Thép tròn đặc phi 250 là loại hình thép có tiết diện tròn đều, không rỗng bên trong. Sản phẩm này được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Đây là loại thép kích thước lớn được ứng dụng cho các công trình và sản phẩm yêu cầu độ bền cao. Sắt Thép Minh Quân là đơn vị chuyên phân phối thép tròn D250 giá rẻ, đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
Thép tròn đặc phi 250 là gì?
Thép tròn đặc D250 chứa thành phần chính là carbon và nhiều hợp chất hợp kim như mangan, silic,… Quá trình sản xuất bắt đầu từ việc nấu chảy nguyên liệu trong lò luyện, sau đó đúc phôi thép tròn. Phôi được cán nóng hoặc gia công cơ học để đạt kích thước và độ chính xác mong muốn, đồng thời xử lý nhiệt để tăng cường độ cứng cũng như độ bền cho sản phẩm.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Phi 250
- Độ dài: 6m, 9m, 12m.
- Trọng lượng thép tròn D250: 385.34 ( kg/mét)
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Mác thép: Thép tròn đặc phi 250 A36, thép tròn đặc phi 250 40X
- Tiêu chuẩn: JSM, AISI, EN, GD, GOST, DIN,…
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Thép tròn đặc D250 SCR420 | 0.17 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85 – 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 250 SCR440 | 0.37 – 0.44 | 0.15 – 0.35 | 0.55 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.85- 1.25 | ≤0.25 | – | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D250 SCM415 | 0.13 – 0.18 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D250 SCM420 | 0.18 – 0.23 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.25 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc D250 SCM430 | 0.28 – 0.33 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 250 SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 250 SCM440 | 0.38 – 0.43 | 0.15- 0.35 | 0.60 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.030 | 0.90 – 1.20 | ≤0.25 | 0.15 – 0.30 | Cu ≤0.30 |
Thép tròn đặc phi 250 S20C | 0.18 – 0.23 | 0.15 – 0.35 | 0.30 – 0.60 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 250 S35C | 0.32 – 0.38 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | Cu ≤0.30 | |
Thép tròn đặc phi 250 S45C | 0.42 – 0.48 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc phi 250 S50C | 0.47 – 0.53 | 0.15 – 0.35 | 0.6 – 0.9 | ≤ 0.030 | ≤0.035 | ≤0.20 | ≤0.20 | ||
Thép tròn đặc D250 SKD11 | 1.4 – 1.6 | ≤ 0.40 | ≤ 0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0 – 13.0 | 0.8 – 1.2 | V 0.2 – 0.5 | |
Thép tròn đặc D250 SKD61 | 0.35 – 0.42 | 0.8 – 1.2 | 0.25 – 0.50 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 4.80 – 5.50 | 1.0 – 1.5 | V 0. |
Ưu điểm thép tròn đặc D250
Thép đặc D250 là loại thép láp có đường kính 250mm, sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Khả năng chịu tải trọng lớn đảm bảo sự vững chắc cho các công trình, đặc biệt là trong kết cấu chịu lực.
- Với tính chất cơ học tốt, thép dễ dàng cắt, hàn và gia công thành nhiều chi tiết khác nhau.
- Nếu được phủ lớp kẽm bảo vệ, thép có thể chống lại sự ăn mòn và duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
- Chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo sự đồng đều về kích thước và tính chất cơ lý.
Ứng dụng thép tròn đặc D250
Nhờ những đặc tính cơ học nổi bật như trên, thép láp tròn đặc phi 250 có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng:
- Xây dựng kết cấu thép: Sử dụng trong các công trình xây dựng kết cấu thép lớn như cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng,…
- Chế tạo máy móc: Chế tạo máy, làm trục truyền động, bánh răng,…
- Công nghiệp chế tạo thiết bị nặng: Chế tạo các thiết bị máy móc trong ngành công nghiệp nặng như máy ép, máy nghiền,…
- Làm trụ móng và kết cấu chịu lực: Sử dụng trong công trình yêu cầu khả năng chịu lực lớn như trụ móng cầu, kết cấu chịu tải trọng nặng.
- Giao thông vận tải: Sản xuất bộ phận của phương tiện giao thông như trục xe, trụ cầu đường,…
- Kết cấu chịu nhiệt: Ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như trong lò nấu kim loại hoặc hệ thống xử lý nhiệt.
Loại thép tròn phi 250 nào được sử dụng phổ biến?
Tùy thuộc vào yêu cầu của công trình và môi trường làm việc, nhà sản xuất phân chia thép tròn D250 thành các loại như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm. Mỗi loại đều có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép tròn phi 250 đen
- Bề mặt đen, không có lớp phủ bảo vệ.
- Giá thành rẻ nhất so với các loại thép khác.
- Dễ bị oxi hóa, gỉ sét nếu không được bảo vệ.
Thép tròn D250 mạ kẽm
- Bề mặt được phủ lớp kẽm mỏng, bảo vệ thép khỏi bị oxi hóa.
- Có độ bền cao hơn thép đen.
- Giá thành cao hơn thép đen.
Thép tròn phi 250 nhúng kẽm
- Bề mặt được nhúng hoàn toàn vào lớp kẽm nóng chảy, tạo thành lớp phủ dày và chắc chắn.
- Giá thành cao nhất.
Giá thép tròn đặc phi 250 bao nhiêu?
Thép tròn đặc phi 250 giá bao nhiêu? Đơn giá thép tròn D250 có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như:
- Loại thép (thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,…).
- Nhà cung cấp và thương hiệu.
- Địa điểm mua sắt thép và chi phí vận chuyển.
- Số lượng mua.
Bảng giá thép tròn D250 trung bình khoảng từ 16.500 VNĐ/kg và 38.148.660 cây 6m, nhưng giá cụ thể sẽ thay đổi, được điều chỉnh theo các yếu tố trên. Bạn hãy liên hệ với Sắt Thép Minh Quân để được tư vấn và báo giá chính xác, cập nhật mới nhất.
Mua thép tròn đặc phi 250 ở đâu?
Sắt Thép Minh Quân là một trong những công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép. Với kinh nghiệm hoạt động lâu năm, Minh Quân đã xây dựng được uy tín vững chắc nhờ vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp.
Lý do nên mua thép tròn đặc phi 250 tại Sắt Thép Minh Quân:
- Thép chất lượng cao, được kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế. Thép có độ bền cơ học vượt trội, chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cho các dự án.
- Đa dạng mác thép như thép tròn đặc phi 250 SS400, thép tròn đặc phi 250 40CrNiMo,…
- Cung cấp thép với mức giá hợp lý, cạnh tranh trên thị trường, đồng thời có nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng mua thép đặc số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Hệ thống kho bãi và phương tiện vận chuyển hiện đại, Sắt Thép Minh Quân cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ, thuận tiện cho khách hàng.
- Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa thép phù hợp với nhu cầu của dự án.
Sắt Thép Minh Quân luôn mong muốn xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đảm bảo nguồn cung ổn định cho các dự án lớn. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả, chất lượng cũng như ưu đãi đặc biệt khi mua thép tròn đặc phi 250, bạn hãy liên hệ trực tiếp với Sắt Thép Minh Quân qua các kênh liên lạc sau:
Thông tin liên hệ công ty TNHH Sắt Thép Minh Quân:
- Website: https://satthepminhquan.com.vn
- Địa chỉ: 131/12/4A đường Tân Chánh Hiệp 18, khu phố 8, phường Tân chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM, Việt Nam
- Điện thoại: 0968.973.689
- Hotline: 0949.267.789 (Mr. Bình)
- Email: hoadon.satthepminhquan@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.