lực khác.
- Cơ khí chế tạo: Được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị như trục, bánh răng, lò xo, bulong, ốc vít. Nhờ độ bền cao, thép phi 25 đảm bảo độ ổn định và tuổi thọ cho các sản phẩm này.
- Công nghiệp nặng: Vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp nặng như đóng tàu, sản xuất ô tô, máy móc xây dựng. Thép được sử dụng để chế tạo các kết cấu thép, khung sườn và các bộ phận chịu lực.
- Hạ tầng: Sử dụng trong xây dựng các công trình hạ tầng như cầu cảng, đường ống, cột đèn và cấu trúc kim loại ngoài trời.
- Sản xuất đồ dùng: Sản xuất nhiều loại đồ dùng trong cuộc sống hằng ngày như đồ nội thất, thiết bị gia dụng và các vật dụng trang trí.
Trọng lượng thép tròn D25
Để tính chính xác trọng lượng của cây thép tròn D25 cụ thể, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Trọng lượng (kg) = Diện tích tiết diện (m²) x chiều dài (m) x mật độ (kg/m³)
Trong đó:
- Diện tích tiết diện: π x (Đường kính/2)² (Với π ≈ 3.14)
- Đường kính: 25mm (hoặc 0.025 m)
- Chiều dài: Chiều dài của cây thép (đơn vị mét)
- Mật độ: 7850 kg/m³ (giá trị trung bình)
Bảng trọng lượng tham khảo:
Kg/m | Kg/Cây 3m | Kg/Cây 6m | |
Thép đặc D25 | 3.86 | 11.58 | 23.16 |
Thép tròn đặc phi 25 giá bao nhiêu?
Giá thép tròn đặc phi 25 bao nhiêu? Đơn giá thép tròn d25 có thể thay đổi tùy vào nhà cung cấp, khu vực và thị trường. Tuy nhiên, giá tham khảo dao động trong khoảng khoảng 15.000 – 25.000 vnđ/kg.
Bảng giá thép tròn D25 tham khảo:
Loại thép | Chi phí (VNĐ/kg) |
Thép tròn đặc phi 25 S45C | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc D25 SCM440 | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc phi 25 S20C | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc D25 40CrNiMo | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc phi 25 40X | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc phi 25 SCR440 | 15.000 – 25.000 |
Thép tròn đặc phi 25 SCM435 | 15.000 – 25.000 |
Lưu ý: Giá bán chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép uy tín như Sắt Thép Minh Quân.
Mua thép tròn đặc phi 25 ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua thép đặc phi 25, hãy lựa chọn sản phẩm do Sắt Thép Minh Quân cung cấp. Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp thép, Minh Quân tự hào mang đến cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp.
Đến với Minh Quân, bạn không chỉ nhận được mức giá cạnh tranh mà còn được hỗ trợ toàn diện từ khâu tư vấn, báo giá đến giao hàng nhanh chóng. Minh Quân cam kết đồng hành cùng bạn trong mọi công trình, từ nhỏ đến lớn, góp phần xây dựng nên những giá trị bền vững.
Để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn thêm về thép tròn đặc phi 25, hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua hotline hoặc đến trực tiếp cơ sở. Minh Quân luôn sẵn sàng phục vụ bạn với dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.